Oliver Marach

vận động viên quần vợt người Áo

Oliver Marach (sinh ngày 16 tháng 7 năm 1980) là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Áo. Thứ hạng đánh đơn ATP cao nhất của anh là vị trí số 82 trên thế giới mà anh đạt được vào ngày 7 tháng 8 năm 2005. Thứ hạng đánh đôi cao nhất của anh là vị trí số 2 trên thế giới vào ngày 28 tháng 5 năm 2018, sau khai anh đã vô địch danh hiệu Grand Slam đầu tiên tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 2018 vào Tháng 1 vào chung kết giải Masters đầu tiên trong sự nghiệp của anh tại Monte Carlo vào Tháng 4, cả hai đều với Mate Pavić.[1]

Oliver Marach
Quốc tịch Áo
Nơi cư trúPanama City, Panama
Sinh16 tháng 7, 1980 (44 tuổi)
Graz, Áo
Chiều cao1,85 m (6 ft 1 in)
Lên chuyên nghiệp1998
Tay thuậnTay phải
Huấn luyện viênJessie Marach
Tiền thưởng$3,354,584
Đánh đơn
Thắng/Thua20–33
Số danh hiệu0
Thứ hạng cao nhấtSố 82 (7 tháng 8 năm 2006)
Thành tích đánh đơn Gland Slam
Úc Mở rộngV1 (2005, 2006)
Pháp mở rộngV1 (2002, 2006)
WimbledonV1 (2006)
Mỹ Mở rộngV1 (2006)
Đánh đôi
Thắng/Thua350–266
Số danh hiệu21
Thứ hạng cao nhấtSố 2 (28 tháng 5 năm 2018)
Thứ hạng hiện tạiSố 3 (16 tháng 7 năm 2018)
Thành tích đánh đôi Gland Slam
Úc Mở rộng (2018)
Pháp Mở rộngCK (2018)
WimbledonCK (2017)
Mỹ Mở rộngTK (2010)
Giải đấu đôi khác
ATP FinalsVB (2009, 2010, 2017)
Thế vận hộiTK (2016)
Đôi nam nữ
Thắng/Thua16–16
Số danh hiệu0
Kết quả đôi nam nữ Grand Slam
Úc Mở rộngTK (2010)
Pháp Mở rộngBK (2010)
WimbledonBK (2016)
Mỹ Mở rộngBK (2017)
Giải đồng đội
Davis CupTK (2012)
Cập nhật lần cuối: 30 tháng 4 năm 2018.

Các trận chung kết quan trọng

sửa

Chung kết giải Grand Slam

sửa

Đôi: 3 (1 danh hiệu, 2 á quân)

sửa
Kết quả Năm Giải đấu Mặt sân Đồng đội Đối thủ Tỉ số
Á quân 2017 Wimbledon Cỏ   Mate Pavić   Łukasz Kubot
  Marcelo Melo
7–5, 5–7, 6–7(2–7), 6–3, 11–13
Vô địch 2018 Úc Mở rộng Cứng   Mate Pavić   Juan Sebastián Cabal
  Robert Farah
6–4, 6–4
Á quân 2018 Pháp Mở rộng Đất nện   Mate Pavić   Pierre-Hugues Herbert
  Nicolas Mahut
2–6, 6–7(4–7)

Chung kết Masters 1000

sửa

Đôi: 1 (1 á quân)

sửa
Kết quả Năm Giải đấu Mặt sân Đồng đội Đối thủ Tỉ số
Á quân 2018 Monte-Carlo Masters Đất nện   Mate Pavić   Bob Bryan
  Mike Bryan
6–7(5–7), 3–6

