Ngột Am Phổ Ninh
Ngột Am Phổ Ninh (zh. wūān pǔníng 兀菴普寧, ja. gottan funei), 1197-1276, là một vị Thiền sư Trung Quốc thuộc tông Lâm Tế hệ phái Dương Kì. Sư nối pháp thiền sư Vô Chuẩn Sư Phạm.
Ngột Am Phổ Ninh 兀菴普寧 | |
---|---|
Hoạt động tôn giáo | |
Tôn giáo | Phật giáo |
Trường phái | Đại thừa |
Tông phái | Thiền tông |
Lưu phái | Lâm Tế tông |
Sư phụ | Vô Chuẩn Sư Phạm |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | |
Ngày sinh | 1197 |
Nơi sinh | Tứ Xuyên |
Mất | |
Ngày mất | 1276 |
Nơi mất | Chiết Giang |
Giới tính | nam |
Nghề nghiệp | thư pháp gia |
Quốc gia | Trung Quốc |
Cổng thông tin Phật giáo | |
Sư được Thiền sư Lan Khê Đạo Long khuyến khích sang Nhật năm 1260. Trước tiên, sư đến Kinh Đô (kyōto) và một thời gian trụ trì chùa Kiến Trường (kenchōji) theo lời mời của Tướng quân Bắc Điều Thời Lại (ja. shōgun hōjō tokiyori). Sư cũng hướng dẫn vị Tướng quân này trên con đường tu thiền và vị này sau cũng được sư ấn khả. Sau đó sư trở về Trung Quốc và tịch tại đây.
Tham khảo
sửa- Fo Guang Ta-tz'u-tien 佛光大辭典. Fo Guang Ta-tz'u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fo-kuang ch'u-pan-she, 1988. (Phật Quang Đại Từ điển. Phật Quang Đại Từ điển biên tu uỷ viên hội. Đài Bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1988.)
- Dumoulin, Heinrich:
- Geschichte des Zen-Buddhismus I. Indien und China, Bern & München 1985.
- Geschichte des Zen-Buddhismus II. Japan, Bern & München 1986.
Bảng các chữ viết tắt |
---|
bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Triều Tiên | pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán |