Giải quần vợt Wimbledon 1985 - Đơn nam

Boris Becker đánh bại Kevin Curren trong trận chung kết, 6–3, 6–7(4–7), 7–6(7–3), 6–4 để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Wimbledon 1985.[1] Becker trở thành tay vợt không được xếp hạt giống đầu tiên và tay vợt người Đức đầu tiên giành chức vô địch đánh đơn Wimbledon, cũng như là tay vợt nam trẻ nhất vô địch Grand Slam khi Bản mẫu:Age in years, months và days. Kỉ lục đó sau đó bị phá vỡ bởi Michael Chang tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1989.

Giải quần vợt Wimbledon 1985 - Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 1985
Vô địchTây Đức Boris Becker
Á quânHoa Kỳ Kevin Curren
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–7(4–7), 7–6(7–3), 6–4
Chi tiết
Số tay vợt128 (16 Q / 8 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1984 · Giải quần vợt Wimbledon · 1986 →

John McEnroe là đương kim vô địch tuy nhiên thất bại ở tứ kết trước Curren. Curren cũng đánh bại Jimmy Connors ở bán kết và trở thành tay vợt đầu tiên đánh bại cả Connors và McEnroe trong cùng một giải Grand Slam.

Hạt giống

sửa
01.     John McEnroe (Tứ kết)
02.     Ivan Lendl (Vòng bốn)
03.     Jimmy Connors (Bán kết)
04.     Mats Wilander (Vòng một)
05.     Anders Järryd (Bán kết)
06.     Pat Cash (Vòng hai)
07.     Joakim Nyström (Vòng ba)
08.     Kevin Curren (Chung kết)
09.     Johan Kriek (Vòng ba)
10.     Aaron Krickstein (Vòng một)
11.     Yannick Noah (Vòng ba)
12.     Miloslav Mečíř (Vòng một)
13.     Eliot Teltscher (Vòng hai)
14.     Stefan Edberg (Vòng bốn)
15.     Tomáš Šmíd (Vòng hai)
16.     Tim Mayotte (Vòng bốn)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại

sửa

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1   John McEnroe 2 2 4
8   Kevin Curren 6 6 6
8   Kevin Curren 6 6 6
3   Jimmy Connors 2 2 1
3   Jimmy Connors 6 7 6
Q   Ricardo Acuña 1 6 2
8   Kevin Curren 3 77 63 4
  Boris Becker 6 64 77 6
5   Anders Järryd 6 6 6
  Heinz Günthardt 4 3 2
5   Anders Järryd 6 6 3 3
  Boris Becker 2 7 6 6
  Boris Becker 7 3 6 6
  Henri Leconte 6 6 3 4

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   J McEnroe 6 6 6
WC   P McNamara 4 3 4 1   J McEnroe 7 6 7
  N Odizor 6 6 7 6 6   N Odizor 6 1 6
Q   G Muller 7 7 6 3 3 1   J McEnroe 6 7 6
  S Shaw 4 2 3 Q   C Steyn 3 5 4
  C Lewis 6 6 6   C Lewis 6 6 4 4
Q   C Steyn 6 6 6 Q   C Steyn 3 7 6 6
  G Barbosa 4 4 2 1   J McEnroe 6 6 6
Q   A Maurer 7 6 7 Q   A Maurer 0 4 2
  J Frawley 5 3 5 Q   A Maurer 6 7 7
  H Schwaier 6 6 6   H Schwaier 3 5 5
Q   R Van't Hof 3 2 4 Q   A Maurer 6 6 3 6
  J Fitzgerald 6 7 6 9   J Kriek 1 4 6 4
Q   A Giammalva 4 5 1   J Fitzgerald 6 6 5 1
  V Pecci 4 0 6 5 9   J Kriek 3 7 7 6
9   J Kriek 6 6 4 7

