Giải quần vợt Wimbledon 1988 - Đơn nam

Stefan Edberg đánh bại Boris Becker trong trận chung kết, 4–6, 7–6(7–2), 6–4, 6–2 để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Wimbledon 1988.[1] Pat Cash là đương kim vô địch tuy nhiên thất bại ở tứ kết trước Becker.

Giải quần vợt Wimbledon 1988 - Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 1988
Vô địchThụy Điển Stefan Edberg
Á quânTây Đức Boris Becker
Tỷ số chung cuộc4–6, 7–6(7–2), 6–4, 6–2
Chi tiết
Số tay vợt128 (16 Q / 8 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1987 · Giải quần vợt Wimbledon · 1989 →

Tay vợt vô địch Giải quần vợt Úc Mở rộngGiải quần vợt Pháp Mở rộng Mats Wilander bước vào giải đấu với dự định trở thành tay vợt đầu tiên vô địch Grand Slam trên cả mặt sân cứng, đất nện và cỏ trong cùng một năm, và trở thành tay vợt đầu tiên vô địch cả Giải quần vợt Úc Mở rộng, Giải quần vợt Pháp Mở rộngWimbledon kể từ Rod Laver năm 1969. Sau thất bại trước Miloslav Mečíř ở tứ kết, cho đến năm 2010 kì tích đó mới xảy ra khi Rafael Nadal vô địch Giải quần vợt Pháp Mở rộng, WimbledonGiải quần vợt Mỹ Mở rộng.[2] Tính đến năm 2019, thành tích vô địch cả Giải quần vợt Úc Mở rộng, Giải quần vợt Pháp Mở rộng và Wimbledon trong cùng một năm của Rod Laver vẫn chưa bị phá vỡ.

John McEnroe lần đầu tiên thi đấu kể từ năm 1985, thất bại ở vòng hai trước Wally Masur. Đây cũng là kì Grand Slam đầu tiên của tay vợt vô địch trong tương lai Goran Ivanišević.

Hạt giống

sửa
01.     Ivan Lendl (Bán kết)
02.     Mats Wilander (Tứ kết)
03.     Stefan Edberg (Vô địch)
04.     Pat Cash (Tứ kết)
05.     Jimmy Connors (Vòng bốn)
06.     Boris Becker (Chung kết)
07.     Henri Leconte (Vòng bốn)
08.     John McEnroe (Vòng hai)
09.     Miloslav Mečíř (Bán kết)
10.     Tim Mayotte (Tứ kết)
11.     Anders Järryd (Vòng hai)
12.     Jonas Svensson (Vòng ba)
13.     Emilio Sánchez (Vòng hai)
14.     Andrei Chesnokov (Vòng một)
15.     Amos Mansdorf (Vòng hai)
16.     Slobodan Živojinović (Vòng bốn)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại

sửa

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1   Ivan Lendl 77 7 6
10   Tim Mayotte 62 6 3
1   Ivan Lendl 4 3 7 4
6   Boris Becker 6 6 6 6
4   Pat Cash 4 3 4
6   Boris Becker 6 6 6
6   Boris Becker 6 62 4 2
3   Stefan Edberg 4 77 6 6
  Patrik Kühnen 3 6 1 6
3   Stefan Edberg 6 4 6 7
3   Stefan Edberg 4 2 6 6 6
9   Miloslav Mečíř 6 6 4 3 4
9   Miloslav Mečíř 6 6 6
2   Mats Wilander 3 1 3

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   I Lendl 6 6 6
WC   D Felgate 4 1 3 1   I Lendl 5 6 6 6
  G Muller 7 2 2 0   D Cahill 7 2 4 4
  D Cahill 6 6 6 6 1   I Lendl 6 7 6 6 6
  P Lundgren 4 4 6 7 6   M Schapers 7 6 4 7 1
  N Kroon 6 6 4 6 0   P Lundgren 5 2 2
  A Antonitsch 6 4 4 6   M Schapers 7 6 6
  M Schapers 4 6 6 7 1   I Lendl 7 68 64 7 10
  G Connell 2 4 7 6 5   M Woodforde 5 710 77 5 8
  R Krishnan 6 6 5 1 7   R Krishnan 7 4 3 3
  J Kriek 6 3 4   M Woodforde 6 6 6 6
  M Woodforde 7 6 6   M Woodforde 6 6 6
Q   D Nargiso 6 6 7 Q   D Nargiso 3 4 3
WC   J Goodall 2 3 6 Q   D Nargiso 6 3
Q   G Ivanišević 3 2 6 1 15   A Mansdorf 3 0r
15   A Mansdorf 6 6 1 6

Nhánh 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
10   T Mayotte 6 6 6
  M Anger 4 4 3 10   T Mayotte 6 6 6
  G Holmes 6 3 6 6   G Holmes 3 3 4
WC   N Fulwood 3 6 1 3 10   T Mayotte 6 4 6 6
  J Nyström 2 6 6 6   J Nyström 4 6 2 4
  J Pugh 6 4 4 3   J Nyström 6 3 6 6 6
  J Gunnarsson 6 7 6   J Gunnarsson 4 6 3 7 1
WC   C Bailey 3 6 4 10   T Mayotte 6 77 4 6
Q   B Moir 6 6 4 6 7   H Leconte 4 65 6 2
  S Casal 2 3 6 1 Q   B Moir 7 6 4 6
WC   M Petchey 3 5 4 Q   H Moraing 6 3 6 3
Q   H Moraing 6 7 6 Q   B Moir 6 1 6 1
Q   G Layendecker 5 6 4 2 7   H Leconte 3 6 7 6
  M Chang 7 1 6 6   M Chang 6 6 2 3
Q   T Svantesson 4 2 2 7   H Leconte 2 7 6 6
7   H Leconte 6 6 6

Nhánh 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4   P Cash 6 6 6
Q   T Woodbridge 1 1 2 4   P Cash 6 4 3 6 6
  J Frana 4 3 6 6 6   J Frana 2 6 6 1 4
Q   W Scanlon 6 6 3 3 2 4   P Cash 6 6 6
  F Cancellotti 3 6 1 4   J Fitzgerald 1 2 4
  J Fitzgerald 6 3 6 6   J Fitzgerald 6 4 7 6
  L Pimek 1 4 1   C Bergström 4 6 5 3
  C Bergström 6 6 6 4   P Cash 6 6 6
Q   A Olhovskiy 6 6 6 Q   A Olhovskiy 3 3 3
  T Šmid 4 4 4 Q   A Olhovskiy 6 6 6
  P Aldrich 6 6 6 4 6   P Aldrich 4 4 2
  P Arraya 7 4 4 6 2 Q   A Olhovskiy 3 6 6 6
  C Pridham 6 6 6   C Pridham 6 3 4 3
Q   G Fichardt 3 4 4   C Pridham 6 7 6 7
  U Riglewski 7 6 6   U Riglewski 7 5 3 5
14   A Chesnokov 5 4 4

Nhánh 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
12   J Svensson 6 7 6
  T Wilkison 1 6 3 12   J Svensson 6 6 6
  T Benhabiles 3 4 4   M Gustafsson 1 2 4
  M Gustafsson 6 6 6 12   J Svensson 4 2 6 4
  B Stankovič 6 2 6 6   P Annacone 6 6 3 6
  T Nelson 3 6 3 4   B Stankovič 4 2 4
  P Annacone 6 6 6   P Annacone 6 6 6
LL   M Laurendeau 0 2 3   P Annacone 3 4 4
  S Giammalva 6 6 6 4 6 6   B Becker 6 6 6
  R Osterthun 7 2 1 6 4   S Giammalva 1 6 6 1 6
  M Šrejber 6 7 4 6   M Šrejber 6 1 2 6 3
LL   N Odizor 3 6 6 3   S Giammalva 6 4 4
  K Nováček 6 6 7 6   B Becker 7 6 6
  P Lindgren 2 4 6   K Nováček 3 4 4
  J Frawley 3 1 2 6   B Becker 6 6 6
6   B Becker 6 6 6

