ATP World Tour 2018
![]() Novak Djokovic kết thúc năm ở vị trí số 1 thế giới ATP lần đầu tiên kể từ năm 2015 và là lần thứ năm trong sự nghiệp của anh. | |
Chi tiết | |
---|---|
Thời gian | 1 tháng 1 năm 2018 – 25 tháng 11 năm 2018 |
Lần thứ | 49 |
Giải đấu | 68 |
Thể loại | Grand Slam (4) ATP World Tour Finals Next Gen ATP Finals ATP World Tour Masters 1000 (9) ATP World Tour 500 (13) ATP World Tour 250 (40) |
Thành tích (đơn) | |
Số danh hiệu nhiều nhất | ![]() |
Vào chung kết nhiều nhất | ![]() ![]() |
Số tiền thưởng cao nhất | ![]() ($12,609,672) |
Số điểm cao nhất | ![]() |
Giải thưởng | |
Tay vợt của năm | ![]() |
Đội đôi của năm | ![]() ![]() |
Tay vợt tiến bộ nhất của năm | ![]() |
Tay vợt mới đến của năm | ![]() |
Tay vợt trở lại của năm | ![]() |
← 2017 2019 → |
ATP World Tour 2018 là giải quần vợt chuyên nghiệp nam được tổ chức bởi Hiệp hội quần vợt nhà nghề (ATP) cho mùa giải quần vợt 2018. Lịch thi đấu của ATP World Tour 2018 có các giải đấu Grand Slam (được tổ chức bởi Liên đoàn quần vợt quốc tế (ITF)), ATP World Tour Masters 1000, ATP World Tour 500, ATP World Tour 250, Davis Cup (được tổ chức bởi ITF), và ATP World Tour Finals. Trong lịch thi đấu năm 2018 này cũng có cả Hopman Cup (được tổ chức bởi ITF) và Next Generation ATP Finals, đó là giải đấu không tính điểm vào bảng xếp hạng.
Lịch thi đấu
sửaDưới đây là lịch thi đấu của các sự kiện trong năm 2018.[1][2]
- Chú thích
Giải Grand Slam |
ATP Finals |
ATP World Tour Masters 1000 |
ATP World Tour 500 |
ATP World Tour 250 |
Sự kiện đồng đội |
Tháng 1
sửaTháng 2
sửaTháng 3
sửaTuần của ngày | Giải đấu | Nhà vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
5 tháng 3 12 tháng 3 |
Indian Wells Masters Indian Wells, Hoa Kỳ ATP World Tour Masters 1000 $8,909,960 – Cứng – 96S/48Q/32D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
![]() 6–4, 6–7(8–10), 7–6(7–2) |
![]() |
![]() ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() 7–6(7–4), 7–6(7–2) |
![]() ![]() | ||||
19 tháng 3 26 tháng 3 |
Miami Open Miami, Hoa Kỳ ATP World Tour Masters 1000 $8,909,960 – Cứng – 96S/48Q/32D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
![]() 6–7(4–7), 6–4, 6–4 |
![]() |
![]() ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() 4–6, 7–6(7–5), [10–4] |
![]() ![]() |
Tháng 4
sửaTháng 5
sửaTháng 6
sửaTháng 7
sửaTháng 8
sửaTháng 9
sửaTháng 10
sửaTháng 11
sửaTuần của ngày | Giải đấu | Nhà vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
5 tháng 11 | Next Gen ATP Finals Milan, Ý Giải biểu diễn Cứng trong nhà |
![]() 2-4, 4-1, 4-3(7-3), 4-3(7-3) |
![]() |
![]() ![]() |
Vòng bảng ![]() ![]() ![]() ![]() |
12 tháng 11 | ATP Finals London, Anh Quốc ATP Finals $8,500,000 – Cứng trong nhà – 8S/8D (VB) Kết quả đơn – Kết quả đôi |
![]() 6–4, 6–3 |
![]() |
![]() ![]() |
Vòng bảng ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() 5–7, 6–1, [13–11] |
![]() ![]() | ||||
19 tháng 11 | Chung kết Davis Cup Lille, Pháp – Đất nện trong nhà |
![]() 3–1 |
![]() |
Thống kê
sửaCác bảng dưới đây thống kê số danh hiệu đơn (S), đôi (D), và đôi nam nữ (X) của mỗi tay vợt và mỗi quốc gia giành được trong năm, tất cả các thể loại giải đấu của ATP World Tour 2018: Giải Grand Slam, ATP World Tour Finals, ATP World Tour Masters 1000, ATP World Tour 500 và ATP World Tour 250. Các tay vợt / quốc gia được sắp xếp theo:
- Tổng số danh hiệu (một danh hiệu đôi giành được bởi hai tay vợt đại diện cho cùng một quốc gia được tính là chỉ có một chiến thắng cho quốc gia);
- Độ quan trọng của những danh hiệu đó (một chức vô địch Grand Slam bằng hai chức vô địch Masters 1000, một chức vô địch ATP Finals với thành tích bất bại bằng một phần rưỡi chức vô địch Masters 1000, một chức vô địch Masters 1000 bằng hai chức vô địch 500, một chức vô địch 500 bằng hai chức vô địch 250);
- Hệ thống phân cấp: đơn (S)> đôi (D)> đôi nam nữ (X);
- Thứ tự chữ cái (theo họ của tay vợt).
