Danh sách quốc gia theo dân số
danh sách quốc gia và vùng lãnh thổ
(Đổi hướng từ Danh sách quốc gia theo số dân)
![]() |
Bài này nằm trong loạt bài Danh sách quốc gia |
theo số dân |
theo GDP |
theo GDP (PPP) |
theo lục địa |
theo mật độ dân số |
theo diện tích |
theo biên giới trên bộ |
không còn tồn tại |
Đây là danh sách quốc gia theo dân số.
Danh sách này dựa trên cách gọi tên dùng trong danh sách nước trên thế giới. Lưu ý là bài này không chủ ý nói về tình trạng của các lãnh thổ.
Một số lãnh thổ cũng được đề cập để tiện so sánh. Chúng được in nghiêng.


Danh sách các nước
sửaSTT | Quốc gia / Lãnh thổ | Dân số | Thời điểm thống kê | % so với dân số thế giới | Nguồn ước tính |
---|---|---|---|---|---|
- | Thế giới | 8,082,059,793 | 31 tháng 12, 2023 | 100% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
1 | Ấn Độ | 1,448,917,208 | 31 tháng 12, 2023 | 17,76% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
2 | Trung Quốc | 1,425,627,761 | 31 tháng 12, 2023 | 17,64% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
3 | Hoa Kỳ | 341.745.851 | 31 tháng 12, 2023 | 4,21% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
4 | Indonesia | 281.027.327 | 31 tháng 12, 2023 | 3,45% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
5 | Pakistan | 242,845,364 | 31 tháng 12, 2023 | 3,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
6 | Nigeria | 226,486,800 | 31 tháng 12, 2023 | 2,80% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
7 | Brasil | 217,031,890 | 31 tháng 12, 2023 | 2,69% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
8 | Bangladesh | 173,832,574 | 31 tháng 12, 2023 | 2,15% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
9 | Nga | 144,200,727 | 31 tháng 12, 2023 | 1,78% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
10 | México | 128,923,460 | 31 tháng 12, 2023 | 1,60% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
11 | Ethiopia | 128,121,659 | 31 tháng 12, 2023 | 1,59% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
12 | Nhật Bản | 123.294.513 | 1 tháng 7, 2023 | 1,53% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
13 | Philippines | 118,226,659 | 31 tháng 12, 2023 | 1,46% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
14 | Ai Cập | 113,599,408 | 31 tháng 12, 2023 | 1,41% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
15 | CHDC Congo | 107.246.535 | 31 tháng 12, 2023 | 1,29% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
16 | Việt Nam | 99,924,204 | 31 tháng 12, 2023 | 1,23% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
17 | Iran | 89,491,267 | 31 tháng 12, 2023 | 1,11% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
18 | Thổ Nhĩ Kỳ | 86,038,031 | 31 tháng 12, 2023 | 1,06% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
19 | Đức | 83,273,435 | 31 tháng 12, 2023 | 1,03% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
20 | Thái Lan | 71,843,528 | 31 tháng 12, 2023 | 0,89% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
21 | Tanzania | 68,427,516 | 31 tháng 12, 2023 | 0,85% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
22 | Vương quốc Anh | 67,849,467 | 31 tháng 12, 2023 | 0,84% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
23 | Phápn3 | 64,819,405 | 31 tháng 12, 2023 | 0,80% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
24 | Nam Phi | 60,719,029 | 31 tháng 12, 2023 | 0,75% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
25 | Ý | 58,783,770 | 31 tháng 12, 2023 | 0,73% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
26 | Kenya | 55,651,682 | 31 tháng 12, 2023 | 0,69% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
27 | Myanmar | 54,772,426 | 31 tháng 12, 2023 | 0,68% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
28 | Colombia | 52,212,831 | 31 tháng 12, 2023 | 0,65% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
29 | Hàn Quốc | 51,763,022 | 31 tháng 12, 2023 | 0,64% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
30 | Uganda | 49,255,353 | 31 tháng 12, 2023 | 0,61% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
31 | Sudan | 48,732,939 | 31 tháng 12, 2023 | 0,60% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
32 | Tây Ban Nha | 47,496,515 | 31 tháng 12, 2023 | 0,59% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
33 | Iraq | 46,013,826 | 31 tháng 12, 2023 | 0,57% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
34 | Algérie | 45,942,495 | 31 tháng 12, 2023 | 0,57% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
35 | Argentina | 45,916,363 | 31 tháng 12, 2023 | 0,57% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
36 | Afghanistan | 42,805,599 | 31 tháng 12, 2023 | 0,53% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
37 | Ba Lan | 40,622,622 | 31 tháng 12, 2023 | 0,50% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
38 | Canada | 38,944,105 | 31 tháng 12, 2023 | 0,48% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
