Sao Tỉnh
Sao Tỉnh (tiếng Trung: 井宿, bính âm: Jǐng Xiù; Hán-Việt: Tỉnh tú; tiếng Nhật: chichiri-boshi) là một trong nhị thập bát tú của chòm sao Trung Quốc cổ đại. Nó là một trong những chòm sao nằm ở phương nam của Chu Tước.
Quần sao
sửaHán-Việt | Trung | Ý nghĩa | Chòm sao | Số lượng sao | Tên sao |
---|---|---|---|---|---|
Tỉnh | 井 | Giếng nước. | Song Tử | 8 | μ Gem, ν Gem, γ Gem, ξ Gem, ε Gem, 36 Gem, ζ Gem, λ Gem |
Việt | 鉞 | Vũ khí giống như búa. | Song Tử | 1 | η Gem |
Nam Hà | 南河 | Sông phía nam. | Tiểu Khuyển | 3 | ε CMi, β CMi, α CMi |
Bắc Hà | 北河 | Sông phía bắc. | Song Tử | 3 | ρ Gem, α Gem, β Gem |
Thiên Tôn | 天樽 | Chén rượu trời. | Song Tử | 3 | 57 Gem, δ Gem, ω Gem |
Ngũ Chư Hầu | 五諸侯 | Năm chư hầu (đế sư, đế hữu, tam công, bác sĩ, thái sử). | Song Tử | 5 | θ Gem, τ Gem, ι Gem, υ Gem, φ Gem |
Tích Thủy | 積水 | Trữ nước. | Ngự Phu | 1 | ο Gem[1] |
Tích Tân | 積薪 | Trữ củi. | Song Tử | 1 | κ Gem |
Thủy Phủ | 水府 | Chỗ ngồi của quan coi việc trữ nước. | Lạp Hộ | 4 | μ Ori, ξ Ori, 72 Ori, 69 Ori |
Thủy Vị | 水位 | Quan coi việc trữ nước, công cụ đo mực nước. | Tiểu Khuyển/Cự Giải | 4 | 6 CMi, 11 CMi, 8 Cnc, ζ Cnc |
Tứ Độc | 四瀆 | Bốn sông/ngòi nước (Trường Giang, Hoàng Hà, Hoài, Tế). | Kỳ Lân/Song Tử | 4 | HIP 34033, 17 Mon, 13 Mon, 8 Mon |
Quân Thị | 軍市 | Chợ cho binh lính. | Đại Khuyển | 6 | β CMa, ν3 CMa, 15 CMa, 17 CMa, ο1 CMa, ξ1 CMa |
Dã Kê | 野雞 | Gà hoang. | Đại Khuyển | 1 | ν2 CMa |
Trượng Nhân | 丈人 | Ông già. | Thiên Cáp | 2 | α Col, ε Col |
Tử | 子 | Con trai. | Thiên Cáp | 2 | λ Col, β Col |
Tôn | 孫 | Cháu trai. | Thiên Cáp | 2 | κ Col, θ Col |
Khuyết Khâu | 闕丘 | Cổng điện. | Kỳ Lân | 2 | 18 Mon, 21 Mon |
Thiên Lang | 天狼 | Sói trời. | Đại Khuyển | 1 | α CMa |
Hồ Thỉ | 弧矢 | Cung tên. | Đại Khuyển/Thuyền Vĩ | 9 | δ CMa, η CMa, c Pup, HIP 38901, ο Pup, k Pup, ε CMa, κ CMa, π Pup |
Lão Nhân | 老人 | Nam Cực lão nhân (Thọ Tinh công). | Thuyền Để | 1 | α Car |
Sao bổ sung
sửaTham khảo
sửa- ^ “WG Triennial Report (2015–2018) - Star Names” (PDF). tr. 7. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2018.