Đóng góp của Rolypoly 2011
Kết quả cho Rolypoly 2011 thảo luận nhật trình cấm tập tin đã tải lên nhật trình nhật trình cấm toàn cục tài khoản toàn cục nhật trình sai phạm
Thành viên với 5.505 lần sửa đổi. Đã mở tài khoản vào ngày 15 tháng 7 năm 2011.
ngày 10 tháng 3 năm 2025
- 04:0504:05, ngày 10 tháng 3 năm 2025 khác sử +3.925 The Pinkprint Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
ngày 9 tháng 3 năm 2025
- 05:1505:15, ngày 9 tháng 3 năm 2025 khác sử −637 Pink Friday: Roman Reloaded Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
ngày 8 tháng 3 năm 2025
- 17:2617:26, ngày 8 tháng 3 năm 2025 khác sử +6.625 Pink Friday Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
ngày 7 tháng 3 năm 2025
- 16:1516:15, ngày 7 tháng 3 năm 2025 khác sử +768 Bản mẫu:Kelly Clarkson Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
- 16:0916:09, ngày 7 tháng 3 năm 2025 khác sử +9.258 Stronger (album) Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
- 13:4913:49, ngày 7 tháng 3 năm 2025 khác sử +987 M Tập tin:Kesha - Rainbow (Official Album Cover).png {{Non-free use rationale album cover | Article = Rainbow (album của Kesha) | Use = Infobox <!-- ADDITIONAL INFORMATION --> | Name = ''Rainbow'' | Artist = Kesha | Label = Kemosabe và RCA Records | Graphic Artist = Robert Beatty | Item = | Type = album | Website = | Owner = | Commentary = <!--OVERRIDE FIELDS --> | Description = | Source…
- 13:4813:48, ngày 7 tháng 3 năm 2025 khác sử +16.668 Rainbow (album của Kesha) Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
ngày 6 tháng 3 năm 2025
- 16:4416:44, ngày 6 tháng 3 năm 2025 khác sử +186 M Thể loại:Album của Kesha ←Trang mới: “{{Portal|Pop music}} {{Albums category}} {{DEFAULTSORT:Kesha}} Thể loại:Album nhạc dance-pop của nghệ sĩ Mỹ Thể loại:Album nhạc pop rock của nghệ sĩ Mỹ” hiện tại
- 16:3916:39, ngày 6 tháng 3 năm 2025 khác sử +597 Warrior (album của Kesha) Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
- 16:3316:33, ngày 6 tháng 3 năm 2025 khác sử +506 M Tập tin:Kesha Warrior.jpeg {{album cover fur <!-- REQUIRED --> |Article=Warrior (album của Kesha) |Use=Infobox <!-- HIGHLY RECOMMENDED --> |Source=https://twitter.com/keshasuxx <!-- ADDITIONAL INFORMATION --> |Name= Warrior |Artist= Kesha |Label= RCA Records |Graphic Artist= |Item= |Type= |Website= |Owner= |Commentary= <!-- OVERRIDE FIELDS --> |Description= |Portion= |Low_resolution= |Purpose= |Replaceability= |other_information= }} {{Non-free album cover|image has rationale=yes|auto=yes}}
- 16:3116:31, ngày 6 tháng 3 năm 2025 khác sử +10.212 Warrior (album của Kesha) Không có tóm lược sửa đổi
- 05:4505:45, ngày 6 tháng 3 năm 2025 khác sử +25.966 Animal (album của Kesha) Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
- 05:4305:43, ngày 6 tháng 3 năm 2025 khác sử −23 Bản mẫu:Kesha Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
ngày 5 tháng 3 năm 2025
- 15:0615:06, ngày 5 tháng 3 năm 2025 khác sử +139 Bản mẫu:Kesha Không có tóm lược sửa đổi
- 14:5314:53, ngày 5 tháng 3 năm 2025 khác sử +17.838 Bionic (album) Không có tóm lược sửa đổi hiện tại Thẻ: Thêm thẻ nowiki
- 08:5108:51, ngày 5 tháng 3 năm 2025 khác sử +2 Back to Basics (album) Không có tóm lược sửa đổi
ngày 4 tháng 3 năm 2025
- 16:3216:32, ngày 4 tháng 3 năm 2025 khác sử −3 Back to Basics (album) →Liên kết ngoài
