Thảo luận Bản mẫu:Hộp thông tin quốc gia/sandbox
Trung Hoa Dân Quốc
|
|
---|---|
Tên bản ngữ
| |
Vị trí thực tế của Trung Hoa Dân Quốc (xanh đậm) trên thế giới, và vùng lãnh thổ mà nước này tuyên bố chủ quyền (xanh nhạt). | |
Tổng quan | |
Thủ đô | Đài Bắc[1] |
Thành phố lớn nhất | Tân Bắc |
Ngôn ngữ chính thức | Tiếng Hoa phổ thông[1] |
• Ngôn ngữ địa phương | Tiếng Đài Loan Tiếng Khách Gia Tiếng Formosa Thổ ngữ Phúc Châu |
Chữ viết chính thức | Chữ Hán phồn thể |
Sắc tộc | >95% Hán[2] ∟ 70% Phúc Kiến ∟ 14% Khách Gia ∟ 14% ngoài tỉnh[b] 2,3% thổ dân[c] |
Tôn giáo chính | Phật giáo, Đạo giáo, tín ngưỡng dân gian |
Tên dân cư |
|
Chính trị | |
Chính phủ | Cộng hòa bán tổng thống |
Mã Anh Cửu | |
Ngô Đôn Nghĩa | |
Mao Trị Quốc | |
Vương Kim Bình | |
Lại Hạo Mẫn | |
Ngũ Cẩm Lâm | |
Trương Bác Nhã | |
Lập pháp | Lập pháp viện |
Lịch sử | |
Thành lập | |
10 tháng 10 năm 1911 | |
1 tháng 1 năm 1912 | |
25 tháng 12 năm 1947 | |
• Chính phủ rút về Đài Bắc sau Nội chiến Trung Quốc. | 1 tháng 10 năm 1949 / 10 tháng 12 năm 1949 |
Địa lý | |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 36,193[6] km2 (hạng 136) 13,974 mi2 |
Dân số | |
• Ước lượng tháng 12 năm 2013 | 23.373.517[6] (hạng 52) |
• Mật độ | 644/km2 (hạng 17) 1,664/mi2 |
Kinh tế | |
GDP (PPP) | Ước lượng 2014 |
• Tổng số | $1.021,607 tỷ[7] (hạng 20) |
$43.599[7] (hạng 17) | |
GDP (danh nghĩa) | Ước lượng 2014 |
• Tổng số | $505,452 tỷ[7] (hạng 25) |
• Bình quân đầu người | $21.571[7] (hạng 39) |
Đơn vị tiền tệ | Tân Đài tệ (NT$) (TWD) |
Thông tin khác | |
Gini? (2011) | 34,2[9] trung bình |
HDI? (2014) | 0,882[2][e] rất cao · hạng 22 |
Múi giờ | UTC+8 (NST) |
Cách ghi ngày tháng | |
Giao thông bên | phải |
Mã điện thoại | +886 |
Mã ISO 3166 | TW |
Tên miền Internet | |
Biểu tượng quốc gia | |
Danh sách đầy đủ | |
Quốc hoa | Hoa anh đào |
Quốc thụ | Cây anh đào |
Quốc phục | Kimono |
|
Nhật Bản
|
|
---|---|
Tên bản ngữ
| |
Dấu triện Chính phủ Nhật Bản | |
Vị trí của Nhật Bản (xanh lá) trên thế giới | |
Vùng lãnh thổ do Nhật Bản kiểm soát (đỏ), không bao gồm quần đảo Kuril hiện đang tranh chấp với Nga. | |
Tổng quan | |
Thủ đô và thành phố lớn nhất | Tokyo |
Ngôn ngữ chính thức | Không có[12] |
• Ngôn ngữ quốc gia được công nhận | Tiếng Nhật |
• Ngôn ngữ địa phương | |
Sắc tộc (2011[13]) |
|
Tôn giáo chính | Thần đạo, Phật giáo |
Tên dân cư |
|
Chính trị | |
Chính phủ | Quân chủ lập hiến kết hợp dân chủ đại nghị |
Akihito | |
Abe Shinzō | |
Asō Tarō | |
Lập pháp | Nghị viện Quốc gia |
Tham Nghị viện | |
• Hạ viện | Chúng Nghị viện |
Lịch sử | |
Thành lập | |
11 tháng 2 năm 660 TCN[14] | |
29 tháng 11 năm 1890 | |
3 tháng 5 năm 1947 | |
28 tháng 4 năm 1952 | |
Địa lý | |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 377,944 km2[17] (hạng 62) 145,925 mi2 |
• Mặt nước (%) | 0,8 |
Dân số | |
• Ước lượng 2014 | 126.434.964[15] (hạng 10) |
• Điều tra 2010 | 128.056.026[16] |
• Mật độ | 337.1/km2 (hạng 36th) 873,1/mi2 |
Kinh tế | |
GDP (PPP) | Ước lượng 2015 |
• Tổng số | $4,843 nghìn tỷ[7] (hạng 4) |
$38.216[7] (hạng 29) | |