39 | Maroc | 38,025,550 | 31 tháng 12, 2023 | 0,47% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
40 | Ukraina | 37,344,502 | 31 tháng 12, 2023 | 0,46% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
41 | Angola | 37,244,124 | 31 tháng 12, 2023 | 0,46% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
42 | Ả Rập Xê Út | 37,211,296 | 31 tháng 12, 2023 | 0,46% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
43 | Uzbekistan | 35,418,588 | 31 tháng 12, 2023 | 0,44% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
44 | Yemen | 34,834,423 | 31 tháng 12, 2023 | 0,43% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
45 | Peru | 34,517,908 | 31 tháng 12, 2023 | 0,43% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
46 | Malaysia | 34.656.283 | 15 tháng 6, 2024 | 0,43% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
47 | Ghana | 34,449,398 | 31 tháng 12, 2023 | 0,43% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
48 | Mozambique | 34,377,338 | 31 tháng 12, 2023 | 0,43% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
49 | Nepal | 31,068,985 | 31 tháng 12, 2023 | 0,38% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
50 | Madagascar | 30,693,178 | 31 tháng 12, 2023 | 0,38% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
51 | Bờ Biển Ngà | 29,237,756 | 31 tháng 12, 2023 | 0,36% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
52 | Venezuela | 29,117,891 | 31 tháng 12, 2023 | 0,36% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
53 | Cameroon | 29,020,451 | 31 tháng 12, 2023 | 0,36% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
54 | Niger | 27,720,332 | 31 tháng 12, 2023 | 0,34% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
55 | Úcn5 | 26,569,250 | 31 tháng 12, 2023 | 0,33% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
56 | CHDCND Triều Tiên | 26,202,645 | 31 tháng 12, 2023 | 0,32% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
57 | Đài Loann4 | 23,936,821 | 31 tháng 12, 2023 | 0,30% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
58 | Syria | 23,786,879 | 31 tháng 12, 2023 | 0,29% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
59 | Mali | 23,654,352 | 31 tháng 12, 2023 | 0,279% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
60 | Burkina Faso | 23,545,547 | 31 tháng 12, 2023 | 0,29% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
61 | Sri Lanka | 21,921,410 | 31 tháng 12, 2023 | 0,27% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
62 | Malawi | 21,204,772 | 31 tháng 12, 2023 | 0,26% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
63 | Zambia | 20,852,100 | 31 tháng 12, 2023 | 0,26% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
64 | România | 19,756,058 | 31 tháng 12, 2023 | 0,24% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
65 | Chile | 19,644,265 | 31 tháng 12, 2023 | 0,24% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
66 | Kazakhstan | 19,305,993 | 31 tháng 12, 2023 | 0,24% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
67 | Tchad | 18,563,764 | 31 tháng 12, 2023 | 0,23% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
68 | Somalian7 | 18,424,844 | 31 tháng 12, 2023 | 0,23% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
69 | Ecuador | 18,283,859 | 31 tháng 12, 2023 | 0,23% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
70 | Guatemala | 18,225,124 | 31 tháng 12, 2023 | 0,23% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
71 | Sénégal | 17,992,117 | 31 tháng 12, 2023 | 0,22% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
72 | Hà Lan | 17,644,798 | 31 tháng 12, 2023 | 0,22% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
73 | Campuchia | 17,033,835 | 31 tháng 12, 2023 | 0,21% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
74 | Zimbabwe | 16,843,437 | 31 tháng 12, 2023 | 0,21% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
75 | Guinée | 14,359,508 | 31 tháng 12, 2023 | 0,18% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
76 | Rwanda | 14,254,623 | 31 tháng 12, 2023 | 0,17% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
77 | Bénin | 13,896,251 | 31 tháng 12, 2023 | 0,17% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
78 | Burundi | 13,414,917 | 31 tháng 12, 2023 | 0,17% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
79 | Tunisia | 12,511,750 | 31 tháng 12, 2023 | 0,15% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
80 | Bolivia | 12,478,448 | 31 tháng 12, 2023 | 0,15% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
81 | Haiti | 11,795,841 | 31 tháng 12, 2023 | 0,15% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
82 | Bỉ | 11,701,001 | 31 tháng 12, 2023 | 0,15% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
83 | Cộng hòa Dominica | 11,383,663 | 31 tháng 12, 2023 | 0,14% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
84 | Jordan | 11,360,963 | 31 tháng 12, 2023 | 0,14% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