- 16:2716:27, ngày 4 tháng 3 năm 2025 khác sử +16.395 Back to Basics (album) Không có tóm lược sửa đổi
ngày 3 tháng 3 năm 2025
- 14:2714:27, ngày 3 tháng 3 năm 2025 khác sử +513 M Tập tin:Christinaaguilera-christinaaguilera.jpg {{album cover fur <!-- REQUIRED --> |Article=Christina Aguilera (album) |Use=Infobox <!-- HIGHLY RECOMMENDED --> |Source=www.amazon.com <!-- ADDITIONAL INFORMATION --> |Name= Christina Aguilera |Artist= Christina Aguilera |Label= RCA Records |Graphic Artist= |Item= |Type= |Website= |Owner= |Commentary= <!-- OVERRIDE FIELDS --> |Description= |Portion= |Low_resolution= |Purpose= |Replaceability= |other_information= }} {{Non-free album cover|image has rationale=yes|auto=yes}}
- 14:2614:26, ngày 3 tháng 3 năm 2025 khác sử +27.849 Christina Aguilera (album) Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
ngày 2 tháng 3 năm 2025
- 18:4218:42, ngày 2 tháng 3 năm 2025 khác sử +749 Bản mẫu:Christina Aguilera Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
- 16:4816:48, ngày 2 tháng 3 năm 2025 khác sử +104 M Thể loại:Giải Grammy cho Album R&B xuất sắc nhất ←Trang mới: “R And B R&B” hiện tại
- 16:4616:46, ngày 2 tháng 3 năm 2025 khác sử +129 M Thể loại:Album sản xuất bởi Babyface (nhạc sĩ) ←Trang mới: “{{Portal|Record production}} Babyface Thể loại:Babyface (nhạc sĩ)” hiện tại
- 16:4516:45, ngày 2 tháng 3 năm 2025 khác sử +744 M Tập tin:Alicia Keys - Girl on Fire (Album).png {{album cover fur | Article = Girl on Fire (album) | Use = Infobox <!-- ADDITIONAL INFORMATION --> | Name = Girl on Fire | Artist = Alicia Keys | Label = RCA | Graphic Artist = Nino Muñoz & Steffan McMillan | Item = | Type = album | Website = | Owner = | Commentary = <!--OVERRIDE FIELDS --> | Description = | Source = | Portion…
- 16:4416:44, ngày 2 tháng 3 năm 2025 khác sử +8 Girl on Fire (album) Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
- 16:4316:43, ngày 2 tháng 3 năm 2025 khác sử +10 Girl on Fire (album) Không có tóm lược sửa đổi
- 16:4216:42, ngày 2 tháng 3 năm 2025 khác sử +32.665 M Girl on Fire (album) ←Trang mới: “{{Short description|Album phòng thu năm 2012 của Alicia Keys}} {{Infobox album | name = Girl on Fire | type = studio | artist = Alicia Keys | cover = Alicia Keys - Girl on Fire.png | border = yes | alt = | released = {{start date|2012|11|22}} | recorded = 2011–2012 | studio = | genre = R&B | length = 53:08 | label = RCA | producer = {{hlist|Alicia Keys|…”
ngày 1 tháng 3 năm 2025
- 14:4514:45, ngày 1 tháng 3 năm 2025 khác sử +489 M Tập tin:Alicia Keys - As I Am.png {{album cover fur <!-- REQUIRED --> |Article=As I Am |Use=Infobox <!-- HIGHLY RECOMMENDED --> |Source= <!-- ADDITIONAL INFORMATION --> |Name= ''As I Am'' |Artist= Alicia Keys |Label= J Records |Graphic Artist= Alli Truch và Kim Biggs |Item= |Type= album |Website= |Owner= |Commentary= <!-- OVERRIDE FIELDS --> |Description= |Portion= |Low_resolution= |Purpose= |Replaceability= |other_information= }} {{Non-free album cover|image has rationale=yes}}
- 14:4414:44, ngày 1 tháng 3 năm 2025 khác sử +41.078 M As I Am ←Trang mới: “{{Short description|Album phòng thu năm 2007 của Alicia Keys}} {{other uses}} {{Infobox album | name = As I Am | type = studio | artist = Alicia Keys | cover = Alicia Keys - As I Am.png | border = yes | caption = Bìa phiên bản tiêu chuẩn và cao cấp{{efn|Bìa phiên bản siêu cấp sử dụng ảnh giống bìa gốc, ngoại trừ việc sử dụng thêm bộ lọc tím.}} | released = {{Start…”
