Cao bồi cao kều
Tham gia ngày 7 tháng 6 năm 2008
I am Cao bồi cao kều, tên cũng giống như Luc ky Luc ke vậy đó.
Nơi tôi ở là vùng hoang dã phía Tây Hoa kỳ Texas, nơi mà Kiều bào người Việt chiếm tỉ lệ không nhiều.
Tốt nghiệp chuyên ngành Đông Phương học tại Đại học Nam Cali
Nơi ở hiện tại: Bình Dương, Việt Nam
- I am a people is honest, capable and love painting. I can shoot gun, specical with me be capable to shoot revolver by both hand! like to collect mouths Rulo but finance is unpermitted very much!
Tứ tượng (四象) |
"Chòm sao" /tú (宿) | |||||
Tên Hán | Tên Việt | Con vật tương ứng | Nghĩa đen TQ | Vũ khí | Quan hệ với (chòm) sao của châu Âu | |
Thanh Long (東方青龍) (Rồng xanh ở phương Đông). Tượng trưng cho Mộc của Ngũ hành. |
角 (Jiao) | Giác | Giác Mộc Giao (cá sấu) |
Sừng | Xà Mâu | Spica |
亢 (Kang) | Cang | Cang Kim Long (rồng) |
Cổ [1] | Long Đao | Virgo | |
氐 (Di) | Đê | Đê Thổ Bức (dơi)[2] |
Gốc rễ (Thấp) | Móng sắt | Libra | |
房 (Fang) | Phòng | Phòng Nhật Thố (thỏ) |
cái buồng, ngăn, buồng [3] | Song mã | Libra | |
心 (Xin) | Tâm | Tâm Nguyệt Hồ (cáo) |
Tim | Song hoàn | Antares | |
尾 (Wei) | Vĩ | Vĩ Hỏa Hổ (hổ-cọp)[4] |
Đuôi | Trượng | Scorpius | |
箕 (Ji) | Cơ | Cơ Thủy Báo (báo-beo)[4] |
Quạt | Quạt | Sagittarius | |
Huyền Vũ (北方玄武) (Rùa đen ở ở phương Bắc). Tượng trưng cho Thủy của Ngũ hành. |
斗 (Dou) | Đẩu | Đẩu Mộc Giải (cua) |
Gáo | Chuỗi hạt | Sagittarius |
牛 (Niu) | Ngưu | Ngưu Kim Ngưu (bò) |
Bò[5] | Song tiên | Capricornus | |
女 (Nü) | Nữ | Nữ Thổ Lạc (nhím) |
Cô gái | Thương | Aquarius | |
虛 (Xu) | Hư | Hư Nhật Thử (chuột) |
Hư không, trống rỗng | Xoa | Aquarius | |
危 (Wei) | Nguy | Nguy Nguyệt Yến (chim yến) |
Mái nhà | Aquarius/Pegasus | ||
室 (Shi) | Thất | Thất Hỏa Trư (lợn-heo)[4] |
Căn phòng [6] | Trường phủ | Pegasus | |
壁 (Bi) | Bích | Bích Thủy Dư (cừu) |
Tường | Algenib | ||
Bạch Hổ (西方白虎) (Hổ trắng ở phương Tây). Tượng trưng cho Kim của Ngũ hành. |
奎 (Kui) | Khuê | Khuê Mộc Lang (chó sói) |
Chân | Lang nha bổng | Andromeda |
婁 (Lou) | Lâu | Lâu Kim Cẩu (chó nhà) |
Gông cùm | Kiếm Tây | Aries | |
胃 (Wei) | Vị | Vị Thổ Trệ (chim trĩ) |
Dạ dày | Aries | ||
昴 (Mao) | Mão | Mão Nhật Kê (gà) |
Lông | Pleiades | ||
畢 (Bi) | Tất | Tất Nguyệt Ô (quạ) |
Lưới | Taurus | ||
觜 (Zi) | Chủy | Chủy Hỏa Hầu (khỉ) |
Miệng rùa | Kích | Orion | |
參 (Shen) | Sâm | Sâm Thủy Viên (vượn) |
Ba ngôi sao (Phúc, Lộc, Thọ) | Cung | Orion | |
Chu Tước (南方朱雀) (Chim sẻ đỏ ở phương Nam). Tượng trưng cho Hỏa của Ngũ hành. |
井 (Jing) | Tỉnh | Tỉnh Mộc Ngạn (chó rừng) [7] |
Giếng nước | Gemini | |
鬼 (Gui) | Quỷ | Quỷ Kim Dương (dê) | Con quỷ | Song kiếm | Cancer | |
柳 (Liu) | Liễu | Liễu Thổ Chương (cheo) | Cây liễu | Song quải (Tonfa) |
Hydra | |
星 (Xing) | Tinh | Tinh Nhật Mã (ngựa) | Ngôi sao | Roi Xích sắt |
Alphard | |
張 (Zhang) | Trương | Trương Nguyệt Lộc (hươu) | Lưới căng rộng | Trường côn Tam khúc |
Crater | |
翼 (Yi) | Dực | Dực Hỏa Xà (rắn) | Cánh | Song câu | Corvus | |
軫 (Zhen) | Chẩn | Chẩn Thủy Dẫn (giun) | Cỗ xe ngựa | Thương | Corvus |
- ^ QUAN SÁT THIÊN VĂN - Bùi Dương Hải
- ^ Vì con dơi theo văn hóa Trung Quốc nhìn như chữ "Phúc" nên sao Đê mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp
- ^ ở đây có thể hiểu là buồng nội tạng, lồng ngực của rồng
- ^ a b c tùy theo cách gọi ở những địa phương khác nhau
- ^ Theo Tiếng Trung Quốc, Ngưu nghĩa là con bò, còn Thủy Ngưu mới là con Trâu.
- ^ Thất trong từ "Gia thất", "mật thất" ; khác với thất là mất
- ^ Hán Việt tự điển - Thiều Chửu (bản in năm 2005 - NXB Văn hóa thông tin) trang 345.