85 | Cuba | 11,184,528 | 31 tháng 12, 2023 | 0,14% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
86 | Nam Sudann16 | 11,182,838 | 31 tháng 12, 2023 | 0,14% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
87 | Honduras | 10,676,889 | 31 tháng 12, 2023 | 0,13% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
88 | Thụy Điển | 10,642,978 | 31 tháng 12, 2023 | 0,13% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
89 | Cộng hòa Séc | 10,499,509 | 31 tháng 12, 2023 | 0,13% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
90 | Azerbaijan | 10,437,746 | 31 tháng 12, 2023 | 0,13% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
91 | Papua New Guinea | 10,423,153 | 31 tháng 12, 2023 | 0,13% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
92 | Hy Lạp | 10,322,009 | 31 tháng 12, 2023 | 0,13% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
93 | Bồ Đào Nha | 10,235,437 | 31 tháng 12, 2023 | 0,13% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
94 | Tajikistan | 10,238,060 | 31 tháng 12, 2023 | 0,13% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
95 | Hungary | 10,075,703 | 31 tháng 12, 2023 | 0,12% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
96 | UAE | 9,554,573 | 31 tháng 12, 2023 | 0,12% | Official estimate |
97 | Belarus | 9,476,568 | 31 tháng 12, 2023 | 0,12% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
98 | Israeln8 | 9,243,293 | 31 tháng 12, 2023 | 0,11% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
99 | Togo | 9,157,217 | 31 tháng 12, 2023 | 0,11% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
100 | Áo | 8,968,039 | 31 tháng 12, 2023 | 0,11% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
101 | Sierra Leone | 8,884,431 | 31 tháng 12, 2023 | 0,11% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
102 | Thụy Sĩ | 8,824,140 | 31 tháng 12, 2023 | 0,11% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
103 | Lào | 7,685,513 | 31 tháng 12, 2023 | 0,10% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
104 | Hồng Kông | 7,494,153 | 31 tháng 12, 2023 | 0,09% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
105 | Serbian6 | 7,123,083 | 31 tháng 12, 2023 | 0,09% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
106 | Nicaragua | 7,094,587 | 31 tháng 12, 2023 | 0,09% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
107 | Libya | 6,926,251 | 31 tháng 12, 2023 | 0,09% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
108 | Paraguay | 6,904,372 | 31 tháng 12, 2023 | 0,09% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
109 | Kyrgyzstan | 6,787,774 | 31 tháng 12, 2023 | 0,08% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
110 | Bulgaria | 6,653,205 | 31 tháng 12, 2023 | 0,08% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
111 | Turkmenistan | 6,557,085 | 31 tháng 12, 2023 | 0,08% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
112 | El Salvador | 6,380,604 | 31 tháng 12, 2023 | 0,08% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
113 | Cộng hòa Congo | 6,175,633 | 31 tháng 12, 2023 | 0,08% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
114 | Singapore | 6,033,692 | 31 tháng 12, 2023 | 0,07% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
115 | Đan Mạch | 5,925,290 | 31 tháng 12, 2023 | 0,07% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
116 | Cộng hòa Trung Phi | 5,829,276 | 31 tháng 12, 2023 | 0,06% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
117 | Slovakia | 5,749,032 | 31 tháng 12, 2023 | 0,07% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
118 | Phần Lann9 | 5,547,678 | 31 tháng 12, 2023 | 0,07% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
119 | Na Uyn10 | 5,494,398 | 31 tháng 12, 2023 | 0,07% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
120 | Liberia | 5,477,599 | 31 tháng 12, 2023 | 0,07% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
121 | Palestine | 5,433,026 | 31 tháng 12, 2023 | 0,07% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
122 | Liban | 5,286,279 | 31 tháng 12, 2022 | 0,07% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
123 | New Zealand | 5,249,134 | 31 tháng 12, 2023 | 0,06% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
124 | Costa Rica | 5,229,426 | 31 tháng 12, 2023 | 0,06% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
125 | Ireland | 5,073,201 | 31 tháng 12, 2023 | 0,06% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
126 | Mauritanie | 4,928,393 | 31 tháng 12, 2023 | 0,06% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
127 | Oman | 4,678,942 | 31 tháng 12, 2023 | 0,06% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
128 | Panama | 4,498,001 | 31 tháng 12, 2023 | 0,06% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
129 | Kuwait | 4,329,813 | 31 tháng 12, 2023 | 0,05% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
130 | Croatia | 3,997,633 | 31 tháng 12, 2023 | 0,05% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