GDP (danh nghĩa) | Ước lượng 2015 |
• Tổng số | $4,210 nghìn tỷ[7] (hạng 3) |
• Bình quân đầu người | $33.223[7] (hạng 25) |
Đơn vị tiền tệ | Yen (¥) / Yên 円 (JPY) |
Thông tin khác | |
Gini? (2008) | 37,6[18] trung bình |
FSI? (2014) | 36,3 bền vững · hạng 157 |
HDI? (2013) | 0,890[19] rất cao · hạng 17 |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Cách ghi ngày tháng | |
Giao thông bên | trái |
Mã điện thoại | +81 |
Mã ISO 3166 | JP |
Tên miền Internet | .jp |
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
|
---|---|
Tiêu ngữ: "Độc lập – Tự do – Hạnh phúc" | |
Đảng kỳ Đảng Cộng sản Việt Nam | |
Vị trí của Việt Nam (đỏ) trên thế giới. | |
Tổng quan | |
Thủ đô | Hà Nội |
Thành phố lớn nhất | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngôn ngữ chính thức | Tiếng Việt |
Chữ viết chính thức | Chữ Quốc ngữ |
Sắc tộc | |
Tôn giáo chính | Phật giáo, tín ngưỡng dân gian |
Tên dân cư | Người Việt Nam |
Chính trị | |
Chính phủ | Chủ nghĩa Marx-Lenin một đảng |
Nguyễn Phú Trọng | |
• Chủ tịch | Trương Tấn Sang |
Nguyễn Tấn Dũng | |
Nguyễn Sinh Hùng | |
Lập pháp | Quốc hội |
Lịch sử | |
Thành lập | |
2 tháng 9 năm 1945 | |
30 tháng 4 năm 1975 | |
2 tháng 7 năm 1976[20] | |
1 tháng 1 năm 2014 | |
Địa lý | |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 332,698 km2 (hạng 65) 128,565 mi2 |
• Mặt nước (%) | 6,4[21] |
Dân số | |
• Ước lượng 2014 | 90.630.000[7] (hạng 13) |
• Mật độ | 273,11/km2 (hạng 46) 707,4/mi2 |
Kinh tế | |
GDP (PPP) | Ước lượng 2014 |
• Tổng số | $509,466 tỷ[7] (hạng 36) |
$5.621[7] (hạng 127) | |
GDP (danh nghĩa) | Ước lượng 2014 |
• Tổng số | $187,848 tỷ[7] (hạng 54) |
• Bình quân đầu người | $2.072[7] (hạng 133) |
Đơn vị tiền tệ | đồng (₫)[22] (VND) |
Thông tin khác | |
Gini? (2008) | 35,6[23] trung bình |
FSI? (2014) | 72,7 cảnh giác · hạng 98 |
HDI? (2013) | 0,638[19] trung bình · hạng 121 |
Múi giờ | UTC+7 (ICT) |
Cách ghi ngày tháng |
|
Giao thông bên | phải |
Mã điện thoại | +84 |
Mã ISO 3166 | VN |
Tên miền Internet | .vn |
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
|
|
---|---|
Tên bản ngữ
| |
Quốc ca:
| |
Đảng kỳ Đảng Cộng sản Trung Quốc | |
Vị trí thực tế của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (xanh đậm) trên thế giới; và vùng lãnh thổ mà nước này tuyên bố chủ quyền (xanh nhạt). | |
Vùng lãnh thổ do Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa kiểm soát trên thực tế. | |
Tổng quan | |
Thủ đô | Bắc Kinh[f] |
Thành phố lớn nhất | Thượng Hải[26] |
Ngôn ngữ chính thức | |
• Ngôn ngữ địa phương | |
Ngôn ngữ viết chính thức | Bạch thoại |
Chữ Hán giản thể[24] | |
Sắc tộc | |
Tôn giáo chính | Đạo giáo, Phật giáo, Kitô giáo, tín ngưỡng dân gian |
Tên dân cư |
|
Chính trị | |
Chính phủ | Chủ nghĩa xã hội một đảng[27] |
• Chủ tịch | Tập Cận Bình[h] |
Lý Khắc Cường | |
Trương Đức Giang | |
Du Chính Thanh | |
• Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao | Chu Cường |
Lập pháp | Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc |
Lịch sử | |
Thành lập | |
221 TCN | |
