Franko Škugor
Franko Škugor (phát âm tiếng Croatia: [frâŋko ʃkûɡor];[3] sinh ngày 20 tháng 9 năm 1987) là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Croatia đang thi đấu ở ATP Challenger Tour, và cũng sở trường ở đánh đôi. Anh được biết đến với cú serve up rất mạnh lên đến 230 km/h (143 mph) cùng với những cú chạm đất rất mạnh. Cùng với tay vợt đồng hương Nikola Mektić, anh đã vào vòng bán kết ở nội dung đôi nam tại Giải quần vợt Wimbledon 2017.
Quốc tịch | Croatia |
---|---|
Nơi cư trú | Zagreb, Croatia |
Sinh | 20 tháng 9, 1987 [1] Šibenik, CHXHCN Croatia, CHLBXHCN Nam Tư |
Chiều cao | 1,98 m (6 ft 6 in) |
Tay thuận | Tay phải (hai tay trái tay) |
Huấn luyện viên | Alan Maric |
Tiền thưởng | US$1,290,803 |
Đánh đơn | |
Thắng/Thua | 8–23 (25.81% ở các trận đấu vòng đấu chính ATP World Tour và Grand Slam, và ở Davis Cup) |
Số danh hiệu | 0 |
Thứ hạng cao nhất | Số 145 (25 tháng 4 năm 2016) |
Thứ hạng hiện tại | Số 365 (20 tháng 5 năm 2019) |
Thành tích đánh đơn Gland Slam | |
Úc Mở rộng | VL2 (2011) |
Pháp mở rộng | VL2 (2011, 2012) |
Wimbledon | V1 (2016) |
Mỹ Mở rộng | VL2 (2008, 2010) |
Đánh đôi | |
Thắng/Thua | 71–65 (52.21% ở các trận đấu vòng đấu chính ATP World Tour và Grand Slam, và ở Davis Cup) |
Số danh hiệu | 5 |
Thứ hạng cao nhất | Số 17 (22 tháng 4 năm 2019) |
Thứ hạng hiện tại | Số 18 (20 tháng 5 năm 2019)[2] |
Thành tích đánh đôi Gland Slam | |
Úc Mở rộng | V2 (2018, 2019) |
Pháp Mở rộng | V1 (2018, 2019) |
Wimbledon | BK (2017, 2018) |
Mỹ Mở rộng | V3 (2018) |
Đôi nam nữ | |
Kết quả đôi nam nữ Grand Slam | |
Úc Mở rộng | V2 (2018) |
Pháp Mở rộng | V2 (2018) |
Wimbledon | V1 (2018) |
Mỹ Mở rộng | TK (2018) |
Giải đồng đội | |
Davis Cup | CK (2016) |
Cập nhật lần cuối: 29 tháng 5, 2019. |
Chung kết quan trọng
sửaChung kết Masters 1000
sửaĐôi: 1 (1 danh hiệu)
sửaKết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 2019 | Monte-Carlo Masters | Đất nện | Nikola Mektić | Robin Haase Wesley Koolhof |
6–7(3–7), 7–6(7–3), [11–9] |
Chung kết sự nghiệp ATP
sửaĐôi: 7 (5 danh hiệu, 2 á quân)
sửa
|
|
|
Kết quả | T–B | Ngày | Giải đấu | Thể loại | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Á quân | 0–1 | tháng 7 năm 2014 | Croatia Open, Croatia |
250 Series | Đất nện | Dušan Lajović | František Čermák Lukáš Rosol |
4–6, 6–7(5–7) |
Á quân | 0–2 | tháng 7 năm 2017 | Thụy Sĩ Mở rộng, Thụy Sĩ |
250 Series | Đất nện | Jonathan Eysseric | Oliver Marach Philipp Oswald |
3–6, 6–4, [8–10] |
Vô địch | 1–2 | tháng 4 năm 2018 | Hungary Mở rộng, Hungary |
250 Series | Đất nện | Dominic Inglot | Matwé Middelkoop Andrés Molteni |
6–7(8–10), 6–1, [10–8] |
Vô địch | 2–2 | tháng 6 năm 2018 | Rosmalen Championships, Hà Lan |
250 Series | Cỏ | Dominic Inglot | Raven Klaasen Michael Venus |
7–6(7–3), 7–5 |
Vô địch | 3–2 | tháng 10 năm 2018 | Swiss Indoors, Thụy Sĩ |
500 Series | Cứng (i) | Dominic Inglot | Alexander Zverev Mischa Zverev |
6–2, 7–5 |
Vô địch | 4–2 | tháng 4 năm 2019 | Grand Prix Hassan II, Maroc |
250 Series | Đất nện | Jürgen Melzer | Matwé Middelkoop Frederik Nielsen |
6–4, 7–6(8–6) |
Vô địch | 5–2 | tháng 4 năm 2019 | Monte-Carlo Masters, Monaco |
Masters 1000 | Đất nện | Nikola Mektić | Robin Haase Wesley Koolhof |
6–7(3–7), 7–6(7–3), [11–9] |
Chung kết giải đồng đội: 1 (1 á quân)