Nhánh 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
14   S Edberg 6 6 6
  P Doohan 2 3 4 14   S Edberg 6 7 3 6 9
  M Ostoja 4 0 6 6   T Wilkison 1 5 6 7 7
  T Wilkison 6 6 2 7 14   S Edberg 6 6 6
  J Hlasek 3 6 7 6 5   C Hooper 3 4 4
  T Moor 6 3 6 7 7   T Moor 4 4 5
  C Hooper 7 7 6   C Hooper 6 6 7
  B Taróczy 5 6 3 14   S Edberg 6 3 6
Q   D Mustard 7 6 4 6 8   K Curren 7 6 7
WC   S Bale 6 2 6 4 Q   D Mustard 7 6 2 6
  M Flur 6 6 6   M Flur 6 4 6 4
WC   J Bates 4 3 4 Q   D Mustard 3 3 5
  R Viver 3 3 6 3 8   K Curren 6 6 7
  M De Palmer 6 6 3 6   M De Palmer 5 7 4 4
  L Stefanki 6 3 4 8   K Curren 7 5 6 6
8   K Curren 7 6 6

Nhánh 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3   J Connors 6 6 6
  S Simonsson 1 3 4 3   J Connors 6 6 6
Q   K Evernden 6 6 6 Q   K Evernden 3 2 1
  J Navrátil 4 4 4 3   J Connors 7 5 7 6
  B Derlin 2 5 6 6   R Krishnan 5 7 5 2
  R Krishnan 6 7 4 7   R Krishnan 6 7 6
  G Forget 6 3 3 4   L Bourne 4 5 2
  L Bourne 3 6 6 6 3   J Connors 6 6 6
  L Shiras 6 7 6   S Giammalva 3 4 3
WC   L Alfred 3 6 3   L Shiras 4 7 6 1 5
  B Testerman 3 6 6 6   B Testerman 6 6 4 6 7
Q   C Miller 6 3 4 2   B Testerman 6 3 5 6
  S Giammalva 6 6 5 6   S Giammalva 4 6 7 7
Q   C Cox 0 4 7 4   S Giammalva 6 6 6
  R Simpson 4 7 5 6 15   T Šmíd 3 1 2
15   T Šmíd 6 6 7 7

Nhánh 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
12   M Mečíř 6 3 4 7 3
  To Gullikson 4 6 6 6 6   To Gullikson 6 6 6 6 6
  J Arias 4 4 6 7 5   J Lapidus 7 7 4 2 3
  J Lapidus 6 6 3 6 7   To Gullikson 6 3 5 2
  M Vajda 7 6 5 2 Q   R Seguso 4 6 7 6
  M Bauer 5 7 7 6   M Bauer 3 4 4
  R Harmon 4 3 0 Q   R Seguso 6 6 6
Q   R Seguso 6 6 6 Q   R Seguso 4 6 2
  Ti Gullikson 4 3 6 3 Q   R Acuña 6 7 6
WC   S Denton 6 6 3 6 WC   S Denton 6 4 4
  D Pate 6 6 6   D Pate 7 6 6
WC   N Fulwood 3 4 4   D Pate 5 4 2
  T Benhabiles 3 6 1 2 Q   R Acuña 7 6 6
Q   R Acuña 6 4 6 6 Q   R Acuña 7 6 3 6 6
  T Nelson 6 2 5 7 3 6   P Cash 6 3 6 7 4
6   P Cash 2 6 7 6 6

Nửa dưới

sửa

Nhánh 5

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5   A Järryd 4 3 6 6 6
  C Panatta 6 6 4 4 3 5   A Järryd 5 7 7 6
  S Davis 6 6 6   S Davis 7 6 5 4
Q   B Moir 2 2 3 5   A Järryd 6 6 6
Q   T Vô địch 3 4 2   V Van Patten 3 3 1
  M Mitchell 6 6 6   M Mitchell 5 3 2
  P Elter 3 7 5 4   V Van Patten 7 6 6
  V Van Patten 6 6 7 6 5   A Järryd 6 6 6
  D Keretić 6 4 7 3   D Visser 1 4 1
  D Visser 7 6 6 6   D Visser 6 6 6 7
  M Davis 3 2 6 3   J Gunnarsson 7 4 4 6
  J Gunnarsson 6 6 3 6   D Visser 6 4 6 6 10
  H Sundström 3 6 7 4 2   G Holmes 3 6 7 0 8
  G Holmes 6 4 6 6 6   G Holmes 6 6 6 6
  B Schultz 6 3 7 6   B Schultz 4 7 2 3
10   A Krickstein 4 6 6 4