1 tháng 1 năm 1912 | |
1 tháng 10 năm 1949 | |
14 tháng 3 năm 2014 | |
Địa lý | |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 9,596,961 km2[i] (hạng 3) 3,705,407 mi2 |
• Mặt nước (%) | 0,28[j] |
Dân số | |
• Ước lượng 2013 | 1.357.380.000[29] (hạng 1) |
• Điều tra 2010 | 1.339.724,852[30] (hạng 1) |
• Mật độ | 145[34]/km2 (hạng 83) 373/mi2 |
Kinh tế | |
GDP (PPP) | Ước lượng 2015 |
• Tổng số | $18,976 nghìn tỷ[35] (hạng 1) |
$13.801[35] (hạng 87) | |
GDP (danh nghĩa) | Ước lượng 2015 |
• Tổng số | $11,212 nghìn tỷ[35] (hạng 2) |
• Bình quân đầu người | $8.154[35] (hạng 75) |
Đơn vị tiền tệ | Nhân dân tệ (¥) (CNY) |
Thông tin khác | |
Gini? (2013) | 47,3[36][37] cao |
FSI? (2014) | 79,0 cảnh giác · hạng 68 |
HDI? (2013) | 0,719[19] cao · hạng 91 |
Múi giờ | UTC+8 (CST) |
Cách ghi ngày tháng | |
Giao thông bên | phải |
Mã điện thoại | +86 |
Mã ISO 3166 | CN |
Tên miền Internet | |
Chú ý: Mặc dù Đài Bắc (Taipei) hiển thị như một thành phố của CHND Trung Hoa, CHND Trung Hoa thực tế không giữ chủ quyền đối với toàn bộ đảo Đài Loan, nơi Đài Bắc tọa lạc. |
Đặc khu hành chính Hồng Kông thuộc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
|
|
---|---|
Tên bản ngữ
| |
Khu hoa Dương tử kinh (洋紫荊) | |
Vị trí của Hồng Kông (vòng tròn đỏ) trên thế giới. | |
Vị trí được phóng to của Hồng Kông trong khu vực. | |
Tổng quan | |
Vị thế | Đặc khu hành chính |
Ngôn ngữ chính thức | |
• Ngôn ngữ địa phương | Tiếng Quảng Đông |
Sắc tộc |
|
Tôn giáo chính |
|
Tên dân cư |
|
Chính trị | |
Chính phủ | Khu hành chính đặc biệt của Trung Quốc[a] |
C. Y. Lương | |
Carrie Lâm | |
John Tăng | |
Rimsky Viên | |
Lập pháp | Hội đồng Lập pháp |
Lịch sử | |
Lịch sử | |
29 tháng 8 năm 1842 | |
18 tháng 10 năm 1860 | |
1 tháng 7 năm 1898 | |
25 tháng 12 năm 1941 / 15 tháng 8 năm 1945 | |
1 tháng 7 năm 1997 | |
Quốc gia có chủ quyền | Trung Quốc |
Địa lý | |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1,104 km2 (hạng 179) 426 mi2 |
• Mặt nước (%) | 4,58 (50 km2; 19 mi2)[13] |
Dân số | |
• Ước lượng 2014 | 7.234.800[40] (hạng 100) |
• Mật độ | 6.544[41]/km2 17,024/mi2 |
Kinh tế | |
GDP (PPP) | Ước lượng 2015 |
• Tổng số | $412,300 tỷ[7] (hạng 44) |
$56.428[7] (hạng 10) | |
GDP (danh nghĩa) | Ước lượng 2015 |
• Tổng số | $310,074 tỷ[7] (hạng 36) |
• Bình quân đầu người | $42,437[7] (hạng 18) |
Đơn vị tiền tệ | Đô la Hồng Kông (HK$) (HKD) |
Thông tin khác | |
Gini? (2011) | 53,7[42] cao |
HDI? (2013) | 0,891[19] rất cao · hạng 15 |
Múi giờ | UTC+8 (HKT) |
Cách ghi ngày tháng | dd-mm-yyyy (ngày-tháng-năm) yyyy年mm月dd日 (năm-tháng-ngày) |
Giao thông bên | trái |
Mã điện thoại | +852 |
Mã ISO 3166 | HK |
Tên miền Internet | |
|
- ^ “Taiwan (self-governing island, Asia)”. Britannica Online Encyclopedia. 5 tháng 4 năm 1975. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2009.
- ^ Exec. Yuan (2014), tr. 36.
- ^ “The ROC's Humanitarian Relief Program for Afghan Refugees”. Gio.gov.tw. 11 tháng 12 năm 2001. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2004. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2009.
