Giải quần vợt Wimbledon 1979 - Đơn nam

Björn Borg bảo vệ danh hiệu thành công khi đánh bại Roscoe Tanner trong trận chung kết, 6–7(4–7), 6–1, 3–6, 6–3, 6–4, để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Wimbledon 1979.[1]

Giải quần vợt Wimbledon 1979 - Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 1979
Vô địchThụy Điển Björn Borg
Á quânHoa Kỳ Roscoe Tanner
Tỷ số chung cuộc6–7(4–7), 6–1, 3–6, 6–3, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt128 (16 Q / 8 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1978 · Giải quần vợt Wimbledon · 1980 →

Hạt giống

sửa
01.     Björn Borg (Vô địch)
02.     John McEnroe (Vòng bốn)
03.     Jimmy Connors (Bán kết)
04.     Vitas Gerulaitis (Vòng một)
05.     Roscoe Tanner (Chung kết)
06.     Guillermo Vilas (Vòng hai)
07.     Arthur Ashe (Vòng một)
08.     Víctor Pecci (Vòng ba)
09.     Brian Gottfried (Vòng ba)
10.     Wojciech Fibak (Vòng một)
11.     John Alexander (Vòng ba)
12.     José Higueras (Vòng hai)
13.     Manuel Orantes (Vòng hai)
14.     José Luis Clerc (Vòng bốn)
15.     Tim Gullikson (Tứ kết)
16.     Corrado Barazzutti (Vòng một)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại

sửa

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1   Björn Borg 6 6 6
  Tom Okker 2 1 3
1   Björn Borg 6 6 6
3   Jimmy Connors 2 3 2
3   Jimmy Connors 6 4 7 6
  Bill Scanlon 3 6 6 4
1   Björn Borg 64 6 3 6 6
5   Roscoe Tanner 77 1 6 3 4
  Adriano Panatta 6 4 7 4 3
  Pat DuPré 3 6 6 6 6
  Pat DuPré 3 6 3
5   Roscoe Tanner 6 7 6
5   Roscoe Tanner 6 6 6 6
15   Tim Gullikson 1 4 7 2

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   B Borg 3 6 7 6
  T Gorman 6 4 5 1 1   B Borg 2 6 4 7 6
  M Edmondson 7 6 3 2 2   V Amritraj 6 4 6 6 2
  V Amritraj 6 4 6 6 6 1   B Borg 6 6 6
  H Pfister 6 3 7 7   H Pfister 4 1 3
  J Kodeš 3 6 6 6   H Pfister 6 6 3 6
  J Fillol 6 3 2 4   P Fleming 1 3 6 4
  P Fleming 3 6 6 6 1   B Borg 6 5 6 7
  D Schneider 6 7 6   B Teacher 4 7 4 5
  R Carmichael 4 6 1   D Schneider 4 4 4
  B Teacher 6 3 6 7   B Teacher 6 6 6
  C Dibley 4 6 3 5   B Teacher 6 7 5 6
  P Kronk 2 2 4 9   B Gottfried 3 5 7 3
  J Borowiak 6 6 6   J Borowiak 6 4 4
WC   A Jarrett 2 6 1 9   B Gottfried 7 6 6
9   B Gottfried 6 7 6

Nhánh 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
11   J Alexander 6 7 4 7
  R Stockton 1 6 6 5 11   J Alexander 6 3 5 6 6
  H Günthardt 6 6 6   H Günthardt 3 6 7 3 2
  B Mitton 4 1 3 11   J Alexander 4 4 4
WC   D Lloyd 2 6 5 3   E Mayer 6 6 6
Q   O Parun 6 4 7 6 Q   O Parun 4 1 2
  E Mayer 3 6 6 7   E Mayer 6 6 6
  V Amaya 6 3 4 5   E Mayer 6 7 4 4
  T Okker 6 7 6   T Okker 7 5 6 6
  R Guedes 1 5 1   T Okker 7 6 3 6
  C Drysdale 2 6 3   J Austin 6 4 6 2
  J Austin 6 7 6   T Okker 7 7 6
  T Wilkison 6 6 6   T Wilkison 5 5 4
LL   N Phillips 2 2 2   T Wilkison 5 6 6 7
WC   R Taylor 3 2 4 6   G Vilas 7 2 1 6
6   G Vilas 6 6 6

Nhánh 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3   J Connors 6 6 7 6
  J-F Caujolle 2 7 5 3 3   J Connors 6 6 7 6
Q   U Eriksson 3 4 5   M Riessen 7 3 6 0
  M Riessen 6 6 7 3   J Connors 6 6 7
  J Kriek 4 6 6 6   J Kriek 4 1 6
  P Feigl 6 3 3 0   J Kriek 6 6 6
LL   Á Fillol 5 1 6 3 Q   J Norbäck 1 3 1
Q   J Norbäck 7 6 3 6 3   J Connors 6 6 6
  R Crawford 2 2 4   M Cox 2 1 1
  B Taróczy 6 6 6   B Taróczy 4 6 3 6
  M Cox 7 6 6   M Cox 6 4 6 7
  K Meiler 5 3 3   M Cox 3 6 6 7 7
Q   A Cortes 5 7 2 0r Q   G Moretton 6 7 1 6 5
Q   G Moretton 7 6 6 1 Q   G Moretton 7 3 7 3 6
  R Moore 6 7 6 6 4 13   M Orantes 6 6 6 6 1
13   M Orantes 7 6 7 4 6