ngày 28 tháng 2 năm 2025
- 17:2117:21, ngày 28 tháng 2 năm 2025 khác sử +188 M Thể loại:Album do Mike Will Made It sản xuất ←Trang mới: “{{Portal|Record production}} {{category explanation|album sản xuất bởi Mike Will Made It}} {{DEFAULTSORT:Mike Will Made It}} Thể loại:Album xếp theo nhà sản xuất”
- 17:1917:19, ngày 28 tháng 2 năm 2025 khác sử +594 Endless Summer Vacation Không có tóm lược sửa đổi
- 17:1517:15, ngày 28 tháng 2 năm 2025 khác sử +143 M Thể loại:Album do Jermaine Dupri sản xuất ←Trang mới: “{{Portal|Record production}} Album sản xuất bởi Jermaine Dupri. Dupri, Jermaine”
- 17:1417:14, ngày 28 tháng 2 năm 2025 khác sử +59.946 M Songs in A Minor ←Trang mới: “{{short description|Album phòng thu năm 2001 của Alicia Keys}} {{Infobox album | name = Songs in A Minor | type = studio | artist = Alicia Keys | cover = AliciaKeys-SongsInAMinor-music-album.jpg | border = yes | caption = Bìa phiên bản tiêu chuẩn{{efn|Bìa phiên bản đặc biệt tại Vương quốc Anh sử dụng hình ảnh khác của Keys.<ref>{{chú thích web|url=https://www.amazon.de/Songs-Minor-UK-Versi…”
ngày 27 tháng 2 năm 2025
- 17:5717:57, ngày 27 tháng 2 năm 2025 khác sử +81 M Thể loại:Album của J Records ←Trang mới: “{{Album label category}} J” hiện tại
- 17:4917:49, ngày 27 tháng 2 năm 2025 khác sử +246 M Thể loại:Album do Alicia Keys sản xuất ←Trang mới: “{{Portal|Record production}} Album sản xuất hoặc đồng sản xuất bởi nghệ sĩ thu âm người Mỹ Alicia Keys. Keys, Alicia Album sản xuất”
- 17:4717:47, ngày 27 tháng 2 năm 2025 khác sử +344 M Thể loại:Alicia Keys ←Trang mới: “{{Cat main|Alicia Keys}} {{Commons category|Alicia Keys}} {{DEFAULTSORT:Keys, Alicia}} Thể loại:Thể loại Wikipedia được đặt tên theo các nhạc sĩ Mỹ Thể loại:Thể loại theo tên nhạc sĩ hip hop Thể loại:Thể loại theo tên nhạc sĩ jazz Thể loại:Thể loại theo tên nhạc sĩ R&B” hiện tại
- 17:4417:44, ngày 27 tháng 2 năm 2025 khác sử +16 Alicia Keys Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
- 17:4317:43, ngày 27 tháng 2 năm 2025 khác sử −256 Bản mẫu:Alicia Keys Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
- 17:3917:39, ngày 27 tháng 2 năm 2025 khác sử +41.945 M The Diary of Alicia Keys ←Trang mới: “{{Short description|Album phòng thu năm 2003 của Alicia Keys}} {{Infobox album | name = The Diary of Alicia Keys | type = studio | artist = Alicia Keys | cover = The Diary Of Alicia Keys album cover.jpg | alt = | border = yes | caption = Bìa phiên bản tiêu chuẩn và giới hạn{{efn|Bìa bản đặc biệt giống với bìa bản tiêu chuẩn, ngoại trừ ảnh xuất hiện bên trong kh…” Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
ngày 25 tháng 2 năm 2025
- 14:0314:03, ngày 25 tháng 2 năm 2025 khác sử +580 The Singles Collection (album của Britney Spears) Không có tóm lược sửa đổi
- 10:2310:23, ngày 25 tháng 2 năm 2025 khác sử +575 M Tập tin:Loved Me Back to Life.png {{album cover fur <!-- REQUIRED --> |Article=Loved Me Back to Life |Use=Infobox <!-- HIGHLY RECOMMENDED --> |Source=https://itunes.apple.com/us/album/loved-me-back-to-life/id695141793 <!-- ADDITIONAL INFORMATION --> |Name= Loved Me Back to Life |Artist= Celine Dion |Label= Sony Music Entertainment Canada Inc. |Graphic Artist= |Item= |Type= |Website= |Owner= |Commentary= <!-- OVERRIDE FIELDS --> |Description= |Portion= |Low_resolution= |Purpose= |Replaceability= |other_information= }}…