- ^ “Taiwanese health official invited to observe bird-flu conference”. Gio.gov.tw. 11 tháng 11 năm 2005. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2009.
- ^ “Demonyms – Names of Nationalities”. Geography.about.com. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2009.
- ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có têntaiwan-popstat
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q “Republic of China (Taiwan)”. International Monetary Fund. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2013. Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
không hợp lệ: tên “imf2” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác - ^ “ICANN Board Meeting Minutes”. ICANN. 25 tháng 6 năm 2010.
- ^ “Table 4. Percentage Share of Disposable Income by Quintile Group of Households and Income Inequality Indices”. Report on The Survey of Family Income and Expenditure. Taipei, Taiwan: Directorate General of Budget, Accounting and Statistics. 2010.
- ^ 人類發展指數(HDI) [Human Development Index (HDI)]. National Statistics, Republic of China (Taiwan) (bằng tiếng Trung). Directorate General of Budget, Accounting and Statistics, Executive Yuan, R.O.C. 15 tháng 9 năm 2014.
- ^ ABC
- ^ 法制執務コラム集「法律と国語・日本語」 (bằng tiếng Nhật). Legislative Bureau of the House of Councillors. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2009.
- ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tência
- ^ According to legend, Japan was founded on this date by Emperor Jimmu, the country's first Emperor.
- ^ “住民基本台帳に基づく人口、人口動態及び世帯数のポイント(平成26年1月1日現在) *日本人住民は、平成21年をピークに5年連続で減少” (PDF). Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2014.
- ^ “Population Count based on the 2010 Census Released” (PDF). Statistics Bureau of Japan. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2011.
- ^ “Japan Statistical Yearbook 2010” (PDF). Statistics Bureau. tr. 17. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2011.
- ^ “World Factbook: Gini Index”. CIA. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2011.
- ^ a b c d “2014 Human Development Report” (PDF). 2014. tr. 21–25. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2014. Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
không hợp lệ: tên “HDI” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác - ^ Robbers, Gerhard (30 tháng 1 năm 2007). Encyclopedia of world constitutions. Infobase Publishing. tr. 1021. ISBN 978-0-8160-6078-8. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2011.
- ^ Vietnam – Geography. Index Mundi. 12 July 2011. Retrieved 19 December 2011.
- ^ “Socialist Republic of Vietnam”. Travelsradiate.com. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2011.
- ^ “Gini Index”. World Bank. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2013.
- ^ a b “Law of the People's Republic of China on the Standard Spoken and Written Chinese Language (Order of the President No.37)”. Chinese Government. 31 tháng 10 năm 2000. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2013.