Nhánh 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
16   C Barazzutti 3 4 7 6 4
  A Pattison 6 6 5 4 6   A Pattison 6 6 6
Q   J Fitzgerald 4 7 6 2   C Dowdeswell 3 4 0
  C Dowdeswell 6 6 7 6   A Pattison 6 6 4 2
  F González 4 6 6 6   W Scanlon 7 4 6 6
Q   R Beven 6 2 2 4   F González 6 4 4
WC   R Drysdale 3 3 5   W Scanlon 7 6 6
  W Scanlon 6 6 7   W Scanlon 6 6 6 7
  J Marks 5 6 6 2 Q   B Drewett 4 4 7 5
Q   B Drewett 7 2 7 6 Q   B Drewett 7 7 6
  E Iskersky 2 1 4   J James 5 5 3
  J James 6 6 6 Q   B Drewett 4 7 7 6
Q   R Fisher 5 1 6 8   V Pecci 6 6 6 4
  P Dent 7 6 7   P Dent 4 6 3
  S Stewart 5 2 3 8   V Pecci 6 7 6
8   V Pecci 7 6 6

Nửa dưới

sửa

Nhánh 5

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7   A Ashe 4 6 3
  C Kachel 6 7 6   C Kachel 5 3 6 7 4
  J Lloyd 3 4 1   O Bengtson 7 6 0 6 6
  O Bengtson 6 6 6   O Bengtson 6 6 6
  A Gardiner 6 6 3 2 4   A Panatta 7 7 7
WC   J Smith 1 4 6 6 6 WC   J Smith 6 2 7 5 3
  A Panatta 6 6 6   A Panatta 2 6 6 7 6
  Á Giménez 3 3 4   A Panatta 7 6 7
  A Mayer 6 6 6 6   A Mayer 6 3 6
Q   C Pasarell 1 7 3 3   A Mayer 6 7 4 7
  J Andrew 2 3 1   R Ramírez 3 6 6 6
  R Ramírez 6 6 6   A Mayer 6 7 7 6
WC   I El Shafei 6 3 6 7 4   J Sadri 7 5 6 2
  J Sadri 3 6 7 6 6   J Sadri 6 5 6 7
LL   J Yuill 2 5 7 6 4 12   J Higueras 3 7 4 5
12   J Higueras 6 7 5 3 6

Nhánh 6

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
10   W Fibak 6 7 4 2 7
  B Manson 4 6 6 6 9   B Manson 7 4 6 6
Q   F Buehning 6 6 6 Q   F Buehning 6 6 4 4
Q   R Meyer 3 4 4   B Manson 7 4 3 2
  R Lutz 6 6 6   R Lutz 6 6 6 6
  R Genois 3 2 2   R Lutz 6 6 6
  R Ycaza 6 1 6 6   R Ycaza 0 3 2
Q   D Whyte 4 6 2 0   R Lutz 6 5 6 4 6
  Y Noah 7 6 7   P DuPré 3 7 4 6 8
LL   R Krishnan 6 3 5   Y Noah 6 6 7
  N Saviano 6 6 6   N Saviano 3 4 5
  R Fagel 0 1 2   Y Noah 5 6 3 1
  C Kirmayr 6 4 3 6 6   P DuPré 7 1 6 6
WC   J Feaver 1 6 6 3 4   C Kirmayr 6 6 3 4
  P DuPré 7 6 3 3 6   P DuPré 4 7 6 6
4   V Gerulaitis 6 3 6 6 3

Nhánh 7

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5   R Tanner 6 6 6
  V Winitsky 1 4 4 5   R Tanner 6 7 6
  P McNamara 6 6 6   P McNamara 1 6 4
  I Lendl 3 2 3 5   R Tanner 6 7 7
  P Portes 1 6 6 6   R Case 4 5 6
  F Taygan 6 4 4 4   P Portes 2 1 5
  W Martin 5 7 2 6 2   R Case 6 6 7
  R Case 7 6 6 4 6 5   R Tanner 6 7 6 6
Q   C Motta 5 3 4 14   JL Clerc 7 6 4 1
  JL Damiani 7 6 6   JL Damiani 3 2 6
  D Carter 1 6 4 1   S Smith 6 6 7
  S Smith 6 2 6 6   S Smith 7 6 3 5
  D Collings 6 3 6 5 14   JL Clerc 6 7 6 7
  A Muñoz 7 6 3 7   A Muñoz 1 3 4
Q   R Giltinan 4 6 3 6 3 14   JL Clerc 6 6 6
14   JL Clerc 6 3 6 3 6

Nhánh 8

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15   Ti Gullikson 6 6 6
  M Cahill 4 2 4 15   Ti Gullikson 7 6 6 6
  H Ismail 5 6 2   T Šmid 5 7 2 4
  T Šmid 7 7 6 15   Ti Gullikson 6 6 6
  K Warwick 6 1 6 6 Q   C Letcher 0 4 1
Q   C Letcher 7 6 2 7 Q   C Letcher 6 3 6 6
  P Dominguez 6 6 6   P Dominguez 1 6 3 4
  P Huťka 3 3 4 15   Ti Gullikson 6 6 6
  A Amritraj 3 6 6 2   J McEnroe 4 2 4
  A Maurer 6 7 7   A Maurer 1 4 4
  P Složil 6 2 1 6 1   To Gullikson 6 6 6
  To Gullikson 4 6 6 3 6   To Gullikson 4 4 6
WC   R Lewis 4 3 5 2   J McEnroe 6 6 7
  C Mottram 6 6 7   C Mottram 7 2 6 2
  T Moor 5 1 4 2   J McEnroe 6 6 7 6
2   J McEnroe 7 6 6

Tham khảo

sửa
  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản thứ 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài

sửa