Giải quần vợt Wimbledon 1984 - Đơn nam

John McEnroe bảo vệ danh hiệu thành công khi đánh bại Jimmy Connors trong trận chung kết, 6–1, 6–1, 6–2 để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Wimbledon 1984.[1]

Giải quần vợt Wimbledon 1984 - Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 1984
Vô địchHoa Kỳ John McEnroe
Á quânHoa Kỳ Jimmy Connors
Tỷ số chung cuộc6–1, 6–1, 6–2
Chi tiết
Số tay vợt128 (16 Q / 8 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1983 · Giải quần vợt Wimbledon · 1985 →

Tay vợt vô địch tương lai Boris Becker có kì Grand Slam đầu tiên và giành chức vô địch một năm sau đó.

Hạt giống

sửa
01.     John McEnroe (Vô địch)
02.     Ivan Lendl (Bán kết)
03.     Jimmy Connors (Chung kết)
04.     Mats Wilander (Vòng hai)
05.     Jimmy Arias (Vòng bốn)
06.     Andrés Gómez (Tứ kết)
07.     Yannick Noah (Rút lui)
08.     José Luis Clerc (Rút lui)
09.     Henrik Sundström (Vòng hai)
10.     Anders Järryd (Vòng một)
11.     Kevin Curren (Vòng bốn)
12.     Johan Kriek (Vòng bốn)
13.     Tomáš Šmíd (Tứ kết)
14.     Bill Scanlon (Vòng bốn)
15.     Vitas Gerulaitis (Vòng bốn)
16.     Tim Mayotte (Vòng bốn)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Yannick NoahJosé Luis Clerc rút lui vì chấn thương và ốm. Họ được thay thế bởi Paul Annacone và người Thua cuộc may mắn Claudio Mezzadri.

Vòng loại

sửa

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1   John McEnroe 6 6 6
  John Sadri 3 3 1
1   John McEnroe 6 7 6
  Pat Cash 3 6 4
  Pat Cash 6 6 6 7
6   Andrés Gómez 4 4 7 6
1   John McEnroe 6 6 6
3   Jimmy Connors 1 1 2
Q   Paul Annacone 2 4 2
3   Jimmy Connors 6 6 6
3   Jimmy Connors 6 6 7 6
2   Ivan Lendl 7 3 5 1
13   Tomáš Šmíd 1 6 3
2   Ivan Lendl 6 7 6

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   J McEnroe 6 6 6 6
  P McNamee 4 4 7 1 1   J McEnroe 6 6 7
  E Sánchez 6 3 6 7 3   R Harmon 1 3 5
  R Harmon 7 6 4 5 6 1   J McEnroe 6 6 6
  W Fibak 5 6 2 1   W Masur 0 4 3
  J Hlasek 7 4 6 6   J Hlasek 4 2 5
  S Youl 4 6 4 6 3   W Masur 6 6 7
  W Masur 6 4 6 4 6 1   J McEnroe 6 6 6
  B Willenborg 0 0 4 14   W Scanlon 3 3 1
Q   B Becker 6 6 6 Q   B Becker 6 6 4
Q   J Turpin 2 5 6   N Odizor 3 4 2r
  N Odizor 6 7 7 Q   B Becker 2 6 6 2r
  M Freeman 3 6 1 5 14   W Scanlon 6 2 7 1
LL   S Perkiss 6 4 6 7 LL   S Perkiss 2 3 3
  E Korita 6 7 2 6 11 14   W Scanlon 6 6 6
14   W Scanlon 7 6 6 3 13

