Thể loại:Sơ khai Họ Kiến
Thể loại này được duy trì bởi Dự án Phân loại sơ khai. Xin vui lòng đề xuất bản mẫu sơ khai mới và thể loại ở đây trước khi tạo. |
Thể loại này dành cho bài viết còn sơ khai có liên quan đến Họ Kiến. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng việc mở rộng bài viết. Để thêm một bài viết vào thể loại này, dùng {{Sơ khai Họ Kiến}} thay vì {{sơ khai}} . |
Thể loại con
Thể loại này có 2 thể loại con sau, trên tổng số 2 thể loại con.
D
M
- Sơ khai Myrmicinae (3 tr.)
Trang trong thể loại “Sơ khai Họ Kiến”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 411 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Acanthomyops
- Acanthomyops latipes
- Acanthomyops murphii
- Acromyrmex ameliae
- Acromyrmex balzani
- Acromyrmex biscutatus
- Acromyrmex coronatus
- Acromyrmex crassispinus
- Acromyrmex diasi
- Acromyrmex disciger
- Acromyrmex evenkul
- Acromyrmex fracticornis
- Acromyrmex heyeri
- Acromyrmex hispidus
- Acromyrmex hystrix
- Acromyrmex insinuator
- Acromyrmex landolti
- Acromyrmex laticeps
- Acromyrmex lobicornis
- Acromyrmex mesopotamicus
- Acromyrmex nigrosetosus
- Acromyrmex nobilis
- Acromyrmex pubescens
- Acromyrmex pulvereus
- Acromyrmex rugosus
- Acromyrmex silvestrii
- Acromyrmex striatus
- Acromyrmex subterraneus
- Acromyrmex versicolor
- Acromyrmex volcanus
- Acropyga
- Adelomyrmex boltoni
- Aenictogiton
- Amblyopone saundersi
- Amyrmex golbachi
- Ancyridris
- Anillidris bruchi
- Anochetus
- Anochetus boltoni
- Anochetus goodmani
- Anochetus pattersoni
- Anonychomyrma
- Anoplolepis
- Anoplolepis nuptialis
- Aphaenogaster
- Aphaenogaster bidentatus
- Aphaenogaster donisthorpei
- Aphaenogaster kimberleyensis
- Aphaenogaster mayri
- Aphaenogaster mediterrae
- Aphaenogaster mersa
- Aphaenogaster reichelae
- Aphaenogaster sommerfeldti
- Apomyrma stygia
- Aptinoma antongil
- Aptinoma mangabe
- Asphinctopone differens
- Atta bisphaerica
- Atta capiguara
- Atta colombica
- Atta insularis
- Atta mexicana
- Atta opaciceps
- Atta robusta
- Atta saltensis
- Atta silvai
- Atta vollenweideri
- Austromorium hetericki
- Axinidris
C
- Các phân họ Poneromorph
- Camponotus atriceps
- Camponotus compressus
- Camponotus gigas
- Camponotus nearcticus
- Camponotus saundersi
- Camponotus sericeus
- Camponotus silvestrii
- Camponotus triodiae
- Camponotus universitatis
- Cardiocondyla
- Cardiocondyla elegans
- Cardiocondyla zoserka
- Cataglyphis
- Cataglyphis fortis
- Cataglyphis hannae
- Centromyrmex
- Centromyrmex decessor
- Centromyrmex ereptor
- Centromyrmex fugator
- Centromyrmex praedator
- Centromyrmex raptor
- Centromyrmex secutor
- Cerapachyinae
- Cerapachys doryloides
- Cerapachys eguchii
- Cerapachys paradoxus
- Chalepoxenus
- Chalepoxenus brunneus
- Chalepoxenus kutteri
- Chalepoxenus muellerianus
- Chalepoxenus spinosus
- Chalepoxenus tarbinskii
- Chalepoxenus tauricus
- Chalepoxenus tramieri
- Chalepoxenus zabelini
- Crematogaster ashmeadi
- Crematogaster atitlanica
- Crematogaster elegans
- Crematogaster gordani
- Crematogaster montenigrinus
- Crematogaster pilosa
- Crematogaster tanakai
- Crematogaster yamanei
- Cryptopone
- Ctenobethylus goepperti
D
E
- Eciton
- Eciton burchellii
- Ecphorella wellmani
- Ectatomma parasiticum
- Epimyrma
- Epimyrma adlerzi
- Epimyrma africana
- Epimyrma algeriana
- Epimyrma bernardi
- Epimyrma corsica
- Epimyrma goridaghini
- Epimyrma kraussei
- Epimyrma stumperi
- Epimyrma tamarae
- Epimyrma zaleskyi
- Escamol
- Euprenolepis echinata
- Euprenolepis maschwitzi
- Euprenolepis thrix
- Euprenolepis variegata
- Euprenolepis wittei
- Euprenolepis zeta
F
- Feroponera ferox
- Forelius damiani
- Formica aquilonia
- Formica dirksi
- Formica lugubris
- Formica polyctena
- Formica pratensis
- Formica sanguinea
- Formica talbotae
- Formica uralensis
- Formicoxenus
- Formicoxenus chamberlini
- Formicoxenus nitidulus
- Formicoxenus provancheri
- Formicoxenus quebecensis
- Formicoxenus sibiricus