Chú thích
sửaGiải Grand Slam |
ATP Finals |
ATP World Tour Masters 1000 |
ATP World Tour 500 |
ATP World Tour 250 |
Số danh hiệu giành được theo tay vợt
sửaTổng số | Tay vợt | S | D | X | S | D | S | D | S | D | S | D | S | D | X |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | ![]() |
● | ● | ● ● ● ● | 0 | 5 | 1 | ||||||||
6 | ![]() |
● ● | ● | ● | ● ● | 0 | 6 | 0 | |||||||
5 | ![]() |
● | ● ● ● | ● | 5 | 0 | 0 | ||||||||
5 | ![]() |
● ● | ● | ● ● | 0 | 5 | 0 | ||||||||
4 | ![]() |
● ● | ● ● | 4 | 0 | 0 | |||||||||
4 | ![]() |
● | ● | ● ● | 0 | 3 | 1 | ||||||||
4 | ![]() |
● | ● ● | ● | 4 | 0 | 0 | ||||||||
4 | ![]() |
● | ● | ● ● | 0 | 4 | 0 | ||||||||
4 | ![]() |
● | ● ● ● | 0 | 4 | 0 | |||||||||
4 | ![]() |
● | ● ● | ● | 0 | 4 | 0 | ||||||||
4 | ![]() |
● | ● ● | ● | 0 | 4 | 0 | ||||||||
4 | ![]() |
● | ● ● ● | 0 | 4 | 0 | |||||||||
4 | ![]() |
● ● ● | ● | 3 | 1 | 0 | |||||||||
4 | ![]() |
● | ● | ● | ● | 4 | 0 | 0 | |||||||
3 | ![]() |
● | ● | ● | 0 | 2 | 1 | ||||||||
3 | ![]() |
● | ● ● | 0 | 2 | 1 | |||||||||
3 | ![]() |
● | ● | ● | 2 | 1 | 0 | ||||||||
3 | ![]() |
● | ● ● | 0 | 3 | 0 | |||||||||
3 | ![]() |
● | ● | ● | 0 | 3 | 0 | ||||||||
3 | ![]() |
● | ● | ● | 0 | 3 | 0 | ||||||||
3 | ![]() |
● | ● ● | 3 | 0 | 0 | |||||||||
3 | ![]() |
● | ● ● | 0 | 3 | 0 | |||||||||
3 | ![]() |
● | ● ● | 3 | 0 | 0 | |||||||||
3 | ![]() |
● | ● ● | 0 | 3 | 0 | |||||||||
3 | ![]() |
● | ● ● | 0 | 3 | 0 | |||||||||
3 | ![]() |
● ● ● | 3 | 0 | 0 | ||||||||||
3 | ![]() |
● | ● ● | 1 | 2 | 0 | |||||||||
3 | ![]() |
● ● ● | 0 | 3 | 0 | ||||||||||
3 | ![]() |
● ● ● | 0 | 3 | 0 | ||||||||||
2 | ![]() |
● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | ![]() |
● ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
2 | ![]() |
● | ● | 2 | 0 | 0 | |||||||||
2 | ![]() |
● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | ![]() |
● ● | 2 | 0 | 0 | ||||||||||
2 | ![]() |
● | ● | 2 | 0 | 0 | |||||||||
2 | ![]() |
● | ● | 2 | 0 | 0 | |||||||||
2 | ![]() |
● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | ![]() |
● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | ![]() |
● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | ![]() |
● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | ![]() |
● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | ![]() |
● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | ![]() |
● ● | 2 | 0 | 0 | ||||||||||
2 | ![]() |
● ● | 2 | 0 | 0 | ||||||||||
2 | ![]() |
● ● | 2 | 0 | 0 | ||||||||||
2 | ![]() |
● | ● | 1 | 1 | 0 | |||||||||
2 | ![]() |
● | ● | 1 | 1 | 0 | |||||||||
2 | ![]() |
● ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
2 | ![]() |
● ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
2 | ![]() |
● ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
2 | ![]() |
● ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
2 | ![]() |
● ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
2 | ![]() |
● ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
● | 0 | 1 | 0 |
Số danh hiệu giành được theo quốc gia