Chung kết sự nghiệp ATP

sửa
Chú thích
Giải Grand Slam (1–2)
ATP World Tour Finals (0–0)
ATP World Tour Masters 1000 (0–1)
ATP World Tour 500 Series (3–5)
ATP World Tour 250 Series (17–16)
Danh hiệu theo mặt sân
Cứng (9–4)
Đất nện (12–16)
Cỏ (0–4)
Thảm (0–0)
Kết quả T-B    Ngày    Giải đấu Thể loại Mặt sân Đồng đội Đối thủ Tỉ số
Loss 0–1 tháng 5 năm 2006 Pörtschach Open,
Austria
International Clay   Cyril Suk   Paul Hanley
  Jim Thomas
3–6, 6–4, [5–10]
Loss 0–2 Th7 năm 2006 Swedish Open,
Sweden
International Clay   Christopher Kas   Jonas Björkman
  Thomas Johansson
3–6, 6–4, [4–10]
Loss 0–3 Th7 năm 2006 Austrian Open Kitzbühel,
Austria
Intl. Gold Clay   Cyril Suk   Philipp Kohlschreiber
  Stefan Koubek
2–6, 3–6
Loss 0–4 Th4 năm 2007 Grand Prix Hassan II,
Morocco
International Clay   Łukasz Kubot   Jordan Kerr
  David Škoch
6–7(4–7), 6–1, [4–10]
Win 1–4 Th9 năm 2007 Romanian Open,
Romania
International Clay   Michal Mertiňák   Martín García
  Sebastián Prieto
7–6(7–2), 7–6(10–8)
Win 2–4 Th3 năm 2008 Mexican Open,
Mexico
Intl. Gold Clay   Michal Mertiňák   Agustín Calleri
  Luis Horna
6–2, 6–7(3–7), [10–7]
Loss 2–5 Th3 năm 2009 Mexican Open,
Mexico
500 Series Clay   Łukasz Kubot   František Čermák
  Michal Mertiňák
6–4, 4–6, [7–10]
Win 3–5 Th4 năm 2009 Grand Prix Hassan II,
Morocco
250 Series Clay   Łukasz Kubot   Simon Aspelin
  Paul Hanley
7–6(7–4), 3–6, [10–6]
Win 4–5 tháng 5 năm 2009 Serbia Open,
Serbia
250 Series Clay   Łukasz Kubot   Johan Brunström
  Jean-Julien Rojer
6–2, 7–6(7–3)
Win 5–5 Th11 năm 2009 Vienna Open,
Austria
250 Series Hard (i)   Łukasz Kubot   Julian Knowle
  Jürgen Melzer
2–6, 6–4, [11–9]
Win 6–5 Th2 năm 2010 Chile Open,
Chile
250 Series Clay   Łukasz Kubot   Potito Starace
  Horacio Zeballos
6–4, 6–0
Loss 6–6 Th2 năm 2010 Brasil Open,
Brazil
250 Series Clay   Łukasz Kubot   Pablo Cuevas
  Marcel Granollers
5–7, 4–6
Win 7–6 Th2 năm 2010 Mexican Open,
Mexico (2)
500 Series Clay   Łukasz Kubot   Fabio Fognini
  Potito Starace
6–0, 6–0
Win 8–6 tháng 5 năm 2010 Bavarian Championships,
Germany
250 Series Clay   Santiago Ventura   Eric Butorac
  Michael Kohlmann
5–7, 6–3, [16–14]
Loss 8–7 Th2 năm 2011 Chile Open,
Chile
250 Series Clay   Łukasz Kubot   Bruno Soares
  Marcelo Melo
3–6, 6–7(3–7)
Win 9–7 Th2 năm 2011 Argentina Open,
Argentina
250 Series Clay   Leonardo Mayer   Franco Ferreiro
  André Sá
7–6(8–6), 6–3
Loss 9–8 Th4 năm 2011 Serbia Open,
Serbia
250 Series Clay   Alexander Peya   František Čermák
  Filip Polášek
5–7, 2–6
Win 10–8 Th7 năm 2011 German Open,
Germany
500 Series Clay   Alexander Peya   František Čermák
  Filip Polášek
6–4, 6–1
Win 11–8 Th10 năm 2011 Thailand Open,
Thailand
250 Series Hard (i)   Aisam-ul-Haq Qureshi   Michael Kohlmann
  Alexander Waske
7–6(7–4), 7–6(7–5)
Win 12–8 Th1 năm 2012 Auckland Open,
New Zealand
250 Series Hard   Alexander Peya   František Čermák
  Filip Polášek
6–3, 6–2
Loss 12–9 tháng 5 năm 2012 Open de Nice Côte d'Azur,
France
250 Series Clay   Filip Polášek   Bob Bryan
  Mike Bryan
6–7(5–7), 3–6
Loss 12–10 Th4 năm 2013 Romanian Open,
Romania
250 Series Clay   Lukáš Dlouhý   Max Mirnyi
  Horia Tecău