Nhánh 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15   V Gerulaitis 3 6 6 6 7
  A Giammalva 6 1 4 7 5 15   V Gerulaitis 6 7 4 6
  B Taróczy 6 4 6 7   B Taróczy 3 5 6 4
WC   R Lewis 4 6 4 6 15   V Gerulaitis 7 6 3 6
Q   E Edwards 7 3 6 6   B Gilbert 6 1 6 4
  C Hooper 6 6 1 3 Q   E Edwards 3 6 6 6 6
  P Fleming 6 6 4 2 3   B Gilbert 6 7 3 4 8
  B Gilbert 4 4 6 6 6 15   V Gerulaitis 3 5 7 6 3
  J Gunnarsson 3 7 2 3   J Sadri 6 7 6 4 6
  J Sadri 6 6 6 6   J Sadri 7 3 6 6
  P Arraya 6 3 7 4   M Leach 6 6 4 4
  M Leach 7 6 6 6   J Sadri 7 7 7
  R Acuña 7 1 4 6 6   R Acuña 5 6 5
  J Soares 6 6 6 4 4   R Acuña 3 6 6 6
Q   C Miller 6 3 6 6 Q   C Miller 6 3 2 4
LL   C Mezzadri 3 6 3 4

Nhánh 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4   M Wilander 6 6 6 7
Q   S Stewart 4 4 7 5 4   M Wilander 7 4 2 4
  P Cash 7 6 6   P Cash 6 6 6 6
  R Seguso 6 4 4   P Cash 6 6 6
  J Fitzgerald 6 6 6   C Motta 1 2 4
  D Pate 3 4 4   J Fitzgerald 6 6 4 1
WC   J Bates 3 3 1   C Motta 7 4 6 6
  C Motta 6 6 6   P Cash 4 6 7 6
  S Colombo 6 2 6 4 11   K Curren 6 2 6 1
  R Krishnan 4 6 7 6   R Krishnan 6 6 6
  R Stadler 3 2 2   C Lewis 3 3 3
  C Lewis 6 6 6   R Krishnan 2 6 6 6
  B Testerman 6 6 6 11   K Curren 6 3 7 7
  C Dowdeswell 4 3 3   B Testerman 6 1 6 2
  S Denton 4 6 6 6 4 11   K Curren 7 6 4 6
11   K Curren 6 3 4 7 6

Nhánh 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
9   H Sundström 6 7 7
  B Boileau 4 6 5 9   H Sundström 7 6 4 7 6
  M Edmondson 6 6 6   M Edmondson 6 7 6 6 8
  M Purcell 4 3 4   M Edmondson 3 4 6 6 2
Q   K Flach 2 6 7 6   T Moor 6 6 3 4 6
  R Van't Hof 6 4 6 3 Q   K Flach 4 5 2
  V Van Patten 6 3 2 2   T Moor 6 7 6
  T Moor 4 6 6 6   T Moor 0 1 6
  B Teacher 6 6 3 6 4 6   A Gómez 6 6 7
  G Michibata 7 2 6 2 6   G Michibata 6 3 4
  H Günthardt 2 0 3 Q   G Forget 7 6 6
Q   G Forget 6 6 6 Q   G Forget 3 4 6 6 7
WC   S Shaw 6 6 6 6   A Gómez 6 6 4 1 9
  C Panatta 4 2 4 WC   S Shaw 6 6 2
  M Mitchell 6 6 1 6 6   A Gómez 7 7 6
6   A Gómez 3 7 6 7

Nửa dưới

sửa

Nhánh 5

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Q   P Annacone 7 6 6
WC   J Smith 6 3 4 Q   P Annacone 7 7 3 6
Q   C Kirmayr 6 6 6 2 3   M Dickson 6 6 6 1
  M Dickson 4 7 3 6 6 Q   P Annacone 6 4 6 6
Q   C van Rensburg 6 6 6 Q   C van Rensburg 3 6 4 2
  M Ostoja 2 2 3 Q   C van Rensburg 4 6 7 7
  M Doyle 3 7 6 6 7   M Doyle 6 2 5 6
  A Mayer 6 5 3 7 5 Q   P Annacone 6 6 6
  H Schwaier 6 6 6 12   J Kriek 3 2 4
  V Amritraj 3 4 2   H Schwaier 1 3 5
  S Meister 6 3 7 7   S Meister 6 6 7
  H-D Beutel 2 6 6 5   S Meister 2 7 4 1
  B Drewett 4 6 6 2 12   J Kriek 6 5 6 6
  S Edberg 6 3 7 6   S Edberg 6 7 4 1 1
  M Westphal 3 0 6 7 2 12   J Kriek 4 6 6 6 6
12   J Kriek 6 6 2 6 6