Nhánh 6

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
11   Y Noah 6 3 7 6 6
  B Gilbert 4 6 6 7 3 11   Y Noah 4 6 7 6
  E Edwards 6 6 6   E Edwards 6 4 6 2
WC   C Dowdeswell 3 3 3 11   Y Noah 6 6 3 6
  V Amritraj 6 6 6   V Amritraj 4 7 6 7
  J Canter 3 4 4   V Amritraj 7 6 7 7
  B Drewett 7 7 6   B Drewett 6 7 6 5
  S McCain 6 5 4   V Amritraj 4 4 1
  V Gerulaitis 6 5 6 3 6   H Günthardt 6 6 6
  P Fleming 2 7 4 6 3   V Gerulaitis 5 6 3 7 6
  C Motta 3 2 3   J Sadri 7 4 6 6 4
  J Sadri 6 6 6   V Gerulaitis 3 7 1 6 5
  B Teacher 4 5 7 2   H Günthardt 6 6 6 3 7
  H Günthardt 6 7 6 6   H Günthardt 6 4 4 6 6
  S Živojinović 6 5 7 6   S Živojinović 4 6 6 3 4
4   M Wilander 2 7 5 0

Nhánh 7

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7   J Nyström 6 6 3 6
WC   J Goodall 3 3 6 0 7   J Nyström 7 7 6
  D Goldie 7 5 1 6 7   P Annacone 5 5 3
  P Annacone 5 7 6 1 9 7   J Nyström 6 6 1 6 7
Q   M Anger 5 6 6 3 6   B Becker 3 7 6 4 9
  Z Kuhárszky 7 2 2 6 1 Q   M Anger 0 1 3
  B Becker 4 6 6 6   B Becker 6 6 6
  H Pfister 6 3 2 4   B Becker 6 4 6 7 6
  P McNamee 6 6 7 16   T Mayotte 3 6 7 6 2
  S Meister 2 4 6   P McNamee 6 7 7
  R Green 3 2 4 Q   R Saad 3 6 6
Q   R Saad 6 6 6   P McNamee 6 6 6 2 0
  P Složil 3 7 1 6 16   T Mayotte 3 4 7 6 6
  K Flach 6 6 6 7   K Flach 4 4 4
  T Allan 5 4 2 16   T Mayotte 6 6 6
16   T Mayotte 7 6 6

Nhánh 8

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
13   E Teltscher 5 7 7 6
  G Ocleppo 7 6 6 0 13   E Teltscher 3 4 6 6 5
  J Lloyd 6 6 7   J Lloyd 6 6 4 3 7
  W Popp 2 4 6   J Lloyd 7 3 4 4
  H Leconte 6 7 7   H Leconte 5 6 6 6
Q   C Dunk 3 6 6   H Leconte 4 6 7 6
  W Masur 7 7 6   W Masur 6 4 6 3
  D Cassidy 6 6 1   H Leconte 3 6 6 6
  J López-Maeso 6 3 1 2   I Lendl 6 4 3 1
  S Glickstein 7 6 6   S Glickstein 6 6 3 7
  M Edmondson 3 2 6   F González 3 4 6 5
  F González 6 6 7   S Glickstein 6 6 3 2
  W Fibak 6 4 1 2   I Lendl 7 4 6 6
  M Leach 7 6 6   M Leach 3 6 2 7 4
  M Purcell 4 6 6 2   I Lendl 6 1 6 6 6
2   I Lendl 6 7 7

Tham khảo

sửa
  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài

sửa