Thể loại:Đại sư Phật giáo
Thể loại con
Thể loại này có 2 thể loại con sau, trên tổng số 2 thể loại con.
L
- Luận sư Phật giáo (11 tr.)
T
Trang trong thể loại “Đại sư Phật giáo”
Thể loại này chứa 191 trang sau, trên tổng số 191 trang.
B
C
Đ
H
L
M
N
- Na-lạc-ba
- Na-tiên
- Nam Dương Huệ Trung
- Nam Phố Thiệu Minh
- Nam Viện Huệ Ngung
- Nga Sơn Thiều Thạc
- Ngawang Lobsang Gyatso
- Nghĩa Tịnh
- Ngộ Không (thiền sư)
- Ngột Am Phổ Ninh
- Nguyệt Am Tông Quang
- Nguyệt Xứng
- Ngưỡng Sơn Huệ Tịch
- Ngưu Đầu Trí Nham
- Nhất Biến
- Nhất Hưu Tông Thuần
- Nhất Sơn Nhất Ninh
- Như Hiển Chí Thiền
- Nil Teang
P
T
- Tam Thánh Huệ Nhiên
- Tào Sơn Bản Tịch
- Tào Sơn Huệ Hà
- Tăng Chủ
- Tăng Triệu
- Tăng Xán
- Tâm Địa Giác Tâm
- Tây Đường Trí Tạng
- Tenzin Gyatso
- Tep Vong
- Thạch Đầu Hi Thiên
- Thạch Sương Khánh Chư
- Thạch Sương Sở Viên
- Thái Nguyên Tông Chân
- Thanh Lương Trừng Quán
- Thanh Nguyên Hành Tư
- Thánh Thiên (luận sư Phật giáo)
- Thân Loan
- Thập đại đệ tử
- Thật Phong Lương Tú
- Thế Thân
- Thích Đức Nhuận
- Thích Ngộ Tánh
- Thích Tịnh Không
- Thiện Đạo
- Thiên Hoàng Đạo Ngộ
- Thiện Huệ
- Thiện Vô Úy
- Thiên Y Nghĩa Hoài
- Thông Huyễn Tịch Linh
- Thủ Sơn Tỉnh Niệm
- Thúy Vi Vô Học
- Thương-na-hòa-tu
- Tịch Hộ
- Tiên Nhai Nghĩa Phạm
- Tính Chúc Đạo Chu
- Tổ sư
- Tối Trừng
- Tông Phong Diệu Siêu
- Trạch Am Tông Bành
- Trần-na
- Trí Di
- Trí Nột
- Triệt Ông Nghĩa Đình
- Triệt Thông Nghĩa Giới
- Triệu Châu Tùng Thẩm
- Trúc Pháp Lan
- Trung Phong Minh Bản
- Trường Khánh Huệ Lăng
- Tsangyang Gyatso
- Tsongkhapa
- Tuyên Hóa (hòa thượng)
- Tuyết Phong Nghĩa Tồn
- Tuyết Thôn Hữu Mai