sửaKết quả | Số | Ngày | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Á quân | 1. | 25–27 tháng 11 năm 2016 | Davis Cup, Zagreb, Croatia |
Cứng (i) | Marin Čilić Ivo Karlović Ivan Dodig |
Juan Martín del Potro Federico Delbonis Leonardo Mayer Guido Pella |
2–3 |
Danh hiệu ATP Challenger Tour
sửaĐơn: 2
sửaSố | Ngày | Giải đấu | Mặt sân | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|
1. | 8 tháng 8 năm 2010 | Bắc Kinh, Trung Quốc | Cứng | Laurent Recouderc | 4–6, 6–4, 6–3 |
2. | 3 tháng 5 năm 2015 | An Ninh, Trung Quốc | Đất nện | Gavin van Peperzeel | 7–5, 6–2 |
Đôi: 10
sửaSố | Ngày | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 27 tháng 1 năm 2013 | Bucaramanga, Colombia | Đất nện | Marcelo Demoliner | Sergio Galdós Marco Trungelliti |
7–6(10–8), 6–2 |
2. | 9 tháng 6 năm 2013 | Arad, România (1) | Đất nện | Antonio Veić | Facundo Bagnis Julio César Campozano |
7–6(7–5), 4–6, [11–9] |
3. | 18 tháng 8 năm 2013 | Cordenons, Ý | Đất nện | Marin Draganja | Norbert Gombos Roman Jebavý |
6–4, 6–4 |
4. | 8 tháng 6 năm 2014 | Arad, România (2) | Đất nện | Antonio Veić | Radu Albot Artem Sitak |
6–4, 7–6(7–3) |
5. | 29 tháng 6 năm 2014 | Marburg, Đức | Đất nện | Jaroslav Pospíšil | Diego Schwartzman Horacio Zeballos |
6–4, 6–4 |
6. | 14 tháng 8 năm 2016 | Gatineau, Canada | Cứng | Tristan Lamasine | Jarryd Chaplin John-Patrick Smith |
6–3, 6–1 |
7. | 2 tháng 10 năm 2016 | Orleans, Pháp | Cứng (i) | Nikola Mektić | Ariel Behar Andrei Vasilevski |
6–2, 7–5 |
8. | 9 tháng 4 năm 2017 | Sophia Antipolis, Pháp | Đất nện | Tristan Lamasine | Uladzimir Ignatik Jozef Kovalík |
6–2, 6–2 |
9. | 23 tháng 4 năm 2017 | Đài Bắc, Đài Loan | Thảm (i) | Marco Chiudinelli | Sanchai Ratiwatana Sonchat Ratiwatana |
4–6, 6–2, [10–5] |
10. | 7 tháng 5 năm 2017 | Ostrava, Cộng hòa Séc | Đất nện | Jeevan Nedunchezhiyan | Rameez Junaid Lukáš Rosol |
6–3, 6–2 |
Thống kê sự nghiệp
sửaĐơn
sửaGiải đấu | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | SR | T–B |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Grand Slam | |||||||||||||||||
Úc Mở rộng | A | A | A | A | A | A | VL2 | A | A | A | A | VL1 | VL1 | A | A | 0 / 0 | 0–0 |
Pháp Mở rộng | A | A | A | A | A | A | VL2 | VL2 | A | A | A | VL1 | A | A | A | 0 / 0 | 0–0 |
Wimbledon | A | A | A | A | A | A | VL1 | VL1 | A | A | A | V1 | A | A | 0 / 1 | 0–1 | |
Mỹ Mở rộng | A | A | A | VL2 | A | VL2 | A | VL1 | A | A | A | VL1 | A | A | 0 / 0 | 0–0 | |
Thắng–Bại | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–1 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0 / 1 | 0–1 |
Giải đấu đại diện quốc gia | |||||||||||||||||
Davis Cup | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | PO | CK | V1 | A | 0 / 2 | 1–3 | |
Thống kê sự nghiệp | |||||||||||||||||
Tổng số Thắng–Bại | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–1 | 0–0 | 3–3 | 0–3 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–1 | 1–5 | 2–5 | 2–4 | 0–1 | 8–23 | |
Xếp hạng cuối năm | 913 | 585 | 449 | 417 | 546 | 182 | 310 | 802 | 543 | 616 | 182 | 215 | 294 | 357 | 26% |
Thống kê sự nghiệp đôi
sửaVĐ | CK | BK | TK | V# | RR | Q# | A | Z# | PO | G | F-S | SF-B | NMS | NH |