131 | Eritrea | 3,783,239 | 31 tháng 12, 2023 | 0,05% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
132 | Gruzian11 | 3,722,858 | 31 tháng 12, 2023 | 0,05% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
133 | Mông Cổ | 3,470,393 | 31 tháng 12, 2023 | 0,04% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
134 | Uruguay | 3,423,212 | 31 tháng 12, 2023 | 0,04% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
135 | Moldovan12 | 3,382,740 | 31 tháng 12, 2023 | 0,04% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
136 | Puerto Rico | 3,264,555 | 31 tháng 12, 2023 | 0,04% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
137 | Bosna và Hercegovina | 3,202,586 | 31 tháng 12, 2023 | 0,04% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
138 | Albania | 2,829,219 | 31 tháng 12, 2023 | 0,04% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
139 | Jamaica | 2,825,140 | 31 tháng 12, 2023 | 0,03% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
140 | Gambia | 2,807,445 | 31 tháng 12, 2023 | 0,03% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
141 | Armenia | 2,777,794 | 31 tháng 12, 2023 | 0,03% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
142 | Qatar | 2,726,758 | 31 tháng 12, 2023 | 0,03% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
143 | Botswana | 2,697,498 | 31 tháng 12, 2023 | 0,03% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
144 | Litva | 2,649,234 | 31 tháng 12, 2022 | 0,03% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
145 | Namibia | 2,624,966 | 31 tháng 12, 2023 | 0,03% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
146 | Gabon | 2,460,535 | 31 tháng 12, 2023 | 0,03% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
147 | Lesotho | 2,343,185 | 31 tháng 12, 2023 | 0,03% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
148 | Guiné-Bissau | 2,173,994 | 31 tháng 12, 2023 | 0,03% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
149 | Slovenia | 2,119,320 | 31 tháng 12, 2023 | 0,03% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
150 | Bắc Macedonia | 2,084,194 | 31 tháng 12, 2023 | 0,03% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
151 | Latvia | 1,820,195 | 31 tháng 12, 2023 | 0,02% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
152 | Guinea Xích Đạo | 1,734,899 | 31 tháng 12, 2023 | 0,02% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
153 | Trinidad và Tobago | 1,536,574 | 31 tháng 12, 2023 | 0,02% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
154 | Bahrain | 1,492,134 | 31 tháng 12, 2023 | 0,02% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
155 | Đông Timor | 1,370,228 | 31 tháng 12, 2023 | 0,02% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
156 | Estonia | 1,320,905 | 31 tháng 12, 2023 | 0,02% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
157 | Mauritius | 1,301,267 | 31 tháng 12, 2023 | 0,02% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
158 | Sípn14 | 1,264,298 | 31 tháng 12, 2023 | 0,02% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
159 | Eswatini | 1,216,442 | 31 tháng 12, 2023 | 0,02% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
160 | Djibouti | 1,144,383 | 31 tháng 12, 2023 | 0,01% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
161 | Réunion | 985,569 | 31 tháng 12, 2023 | 0,01% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
162 | Fiji | 939,734 | 31 tháng 12, 2023 | 0,01% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
163 | Comorosn15 | 859,867 | 31 tháng 12, 2023 | 0,01% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
164 | Guyana | 816,724 | 31 tháng 12, 2023 | 0,01% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
165 | Bhutan | 789,901 | 31 tháng 12, 2023 | 0,01% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
166 | Quần đảo Solomon | 748,574 | 31 tháng 12, 2023 | 0,01% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
167 | Ma Cao | 708,611 | 31 tháng 12, 2023 | 0,01% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
168 | Luxembourg | 658,192 | 31 tháng 12, 2023 | 0,01% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
169 | Montenegro | 626,293 | 31 tháng 12, 2023 | 0,01% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
170 | Suriname | 626,220 | 31 tháng 12, 2023 | 0,01% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
171 | Cabo Verde | 601,568 | 31 tháng 12, 2023 | 0,01% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
172 | Tây Sahara | 592,841 | 31 tháng 12, 2023 | 0,01% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
173 | Malta | 535,905 | 31 tháng 12, 2023 | 0,01% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
174 | Maldives | 519,449 | 31 tháng 12, 2023 | 0,01% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
175 | Brunei | 454,189 | 31 tháng 12, 2023 | 0,01% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
176 | Bahamas | 413,930 | 31 tháng 12, 2023 | 0,01% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
