Sao Lâu hay Lâu Tú (Tiếng Trung giản thể: 娄宿; phồn thể: 婁宿; bính âm: Lóu Xiù) hoặc Lâu Kim Cẩu (婁金狗) là tên gọi của một trong số 28 chòm sao Trung Quốc cổ đại (nhị thập bát tú), đồng thời là chòm sao thứ hai trong số bảy chòm sao ở phương tây (Bạch Hổ).

Chòm Sao Lâu Tú
Chòm Sao Lâu Tú

Số sao

sửa

Sao Lâu có 6 mảng sao như sau:

Hán-Việt Tên Trung Ý nghĩa Chòm sao hiện đại Số sao Tên sao
Lâu 婁(娄) Tụ tập đông người, hoặc nói tới nhà tù trên trời, đồng âm với lũ nghĩa là gò đất nhỏ, nghĩa là làm tan vỡ gò đất nhỏ. Bạch Dương 3 β Ari, γ Ari, α Ari[1]
Tả Canh 左更 Quan viên quản lý núi rừng. Bạch Dương 5 ν Ari, μ Ari, ο Ari, σ Ari, π Ari[2]
Hữu Canh 右更 Quan viên quản lý chăn thả gia súc. Song Ngư 5 ρ Psc, η Psc, π Psc, ο Psc, 104 Psc[3]
Thiên Thương 天倉 Kho thóc hình vuông. Kình Ngư 6 ι Cet, η Cet, θ Cet, ζ Cet, τ Cet, 57 Cet[4][5][6][7]
Thiên Dữu 天庾 Vựa, kho chứa thóc lộ thiên. Thiên Lô 3 ν For, ω For, β For
Thiên Đại tướng Quân 天大將軍 Tướng quân trên trời. Tiên Nữ/Anh Tiên/Tam Giác 11 γ And, φ Per, 51 And, 49 And, χ And, υ And, τ And, 56 And, β Tri, γ Tri, δ Tri[6]

Sao bổ sung

sửa
Mảng sao +1 +2 +3 +4 +5 +6 +7 +8 +9 +10 +11 +12 +13 +14 +15 +16 +17 +18 +19 +20 +21 Ghi chú
Lâu ι Ari VY Psc 107 Psc Chưa rõ λ Ari α Tri 10 Ari 11 Ari 14 Ari 20 Ari κ Ari η Ari θ Ari 15 Ari 19 Ari
Tả Canh 26 Ari 40 Ari 44 Ari ρ3 Ari 45 Ari 47 Ari ε Ari HIP 13448
Hữu Canh 94 Psc 101 Psc HIP 8588 100 Psc HIP 6451
Thiên Thương 43 Cet 42 Cet 38 Cet 34 Cet 40 Cet 39 Cet 44 Cet 41 Cet 37 Cet 36 Cet 32 Cet 30 Cet 28 Cet 27 Cet 46 Cet 47 Cet 50 Cet 49 Cet HIP 1499 HIP 7999 χ Cet A
Thiên Dữu Chưa rõ Chưa rõ Chưa rõ
Thiên Đại tướng Quân ξ And ξ And ω And τ And ε Τri ι Τri 7 Τri 14 Τri 58 And 59 And 55 And 60 And 62 And HIP 10830 3 Per 2 Per 14 Per

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ 香港太空館 - 研究資源 - 亮星中英對照表 Lưu trữ 2010-08-18 tại Wayback Machine, Hong Kong Space Museum. Truy cập on line ngày 23 tháng 11 năm 2010.
  2. ^ “AEEA (Activities of Exhibition and Education in Astronomy) 天文教育資訊網”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2020.
  3. ^ “AEEA (Activities of Exhibition and Education in Astronomy) 天文教育資訊網”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2020.
  4. ^ Trần Cửu Kim (陳久金), 2005. Trung Quốc tinh tòa thần thoại (中國星座神話), Đài Loan thư phòng xuất bản hữu hạn công ty (台灣書房出版有限公司), ISBN 978-986-7332-25-7.
  5. ^ 香港太空館 - 研究資源 - 亮星中英對照表 Lưu trữ 2009-09-29 tại Wayback Machine, Hong Kong Space Museum. Tra cứu trực tuyến ngày 23-11-2010.
  6. ^ a b 香港太空館 - 研究資源 - 亮星中英對照表 Lưu trữ 2010-08-11 tại Wayback Machine, Hong Kong Space Museum. Tra cứu trực tuyến ngày 23-11-2010.
  7. ^ 陳輝樺 biên tập (ngày 10 tháng 7 năm 2006). “天文教育資訊網” [Activities of Exhibition and Education in Astronomy (AEEA)] (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2020.