Nửa dưới

sửa

Nhánh 5

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5   J Connors 6 7 6
  L Shiras 3 6 1 5   J Connors 7 6 6
Q   J Stoltenberg 6 6 6 Q   J Stoltenberg 6 3 3
  Y Doumbia 4 4 3 5   J Connors 7 4 4 6 7
  J Yzaga 0 3 5   D Rostagno 5 6 6 2 5
  D Rostagno 6 6 7   D Rostagno 6 6 6 4 16
  M Davis 5 7 7 7   M Davis 2 3 7 6 14
  B Dyke 7 5 6 5 5   J Connors 7 67 62 77 3
  D Goldie 3 6 4 5   P Kühnen 5 79 77 64 6
  J Hlasek 6 4 6 7   J Hlasek 6 7 6 1 4
  P Kühnen 6 6 6   P Kühnen 7 5 4 6 6
Q   H van Boeckel 3 2 4   P Kühnen 6 6 6
  J Grabb 6 6 6   J Grabb 1 4 4
  J Čihák 0 3 4   J Grabb 3 7 6 6
  T Nijssen 2 0 2 11   A Järryd 6 6 3 0
11   A Järryd 6 6 6

Nhánh 6

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
13   E Sánchez 6 6 6
  J Sánchez 3 3 4 13   E Sánchez 6 3 6 6 1
  M Narducci 3 6 3 2   P Korda 7 6 3 0 6
  P Korda 6 3 6 6   P Korda 4 6 0
  J Navrátil 4 4 3   S Youl 6 7 6
WC   S Botfield 6 6 6 WC   S Botfield 2 3 4
  C-U Steeb 6 3 6 2 4   S Youl 6 6 6
  S Youl 2 6 4 6 6   S Youl 2 4 4
  P Doohan 5 6 3 3   S Edberg 6 6 6
  K Flach 7 7 6   K Flach 7 6 6
  J Berger 6 7 6   J Berger 5 1 4
  F Luna 1 6 0   K Flach 2 5 6 5
  C Saceanu 5 6 3 5 3   S Edberg 6 7 2 7
  R Reneberg 7 2 6 7   R Reneberg 3 6 7 2
  G Forget 4 6 3 4 3   S Edberg 6 7 5 6
3   S Edberg 6 3 6 6

Nhánh 7

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8   J McEnroe 6 7 6
  H Skoff 1 5 1 8   J McEnroe 5 6 3
WC   S Shaw 3 6 6 1   W Masur 7 7 6
  W Masur 6 7 4 6   W Masur 6 6 6 6
  J Bates 2 1 6 7 6   R Seguso 4 4 7 1
  C van Rensburg 6 6 3 5 4   J Bates 7 3 2 4
  R Seguso 6 6 6 6   R Seguso 6 6 6 6
Q   S Barr 2 7 4 3   W Masur 6 2 4 2
  D Pate 6 6 6 6 9   M Mečíř 4 6 6 6
  U Stenlund 2 3 7 2   D Pate 6 7 6 6 4
  K Curren 6 7 6 4 Q   R Acuña 3 5 7 7 6
Q   R Acuña 7 6 7 6 Q   R Acuña 3 4 2
  A Volkov 4 7 3 6 7 9   M Mečíř 6 6 6
  T Vô địch 6 6 6 4 5   A Volkov 2 4 4
  A Moreno 6 6 2 9   M Mečíř 6 6 6
9   M Mečíř 7 7 6

Nhánh 8

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
16   S Živojinović 5 7 6 6
  H de la Peña 7 6 4 4 16   S Živojinović 6 6 6
  J Ross 6 6 6 3 6   J Ross 4 4 4
  P Canè 7 2 1 6 1 16   S Živojinović 3 6 7 6
WC   R Whichello 7 6 5 2   E Jelen 6 3 6 3
  T Meinecke 5 7 7 6   T Meinecke 1 1 4
  E Jelen 6 3 6 6   E Jelen 6 6 6
  G Bloom 3 6 4 3 16   S Živojinović 4 61 5
  K Evernden 7 6 6 2   M Wilander 6 77 7
  J Potier 6 4 2   K Evernden 6 6 4 6 1
  M Oosting 7 6 6   M Oosting 4 7 6 3 6
Q   C Limberger 5 1 3   M Oosting 1 4 4
  A Castle 4 5 4 2   M Wilander 6 6 6
Q   G Michibata 6 7 6 Q   G Michibata 2 6 4
  E Masso 3 4 6 2   M Wilander 6 7 6
2   M Wilander 6 6 7

Tham khảo

sửa
  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.
  2. ^ “Giải quần vợt Mỹ Mở rộng Final – Nadal Completes Grand Slam Sự nghiệp – Tennis”. ATP World Tour. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2012.

Liên kết ngoài

sửa