177 | Belize | 413,738 | 31 tháng 12, 2023 | 0,01% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
178 | Guadeloupe | 396,093 | 31 tháng 12, 2023 | 0,01% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
179 | Iceland | 376,502 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
180 | Martinique | 366,698 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
181 | Mayotte | 340,990 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
182 | Vanuatu | 338,411 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
183 | Guyane thuộc Pháp | 315,987 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
184 | Polynésie thuộc Pháp | 310,126 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
185 | Nouvelle-Calédonie | 294,483 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
186 | Barbados | 282,153 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
187 | São Tomé và Príncipe | 234,116 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
188 | Samoa | 227,322 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
189 | Curaçao | 192,523 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
190 | Saint Lucia | 180,529 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
191 | Guam | 173,532 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
192 | Kiribati | 134,637 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
193 | Grenada | 126,535 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
194 | Liên bang Micronesia | 115,762 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
195 | Tonga | 108,229 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
196 | Seychelles | 107,961 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
197 | Aruba | 106,227 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
198 | Saint Vincent và Grenadines | 103,690 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
199 | Quần đảo Virgin thuộc Mỹ | 98,401 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
200 | Antigua và Barbuda | 94,557 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
201 | Đảo Man | 84,807 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
202 | Andorra | 80,215 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
203 | Dominica | 73,204 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
204 | Quần đảo Cayman | 65,598 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
205 | Bermuda | 64,002 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
206 | Greenland | 56,716 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
207 | Quần đảo Faroe | 53,357 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
208 | Quần đảo Bắc Mariana | 49,910 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
209 | Saint Kitts và Nevis | 47,801 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
210 | Quần đảo Turks và Caicos | 46,247 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
211 | Sint Maarten | 44,266 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
212 | Samoa thuộc Mỹ | 43,729 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
213 | Quần đảo Marshall | 42,206 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
214 | Liechtenstein | 39,703 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
215 | Monaco | 36,227 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
216 | San Marino | 33,628 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
217 | Gibraltar | 32,703 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
218 | Quần đảo Virgin thuộc Anh | 31,650 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
219 | Palau | 18,055 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
220 | Quần đảo Cook | 17,058 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
221 | Anguilla | 15,918 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
222 | Nauru | 12,832 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
223 | Wallis và Futuna | 11,470 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
224 | Tuvalu | 11,437 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
225 | Saint Pierre và Miquelon | 5,828 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
226 | Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha | 5,283 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
227 | Montserrat | 4,379 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
228 | Quần đảo Falkland | 3,797 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
229 | Niue | 1,935 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
230 | Tokelau | 1,904 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
231 | Thành Vatican | 522 | 31 tháng 12, 2023 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính Lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011 tại Wayback Machine |
Nguồn
sửa- ^ Nam Cực không có cư dân sinh sống, nhưng một số chính phủ vẫn duy trì các trạm nghiên cứu thường trực ở châu lục này. Số lượng người có thể thay đổi từ khoảng 1.000 người trong mùa đông tới khoảng 5.000 người vào mùa hè.