sửaTổng số | Quốc gia | S | D | X | S | D | S | D | S | D | S | D | S | D | X |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
17 | ![]() |
2 | 1 | 1 | 4 | 4 | 5 | 5 | 12 | 0 | |||||
15 | ![]() |
1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 8 | 2 | 11 | 2 | |||||
15 | ![]() |
1 | 1 | 4 | 1 | 8 | 1 | 13 | 1 | ||||||
12 | ![]() |
1 | 3 | 1 | 2 | 2 | 3 | 9 | 3 | 0 | |||||
12 | ![]() |
1 | 1 | 1 | 3 | 6 | 3 | 8 | 1 | ||||||
9 | ![]() |
1 | 1 | 5 | 2 | 5 | 4 | 0 | |||||||
8 | ![]() |
2 | 4 | 2 | 0 | 8 | 0 | ||||||||
8 | ![]() |
1 | 2 | 1 | 4 | 3 | 5 | 0 | |||||||
8 | ![]() |
6 | 2 | 6 | 2 | 0 | |||||||||
7 | ![]() |
1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 5 | 2 | 0 | |||||
7 | ![]() |
1 | 1 | 2 | 3 | 2 | 5 | 0 | |||||||
6 | ![]() |
1 | 1 | 4 | 6 | 0 | 0 | ||||||||
5 | ![]() |
1 | 4 | 0 | 5 | 0 | |||||||||
4 | ![]() |
2 | 2 | 4 | 0 | 0 | |||||||||
4 | ![]() |
1 | 2 | 1 | 4 | 0 | 0 | ||||||||
4 | ![]() |
1 | 2 | 1 | 0 | 4 | 0 | ||||||||
4 | ![]() |
1 | 2 | 1 | 2 | 2 | 0 | ||||||||
3 | ![]() |
1 | 1 | 1 | 0 | 3 | 0 | ||||||||
3 | ![]() |
1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0 | ||||||||
3 | ![]() |
1 | 2 | 0 | 3 | 0 | |||||||||
2 | ![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | ||||||||||
2 | ![]() |
1 | 1 | 0 | 2 | 0 | |||||||||
2 | ![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | ||||||||||
2 | ![]() |
2 | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
2 | ![]() |
2 | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
2 | ![]() |
2 | 0 | 2 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
1 | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
1 | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
1 | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
1 | 1 | 0 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||
1 | ![]() |
1 | 0 | 1 | 0 |
Bảng xếp hạng ATP
sửaDưới đây là bảng xếp hạng ATP và bảng xếp hạng ATP Race trong năm của các vận động viên đơn, vận động viên đôi, và vận động viên đồng đội nằm trong top 20 tại ngày hiện tại của mùa giải 2018.[3][4][5]
Đơn
sửa
Tay vợt tham dự ATP Finals 2018
Tay vợt lọt vào nhưng không tham dự ATP Finals 2018
|
|
Vị trí số 1
sửaTay vợt nắm giữ | Ngày giành ngôi | Ngày bị soán ngôi |
---|---|---|
![]() |
Cuối năm 2017 | 18 tháng 2 |
![]() |
19 tháng 2 | 1 tháng 4 |
![]() |
2 tháng 4 | 13 tháng 5 |
![]() |
14 tháng 5 | 20 tháng 5 |
![]() |
21 tháng 5 | 17 tháng 6 |
![]() |
18 tháng 6 | 24 tháng 6 |
![]() |
25 tháng 6 | 4 tháng 11 |
![]() |
5 tháng 11 | Cuối năm 2018 |
Đôi
sửa
Cặp đôi tham dự ATP Finals 2018
Cặp đôi lọt vào nhưng không tham dự ATP Finals 2018
|
|
Vị trí số 1
sửaTay vợt nắm giữ | Ngày giành ngôi | Ngày bị soán ngôi |
---|---|---|
![]() |
Cuối năm 2017 | 7 tháng 1 |
![]() ![]() |
8 tháng 1 | 29 tháng 4 |
![]() |
30 tháng 4 | 20 tháng 5 |
![]() |
21 tháng 5 | 15 tháng 7 |
![]() |
16 tháng 7 | Cuối năm 2018 |
Các trận đấu hay nhất bởi ATPWorldTour.com
sửa5 trận đấu Grand Slam hay nhất
sửaGiải đấu | Vòng | Mặt sân | Người chiến thắng | Đối thủ | Kết quả[7][8] | |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | US Open | Quarterfinal | Hard | ![]() |
![]() |