(VĐ) Vô địch giải; vào tới (CK) chung kết, (BK) bán kết, (TK) tứ kết; (V#) các vòng 4, 3, 2, 1; thi đấu (RR) vòng bảng; vào tới vòng loại (Q#) vòng loại chính, 2, 1; (A) không tham dự giải; thi đấu tại (Z#) Nhóm khu vực (chỉ ra số nhóm) hoặc (PO) play-off Davis/Fed Cup; giành huy chương (G) vàng, (F-S) bạc hay (SF-B) đồng tại Olympic; Một giải (NMS) Masters Series/1000 bị giáng cấp; hoặc (NH) giải không tổ chức. SR=tỉ lệ vô địch (số chức vô địch/số giải đấu)
Để tránh nhầm lẫn hoặc tính thừa, bảng biểu cần được cập nhật khi giải đấu kết thúc hoặc vận động viên đã kết thúc quá trình thi đấu tại giải.
Tính đến Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2019.
Giải đấu | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | SR | T–B | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Grand Slam | ||||||||||||||||||
Úc Mở rộng | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | V2 | V2 | 0 / 2 | 2–2 | |
Pháp Mở rộng | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | V1 | V1 | 0 / 2 | 0–2 | |
Wimbledon | A | A | A | A | A | A | A | A | A | VL1 | A | VL1 | BK | BK | 0 / 2 | 8–2 | ||
Mỹ Mở rộng | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | V1 | V3 | 0 / 2 | 2–2 | ||
Thắng–Bại | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 4–2 | 7–4 | 1–2 | 0 / 8 | 12–8 | |
ATP World Tour Masters 1000 | ||||||||||||||||||
Indian Wells Masters | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | V1 | TK | 0 / 2 | 2–2 | |
Miami Masters | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | V1 | V2 | 0 / 2 | 1–2 | |
Monte-Carlo Masters | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | VĐ | 1 / 1 | 5–0 | |
Madrid Masters | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | V2 | 0 / 1 | 1–1 | ||
Internazionali BNL d'Italia | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | 0 / 0 | 0–0 | ||
Canada Mở rộng | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | 0 / 0 | 0–0 | ||
Cincinnati Masters | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | 0 / 0 | 0–0 | ||
Thượng Hải Masters | Không tổ chức | A | A | A | A | A | A | A | A | A | V2 | 0 / 1 | 1–1 | |||||
Paris Masters | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | V2 | 0 / 1 | 1–1 | ||
Thắng–Bại | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 3–5 | 8–2 | 1 / 8 | 11–7 | |
Giải đấu đại diện quốc gia | ||||||||||||||||||
Davis Cup | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | PO | CK | V1 | A | 0 / 2 | 2–1 | ||
Thống kê sự nghiệp | ||||||||||||||||||
2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | Sự nghiệp | |||
Danh hiệu / Chung kết | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 1 | 0 / 0 | 0 / 0 | 0 / 1 | 3 / 3 | 2 / 2 | 5 / 7 | ||
Tổng số Thắng–Bại | 0–1 | 0–0 | 0–0 | 0–2 | 1–1 | 0–2 | 0–0 | 1–2 | 1–3 | 4–3 | 2–2 | 5–3 | 11–9 | 31–25 | 15–12 | 71–65 | ||
Xếp hạng cuối năm | 1081 | 790 | 522 | 924 | 438 | 435 | 524 | 248 | 111 | 122 | 144 | 107 | 42 | 28 | 52% |
Tham khảo
sửa- ^ “Franko Skugor”. ATP World Tour. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2019.
- ^ ATP Rankings
- ^ “Fránjo”. Hrvatski jezični portal (bằng tiếng Serbo-Croatia). Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2018.
Frȁnko
Liên kết ngoài
sửa- Franko Škugor trên trang chủ ATP (tiếng Anh)
- Franko Škugor tại Liên đoàn quần vợt quốc tế
- Franko Škugor tại Davis Cup
Bản mẫu:Top ten male doubles tennis players of countries belonging to Tennis Europe Bản mẫu:Top ten Croatian male singles tennis players Bản mẫu:Top ten Croatian male doubles tennis players