- ^ Chỉ tính đến dân số ở Trung Quốc đại lục, không bao gồm các khu vực hành chính đặc biệt (Hồng Kông và Ma Cao) và khu vực do Trung Hoa Dân Quốc kiểm soát (thường được gọi là "Đài Loan").
- ^ Bao gồm 7 vùng lãnh thổ hải ngoại của Pháp: Polynésie thuộc Pháp (266.952 người, tháng 1/2010), New Caledonia (245.580 người, 27/7/2009), Mayotte (194.000 người, năm 2009), Saint Martin (36.661 người, tháng 1/2008), Wallis và Futuna (13.484 người, tháng 7/2008), Saint Barthélemy (8.673 người, tháng 1/2008), Saint Pierre và Miquelon (6.072 người' tháng 1/2008).
- ^ Bao gồm các nhóm đảo Đài Loan, Bành Hồ, Kim Môn, Mã Tổ, v.v...
- ^ Bao gồm Đảo Christmas (1.508), Quần đảo Cocos (Keeling) (628) và Đảo Norfolk (1.828).
- ^ Không bao gồm các lãnh thổ tranh chấp của Kosovo (~ 1.800.000 người).
- ^ Gồm Puntland (~ 3.900.000 người) và Somaliland (~ 3.500.000 người).
- ^ Con số của LHQ vào giữa năm 2009 là 7.170.000, trong đó không bao gồm dân số sống tại Bờ Tây Israel.
- ^ Bao gồm Quần đảo Åland.
- ^ Bao gồm Svalbard (2.701) và Jan Mayen.
- ^ Không bao gồm (geostat.ge.2010.xls Lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2014 tại Wayback Machine) Cộng hòa Abkhazia (216.000, điều tra dân số năm 2003) và Nam Ossetia (70.000, năm 2006).
- ^ Không bao gồm (statistica.md.2010.pdf) Transnistria (555.347, điều tra dân số năm 2005).
- ^ Bao gồm Quần đảo Agalega, Rodrigues và Cargados Carajos.
- ^ Không tính đến (cystat.gov.cy Lưu trữ ngày 11 tháng 5 năm 2011 tại Wayback Machine) Bắc Síp; dân số theo ước đoán của LHQ vào giữa năm 2009 là 871.000.
- ^ Không tính đến vùng Mayotte.
- ^ Kết quả điều tra dựa trên phân chia địa lý của hai miền Bắc và Nam nước Sudan cũ năm 2008, trước khi tách thành hai quốc gia riêng biệt. Kết quả này bị Nam Sudan phản đối.
Tham khảo
sửaXem thêm
sửaLiên kết ngoài
sửa- PopulationData.net Lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2008 tại Wayback Machine
- PopulationMondiale.com Lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2011 tại Wayback Machine
- CityPopulation.de (tiếng Anh)