0–6, 6–4, 7–5, 6–7(4–7), 7–6(7–5) |
2. | Wimbledon | Semifinals | Grass (i) | ![]() |
![]() |
6–4, 3–6, 7–6(11–9), 3–6, 10–8 |
3. | Wimbledon | Quarterfinal | Grass | ![]() |
![]() |
7–5, 6–7(7–9), 4–6, 6–4, 6–4 |
4. | US Open | Third round | Hard | ![]() |
![]() |
4–6, 3–6, 6–3, 6–4, 7–5 |
5. | Australian Open | Final | Hard (i) | ![]() |
![]() |
6–2, 6–7(5–7), 6–3, 3–6, 6–1 |
Note: Both the Wimbledon semifinal between Djokovic and Nadal, and the Australian Open men's singles final were contested in their entirety indoors despite being played at traditional outdoor events
Best 5 ATP World Tour matches
sửaEvent | Round | Surface | Winner | Opponent | Kết quả[9][10] | |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | Paris | Semifinal | Hard (i) | ![]() |
![]() |
7–6(8–6), 5–7, 7–6(7–3) |
2. | Indian Wells | Final | Hard | ![]() |
![]() |
6–4, 6–7(8–10), 7–6(7–2) |
3. | London | Final | Grass | ![]() |
![]() |
5–7, 7–6(7–4), 6–3 |
4. | Madrid | Quarterfinals | Clay | ![]() |
![]() |
7–5, 6–3 |
5. | Toronto | Third Round | Hard | ![]() |
![]() |
7–5, 7–6(7–4) |
Phân phối điểm
sửaThể loại | VĐ | CK | BK | TK | 1/16 | 1/32 | 1/64 | 1/128 | Q | Q3 | Q2 | Q1 |
Grand Slam (128S) | 2000 | 1200 | 720 | 360 | 180 | 90 | 45 | 10 | 25 | 16 | 8 | 0 |
ATP Finals (8S/8D) | 1500 (max) 1100 (min) | 1000 (max) 600 (min) | 600 (max) 200 (min) |
200 cho các tay vợt thắng mỗi trận vòng bảng, +400 cho các tay vợt thắng bán kết, +500 cho các tay vợt thắng chung kết | ||||||||
ATP World Tour Masters 1000 (96S) | 1000 | 600 | 360 | 180 | 90 | 45 | 25 | 10 | 16 | – | 8 | 0 |
ATP World Tour Masters 1000 (56S/48S) | 1000 | 600 | 360 | 180 | 90 | 45 | 10 | – | 25 | – | 16 | 0 |
ATP World Tour 500 (48S) | 500 | 300 | 180 | 90 | 45 | 20 | 0 | – | 10 | – | 4 | 0 |
ATP World Tour 500 (32S) | 500 | 300 | 180 | 90 | 45 | 0 | – | – | 20 | – | 10 | 0 |
ATP World Tour 250 (48S) | 250 | 150 | 90 | 45 | 20 | 10 | 0 | – | 5 | – | 3 | 0 |
ATP World Tour 250 (32S/28S) | 250 | 150 | 90 | 45 | 20 | 0 | – | – | 12 | – | 6 | 0 |
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ “ATP Announces 2017 & 2018 Calendars”. ATP. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.
- ^ “ATP Calendar 2016-2017-2018” (PDF). ATP. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2016.[liên kết hỏng]
- ^ “Current ATP Rankings (Singles)”. atpworldtour.com. ATP Tour, Inc.
- ^ “Current ATP Rankings (Doubles Individual)”. atpworldtour.com. ATP Tour, Inc.
- ^ a b “Current ATP Rankings (Doubles Team)”. atpworldtour.com. ATP Tour, Inc.
- ^ “Emirates ATP Race To London”. atp. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018.
- ^ Best Grand Slam Matches Of 2018: 5 To 3 ATP World Tour. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018.
- ^ The Top 2 Grand Slam Matches Of 2018 ATP World Tour. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018
- ^ The 2 Best ATP World Tour Matches Of 2018 ATP World Tour. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018.
- ^ Best ATP World Tour Matches Of 2018 - Part 1 ATP World Tour. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018.