6–4, 4–6, [6–10]
Loss 12–11 Th10 năm 2013 Swiss Indoors,
Switzerland
500 Series Hard (i)   Julian Knowle   Treat Huey
  Dominic Inglot
3–6, 6–3, [4–10]
Win 13–11 Th2 năm 2014 Chile Open,
Chile (2)
250 Series Clay   Florin Mergea   Juan Sebastián Cabal
  Robert Farah
6–3, 6–4
Loss 13–12 Th7 năm 2014 Swedish Open,
Sweden
250 Series Clay   Jérémy Chardy   Johan Brunström
  Nicholas Monroe
6-4, 6–7(5–7), [7–10]
Loss 13–13 Th2 năm 2015 Rio Open,
Brazil
500 Series Clay   Pablo Andújar   Martin Kližan
  Philipp Oswald
6–7(3–7), 4–6
Loss 13–14 Th3 năm 2015 Argentina Open,
Argentina
250 Series Clay   Pablo Andújar   Jarkko Nieminen
  André Sá
6–4, 4–6, [7–10]
Loss 13–15 Th8 năm 2015 Swiss Open,
Switzerland
250 Series Clay   Aisam-ul-Haq Qureshi   Aliaksandr Bury
  Denis Istomin
6–3, 2–6, [5–10]
Win 14–15 Th1 năm 2016 Chennai Open,
India
250 Series Hard   Fabrice Martin   Austin Krajicek
  Benoît Paire
6–3, 7–5
Win 15–15 Th2 năm 2016 Delray Beach Open,
United States
250 Series Hard   Fabrice Martin   Bob Bryan
  Mike Bryan
3–6, 7–6(9–7), [13–11]
Loss 15–16 Th6 năm 2016 Stuttgart Open,
Germany
250 Series Grass   Fabrice Martin   Marcus Daniell
  Artem Sitak
7–6(7–4), 4–6, [8–10]
Loss 15–17 Th10 năm 2016 Shenzhen Open,
China
250 Series Hard   Fabrice Martin   Fabio Fognini
  Robert Lindstedt
6–7(4–7), 3–6
Loss 15–18 Th10 năm 2016 Vienna Open,
Austria
500 Series Hard (i)   Fabrice Martin   Łukasz Kubot
  Marcelo Melo
6–4, 3–6, [11–13]
Loss 15–19 Th6 năm 2017 Stuttgart Open,
Germany
250 Series Grass   Mate Pavić   Jamie Murray
  Bruno Soares
7–6(7–4), 5–7, [5–10]
Loss 15–20 Th6 năm 2017 Antalya Open,
Turkey
250 Series Grass   Mate Pavić   Robert Lindstedt
  Aisam-ul-Haq Qureshi
5–7, 1–4 ret.
Loss 15–21 Th7 năm 2017 Wimbledon,
United Kingdom
Grand Slam Grass   Mate Pavić   Łukasz Kubot
  Marcelo Melo
7–5, 5–7, 6–7(2–7), 6–3, 11–13
Win 16–21 Th7 năm 2017 Swiss Open,
Switzerland
250 Series Clay   Philipp Oswald   Jonathan Eysseric
  Franko Škugor
6–3, 4–6, [10–8]
Win 17–21 Th10 năm 2017 Stockholm Open,
Sweden
250 Series Hard (i)   Mate Pavić   Aisam-ul-Haq Qureshi
  Jean-Julien Rojer
3–6, 7–6(8–6), [10–4]
Win 18–21 Th1 năm 2018 Qatar Open,
Qatar
250 Series Hard   Mate Pavić   Jamie Murray
  Bruno Soares
6–2, 7–6(8–6)
Win 19–21 Th1 năm 2018 Auckland Open,
New Zealand (2)
250 Series Hard   Mate Pavić   Max Mirnyi
  Philipp Oswald
6–4, 5–7, [10–7]
Win 20–21 Th1 năm 2018 Australian Open,
Australia
Grand Slam Hard   Mate Pavić   Juan Sebastián Cabal
  Robert Farah
6–4, 6–4
Loss 20–22 Th2 năm 2018 Rotterdam Open,
Netherlands
500 Series Hard (i)   Mate Pavić   Pierre-Hugues Herbert
  Nicolas Mahut
6–2, 2–6, [7–10]
Loss 20–23 Th4 năm 2018 Monte-Carlo Masters,
Monaco
Masters 1000 Clay   Mate Pavić   Bob Bryan
  Mike Bryan
6–7(5–7), 3–6
Win 21–23 tháng 5 năm 2018 Geneva Open,
Switzerland
250 Series Clay   Mate Pavić   Ivan Dodig
  Rajeev Ram
3–6, 7–6(7–3), [11–9]
Loss 21–24 Th6 năm 2018 French Open,
France
Grand Slam Clay   Mate Pavić   Pierre-Hugues Herbert
  Nicolas Mahut
2–6, 6–7(4–7)
Pending Th7 năm 2018 German Open,
Germany
500 Series Clay   Mate Pavić   Julio Peralta
  Horacio Zeballos