- 10:2210:22, ngày 25 tháng 2 năm 2025 khác sử +26.431 M Loved Me Back to Life ←Trang mới: “{{Short description|Album phòng thu năm 2013 của Celine Dion}} {{About|album|bài hát cùng tên|Loved Me Back to Life (bài hát)}} {{Infobox album | name = Loved Me Back to Life | type = studio | artist = Celine Dion | cover = Loved Me Back to Life.png | border = yes | alt = | released = {{Start date|2013|11|1|df=yes}} | recorded = 2012–2013 | studio = | genre = Pop | length = 51:2…”
ngày 24 tháng 2 năm 2025
- 16:5716:57, ngày 24 tháng 2 năm 2025 khác sử +678 M Tập tin:TakingChances-CelineDion.jpg == Miêu tả == {{Non-free use rationale album cover | Article = Taking Chances | Use = Infobox | Name = Taking Chances | Artist = Céline Dion | Label = Columbia | Graphic Artist = | Item = | Type = | Website = | Owner = | Commentary = | Description = Bìa album ''Taking Chances'' (2007) của Céline Dion. | Source = [http://www.celinedionweb.com/celine-dion/en,discography.html www.celinedionweb.com] | Portion = | Low_resolution = | Pu…
- 16:5516:55, ngày 24 tháng 2 năm 2025 khác sử +35.324 M Taking Chances ←Trang mới: “{{Short description|Album phòng thu năm 2007 của Celine Dion}} {{other}} {{Infobox album | name = Taking Chances | type = studio | artist = Celine Dion | cover = TakingChances-CelineDion.jpg | released = {{Start date|df=yes|2007|11|7}} | recorded = 2007 | studio = | genre = {{hlist|Rock|pop}} | length = 65:28 | label = Columbia | produc…”
- 06:5506:55, ngày 24 tháng 2 năm 2025 khác sử −12 Bản mẫu:Celine Dion Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
- 06:5306:53, ngày 24 tháng 2 năm 2025 khác sử +62 M Miracle (album của Céline Dion) Rolypoly 2011 đã đổi Miracle (album của Céline Dion) thành Miracle (album của Celine Dion) hiện tại Thẻ: Trang đổi hướng mới
- 06:5306:53, ngày 24 tháng 2 năm 2025 khác sử 0 Miracle (album của Celine Dion) Rolypoly 2011 đã đổi Miracle (album của Céline Dion) thành Miracle (album của Celine Dion)
- 06:5206:52, ngày 24 tháng 2 năm 2025 khác sử +590 M Tập tin:CelineDion-Miracle.jpg == Miêu tả == {{Non-free use rationale album cover | Article = Miracle (album của Celine Dion) | Use = Infobox | Name = Miracle | Artist = Céline Dion | Label = Epic | Graphic Artist = | Item = | Type = | Website = | Owner = | Commentary = | Description = Bìa album ''Miracle'' (2004) của Céline Dion. | Source = | Portion = | Low_resolution = | Purpose = | Replaceability = | other_information = Bản quyền hình ảnh thuộc về [[Sony Musi…
- 06:4906:49, ngày 24 tháng 2 năm 2025 khác sử +18.258 M Miracle (album của Celine Dion) ←Trang mới: “{{Short description|Album phòng thu năm 2004 của Celine Dion}} {{Infobox album | name = Miracle | type = studio | artist = Celine Dion | cover = CelineDion-Miracle.jpg | alt = | released = {{Start date|df=yes|2004|10|11}} | recorded = 2004 | studio = | genre = Pop | length = 55:08 | label = {{hlist|Columbia|Epic}} | producer = David Foster |…”
ngày 23 tháng 2 năm 2025
- 15:2415:24, ngày 23 tháng 2 năm 2025 khác sử +99 M Thể loại:Album của 550 Music ←Trang mới: “{{album label category}} Album Thể loại:Album của Epic Records” hiện tại