Nhánh 6

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
16   T Mayotte 7 7 6
  M Hocevar 5 6 1 16   T Mayotte 7 7 7
  F González 6 1 6 6 6   F González 5 6 6
  B Gottfried 2 6 2 7 2   T Mayotte 6 6 6
Q   R Simpson 6 6 7 1 3   Ti Gullikson 4 3 4
  Ti Gullikson 7 4 6 6 6   Ti Gullikson 3 6 6 6
LL   M Schapers 2 7 6 6   L Shiras 6 3 4 4
  L Shiras 6 6 7 7 16   T Mayotte 7 2 0 2
  M Davis 6 7 6 3   J Connors 6 6 6 6
Q   B Manson 3 6 3   M Davis 6 6 6
Q   C Cox 4 3 7 6 4 Q   C Wittus 3 4 3
Q   C Wittus 6 6 5 2 6   M Davis 4 7 3 4
  S Simonsson 4 6 3 6 6 3   J Connors 6 6 6 6
  S Glickstein 6 2 6 3 4   S Simonsson 2 1 3
  L Bourne 5 5 4 3   J Connors 6 6 6
3   J Connors 7 7 6

Nhánh 7

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5   J Arias 3 6 6 6
  B Mitton 6 3 2 4 5   J Arias 7 5 3 7 6
  V Winitsky 4 3 6 0   G Ocleppo 5 7 6 6 4
  G Ocleppo 6 6 4 6 5   J Arias 5 6 7 6
Q   T Cain 3 3r   D Visser 7 3 6 1
  M Mečíř 6 4   M Mečíř 3 2 4
  J Gurfein 2 4 1   D Visser 6 6 6
  D Visser 6 6 6 5   J Arias 5 4 3
WC   S Bale 7 3 4 7 6 13   T Šmíd 7 6 6
  J Alexander 6 6 6 6 2 WC   S Bale 5 3 4
  H Pfister 3 4 7 2   To Gullikson 7 6 6
  To Gullikson 6 6 5 6   To Gullikson 5 6 2
Q   M Kratzmann 6 6 6 6 13   T Šmíd 7 7 6
WC   N Fulwood 7 4 2 1 Q   M Kratzmann 3 6 7 6 6
  L Stefanki 4 7 6 4 2 13   T Šmíd 6 2 6 7 8
13   T Šmíd 6 6 0 6 6

Nhánh 8

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
10   A Järryd 6 4 3 2
  S Davis 4 6 6 6   S Davis 6 7 6 6
  J Nyström 5 7 6 7   J Nyström 1 5 7 1
  T Wilkison 7 6 4 5   S Davis 6 6 7
  G Holmes 6 6 6 6   J Lloyd 4 4 6
WC   J Feaver 1 3 7 2   G Holmes 6 3 4 1
  J Lloyd 3 6 3 6 6   J Lloyd 4 6 6 6
  A Maurer 6 3 6 4 3   S Davis 6 4 4 7 5
  R Gehring 6 6 7 6 2   I Lendl 4 6 6 5 7
  P Složil 4 7 5 2   R Gehring 7 7 6
  E Mayer 6 2 6 6 6   Z Kuhárszky 6 5 3
  Z Kuhárszky 7 6 4 1 8   R Gehring 4 2 6
  D Tarr 6 1 6 6 2   I Lendl 6 6 7
  C Roger-Vasselin 4 6 2 1   D Tarr 3 1 3
WC   R Stockton 6 0 3 7 4 2   I Lendl 6 6 6
2   I Lendl 4 6 6 5 6

Tham khảo

sửa
  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài

sửa