Thống kê sự nghiệp

sửa

Đơn

sửa
Giải đấu 2002 2005 2006 2007 2008 SR T-B
Grand Slam
Úc Mở rộng A 1R 1R Q1 Q1 0 / 2 0–2
Pháp Mở rộng 1R Q1 1R Q2 A 0 / 2 0–2
Wimbledon A Q1 1R A A 0 / 1 0–1
Mỹ Mở rộng A A V1 A A 0 / 1 0–1
Thắng-Bại 0–1 0–1 0–4 0–0 0–0 0 / 6 0–6

Đôi

sửa

Tính đến Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2018.

Giải đấu 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 SR T-B
Giải Grand Slam
Úc Mở rộng A A A A A A A A 1R 3R 1R SF 3R QF 1R 1R 2R 3R 2R A W 1 / 12 21–11
Pháp Mở rộng A A A A A A A A 2R 3R A 2R QF 1R QF 3R 2R 2R 2R 2R F 0 / 12 21–12
Wimbledon A A A A Q1 A A A 2R A 1R QF 1R A 2R A 1R 1R 3R F 0 / 9 12–9
Mỹ Mở rộng A A A A A A A A 1R A A 1R QF A A 2R 1R 1R 2R 3R 0 / 8 7–8
Thắng-Bại 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 2–4 4–2 0–2 8–4 8–4 3–2 4–3 3–3 2–4 3–4 5–4 8–3 11–1 1 / 41 61–40
Giải đấu cuối năm
ATP Finals Không vượt qua vòng loại RR RR Did Not Qualify RR 0 / 3 4–3
ATP World Tour Masters 1000
Indian Wells A A A A A A A A A A A 2R A 2R 2R A A A A A SF 0 / 3 6–4
Miami A A A A A A A A A A A A 1R SF 2R QF 2R A 1R 1R QF 0 / 8 9–8
Monte Carlo A A A A A A A A A A A 2R QF QF QF A 1R A 1R A F 0 / 7 7–7
Madrid Not Held A A A A A A A A QF 2R 1R 1R A A A 2R A 0 / 5 2–5
Rome A A A A A A A A A A A A SF QF A A A A QF 2R QF 0 / 5 7–5
Canada A A A A A A A A A A A QF 2R A A A A A A SF 0 / 3 3–3
Cincinnati A A A A A A A A A A A SF SF 1R A A A A A 2R 0 / 4 4–4
Thượng Hải Not Held QF SF 2R A A A A 1R QF 0 / 5 4–5
Paris A A A A A A A A A A A 1R QF QF A A A A A A 0 / 3 2–3
Thắng-Bại 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 5–6 9–8 8–8 4–4 2–2 1–2 0–0 2–4 5–6 8–4 0 / 44 44–44
Giải đấu đại diện quốc gia
Thế vận hội Không tổ chức A Không tổ chức A Không tổ chức A Không tổ chức A Không tổ chức TK Not Held 0 / 1 2–1
Davis Cup A A A A A A A A PO A A A A 1R QF PO A Z1 A A Z1 0 / 2 4–3
Thống kê sự nghiệp
1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Sự nghiệp
Danh hiệu / Chung kết 0 / 0 0 / 0 0 / 0 0 / 0 0 / 0 0 / 0 0 / 0 0 / 0 0 / 3 1 / 2 1 / 1 3 / 4 3 / 4 3 / 5 1 / 2 0 / 2 1 / 2 0 / 3 2 / 5 2 / 5 4 / 7 21 / 45
Tổng số T-B 0–0 0–0 1–1 1–1 0–3 0–0 0–0 0–1 21–17 14–10 8–10 46–27 38–26 39–25 16–16 21–24 16–26 22–26 42–26 38–22 37–7 360–268
Xếp hạng cuối năm 793 828 264 233 169 463 213 153 40 48 69 13 11 17 48 38 67 48 33 19 57%

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Marach, Pavic claim Australian Open men's doubles crown”. Reuters. ngày 27 tháng 1 năm 2018.

Liên kết ngoài

sửa