For purposes of this Law, the standard spoken and written Chinese language means Putonghua (a common speech with pronunciation based on the Beijing dialect) and the standardized Chinese characters.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có têncensus
- ^ Chan, Kam Wing (2007). “Misconceptions and Complexities in the Study of China's Cities: Definitions, Statistics, and Implications” (PDF). Eurasian Geography and Economics. 48 (4): 383–412. doi:10.2747/1538-7216.48.4.383. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2011. p. 395
- ^ “Constitution of the People's Republic of China”. The National People's Congress of the People's Republic of China. 15 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2015.
- ^ "New man at helm: Xi Jinping elected to lead China". RT.com. 15 November 2012. Retrieved 2 January 2013.
- ^ “Population (Total)”. The World Bank. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2014.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có têngroups
- ^ “Demographic Yearbook—Table 3: Population by sex, rate of population increase, surface area and density” (PDF). UN Statistics. 2007. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2010.
- ^ “China”. Encyclopædia Britannica. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2012.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênCIA
- ^ “Population density (people per sq. km of land area)”. IMF. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
- ^ a b c d “Report for Selected Countries and Subjects: China”. World Economic Outlook. International Monetary Fund. tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Income inequality in today's China”. Proceedings of the National Academy of Sciences.
- ^ “Rich-poor gap widens: study”. Global Times.
- ^ Basic Law - Anthem
- ^ Section 3(1) of the Official Languages Ordinance (Cap 5) provides that the "English and Chinese languages are declared to be the official languages of Hong Kong." The Ordinance does not explicitly specify the standard for "Chinese". While Mandarin and Simplified Chinese characters are used as the spoken and written standards in mainland China, Cantonese and Traditional Chinese characters are the long-established de facto standards in Hong Kong.
- ^ “Mid-year Population for 2014”. Census and Statistics Department (Hong Kong). 12 tháng 8 năm 2014.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có têncensus1
- ^ “Human Development Report 2009 – Gini Index”. United Nations Development Programme. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2009.
- ^ “Ecological Footprint Atlas 2010” (PDF). Global Footprint Network. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2011.
- ^ See Names of the Republic of China.
- ^ Waishengren usually refers to people who immigrated from mainland China to Taiwan after 1945, also the Chinese refugees migrated to Taiwan due to the Chinese Civil War, and to their descendants born in Taiwan. It does not include citizens of the People's Republic of China who more recently moved to Taiwan.
- ^ Taiwanese aborigines are officially categorised into 16 separate ethnic groups by the Republic of China. Exec. Yuan (2014), tr. 49
- ^ Although the territories controlled by the ROC imply that the demonym is "Taiwanese", some consider that it is "Chinese" due to the claims of the ROC over all of China. Taiwanese people have various opinions regarding their own national identity.
- ^ The UN has not calculated an HDI for the ROC, which is not a member nation. The ROC government calculated its HDI for 2014 to be 0.882, which would rank it 21rd among countries.[10]
- ^ Or (previously) "Peking".
- ^ Ethnic minorities that are recognized officially.
- ^ Xi Jinping holds four concurrent positions: General Secretary of the Communist Party of China, President of the People's Republic of China, and Chairman of the Central Military Commission for both state and party.[28]
- ^ The area given is the official United Nations figure for the mainland and excludes Hong Kong, Macau and Taiwan.[31] It also excludes the Trans-Karakoram Tract (5.800 km2 (2.200 dặm vuông Anh)), Aksai Chin (37.244 km2 (14.380 dặm vuông Anh)) and other territories in dispute with India. The total area of China is listed as 9.572.900 km2 (3.696.100 dặm vuông Anh) by the Encyclopædia Britannica.[32] For further information, see Territorial changes of the People's Republic of China.
- ^ This figure was calculated using data from the CIA World Factbook.[33]
Bắt đầu cuộc thảo luận về Bản mẫu:Hộp thông tin quốc gia/sandbox
Trang thảo luận là nơi để mọi người cùng nhau thảo luận để giúp nội dung trên Wikipedia trở nên tốt nhất có thể. Bạn có thể sử dụng trang này để trò chuyện với người khác về cách cải thiện Bản mẫu:Hộp thông tin quốc gia/sandbox.