Heteroponerinae
Heteroponerinae là một phân họ kiến.[1] Phân họ này được thành lập năm 2003 khi Barry Bolton chia phân họ Ponerinae thành 6 phân họ.[2]
Heteroponerinae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Họ (familia) | Formicidae |
Phân họ (subfamilia) | Heteroponerinae Bolton, 2003 |
Tông (tribus) | Heteroponerini Bolton, 2003 |
Chi điển hình | |
Heteroponera Mayr |
Các chi
sửa- Heteroponerinae Bolton, 2003
- Heteroponerini Bolton, 2003
- Acanthoponera Mayr, 1862
- Aulacopone Arnol'di, 1930
- Heteroponera Mayr, 1887
- Heteroponerini Bolton, 2003
Chú thích
sửa- ^ “Subfamily: Heteroponerinae”. antweb.org. AntWeb. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2013.
- ^ Fisher, Brian L.; Cover, Stefan P. (2007). Ants of North America: A Guide to the Genera. University of California Press. tr. 57–58. ISBN 978-0-520-93455-9.
- ^ Bolton, B. (2014). “Heteroponerinae”. AntCat. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2014.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Heteroponerinae tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Heteroponerinae tại Wikimedia Commons