Giải quần vợt Wimbledon 1979 - Đôi nữ

Kerry ReidWendy Turnbull là đương kim vô địch, tuy nhiên quyết định không thi đấu với nhau. Reid đánh cặp với Anne Smith và thất bại ở vòng ba trước Françoise DürrVirginia Wade, trong khi Turnbull đánh cặp với Betty Stöve.

Giải quần vợt Wimbledon 1979 - Đôi nữ
Giải quần vợt Wimbledon 1979
Vô địchHoa Kỳ Billie Jean King
Hoa Kỳ Martina Navratilova
Á quânHà Lan Betty Stöve
Úc Wendy Turnbull
Tỷ số chung cuộc5–7, 6–3, 6–2
Chi tiết
Số tay vợt48 (4 Q )
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1978 · Giải quần vợt Wimbledon · 1980 →

Billie Jean KingMartina Navratilova đánh bại Stöve và Turnbull trong trận chung kết, 5–7, 6–3, 6–2 để giành chức vô địch Đôi nữ tại Giải quần vợt Wimbledon 1979.[1] Đây lần lượt là danh hiệu Wimbledon thứ 10, danh hiệu Grand Slam thứ 15 của King, và danh hiệu Wimbledon thứ 2, danh hiệu Grand Slam thứ năm của Navratilova trong sự nghiệp đánh đôi của họ.

Hạt giống

sửa
01.     Billie Jean King /   Martina Navratilova (Vô địch)
02.     Betty Stöve /   Wendy Turnbull (Chung kết)
03.     Françoise Dürr /   Virginia Wade (Bán kết)
04.     Rosie Casals /   Chris Evert Lloyd (Tứ kết)
05.     Dianne Fromholtz /   Marise Kruger (Tứ kết)
06.     Mima Jaušovec /   Virginia Ruzici (Bán kết)
07.     Ilana Kloss /   Betty Ann Stuart (Tứ kết)
08.     Sue Barker /   Ann Kiyomura (Tứ kết)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1   Billie Jean King
  Martina Navratilova
3 6 6
7   Ilana Kloss
  Betty Ann Stuart
6 3 0
1   Billie Jean King
  Martina Navratilova
6 6
3   Françoise Dürr
  Virginia Wade
2 4
3   Françoise Dürr
  Virginia Wade
6 6
5   Dianne Fromholtz
  Marise Kruger
4 2
1   Billie Jean King
  Martina Navratilova
5 6 6
2   Betty Stöve
  Wendy Turnbull
7 3 2
6   Mima Jaušovec
  Virginia Ruzici
7 7
4   Rosie Casals
  Chris Evert Lloyd
6 5
6   Mima Jaušovec
  Virginia Ruzici
1 5
2   Betty Stöve
  Wendy Turnbull
6 7
8   Sue Barker
  Ann Kiyomura
3 6 1
2   Betty Stöve
  Wendy Turnbull
6 1 6

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1   BJ King
  M Navratilova
6 4 6
  T Harford
  A Hobbs
6 6   T Harford
  A Hobbs
4 6 3
  B Jordan
  A Moulton
3 2 1   BJ King
  M Navratilova
6 6
  D Desfor
  B Hallquist
6 6   D Desfor
  B Hallquist
3 4
  R Blount
  R Tomanová
2 2   D Desfor
  B Hallquist
6 6
  C Drury
  B Thompson
3 2
1   BJ King
  M Navratilova
3 6 6
7   I Kloss
  BA Stuart
6 3 0
Q   W Gilchrist
  B Perry
6 7
  P Bostrom
  M Redondo
7 3 6   N Sato
  P Whytcross
4 6
  N Sato
  P Whytcross
5 6 8 Q   W Gilchrist
  B Perry
6 2
7   I Kloss
  BA Stuart
7 6
  R Gerulaitis
  S Walsh
6 2
LL   A Coe
  C Molesworth
0 0 7   I Kloss
  BA Stuart
7 6
7   I Kloss
  BA Stuart
6 6

Nhánh 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
3   F Dürr
  V Wade
7 6
  B Cuypers
  L duPont
7 0 6   B Cuypers
  L duPont
6 3
  K Jordan
  W White
5 6 4 3   F Dürr
  V Wade
7 6
  K Reid
  A Smith
6 2
  S Acker
  M Carillo
3 2
  K Reid
  A Smith
6 2 6   K Reid
  A Smith
6 6
  J Russell
  K Teacher
4 6 2 3   F Dürr
  V Wade
6 6
  K McDaniel
  N Yeargin
6 6 5   D Fromholtz
  M Kruger
4 2
  N Gregory
  M Pinterova
3 2   K McDaniel
  N Yeargin
6 6
  H Mandlíková
  R Maršíková
3 2
  K McDaniel
  N Yeargin
0 1
Q   R Giscafré
  J Stratton
3 6 6 5   D Fromholtz
  M Kruger
6 6
  C O'Neil
  M Wikstedt
6 2 2 Q   R Giscafré
  J Stratton
6 1
5   D Fromholtz
  M Kruger
7 6

Nửa dưới

sửa

Nhánh 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
6   M Jaušovec
  V Ruzici
6 6 8
  C Doerner
  L Forood
7 4 6 6   M Jaušovec
  V Ruzici
7 6
  MJ Louie
  M Louie
5 2
6   M Jaušovec
  V Ruzici
6 6
  J Durie
  D Jevans
7 7   J Durie
  D Jevans
3 1
  D Porzio
  F Thibault
6 6   J Durie
  D Jevans
3 6 8
LL   S Simmonds
  N Weigel
6 1 6
6   M Jaušovec
  V Ruzici
7 7
4   R Casals
  C Evert Lloyd
6 5
  A-M Fernandez
  S Margolin
4 3
  M Blackwood
  K Ruddell
5 2   L Allen
  R Fox
6 6
  L Allen
  R Fox
7 6   L Allen
  R Fox
2 2
  G Stevens
  P Teeguarden
6 6 4   R Casals
  C Evert Lloyd
6 6
  L Charles
  G Coles
4 3   G Stevens
  P Teeguarden
7 3 3
4   R Casals
  C Evert Lloyd
5 6 6

Nhánh 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
8   S Barker
  A Kiyomura
6 6
  M Tyler
  Y Vermaak
3 3 8   S Barker
  A Kiyomura
6 6
  D Gilbert
  L Siegel
4 2
8   S Barker
  A Kiyomura
6 2 6
Q   K Sands
  A Whitmore
2 6 4
Q   K Hallam
  J Preyer
3 3
Q   K Sands
  A Whitmore
6 5 6 Q   K Sands
  A Whitmore
6 6
  J DuVall
  C Meyer
4 7 2 8   S Barker
  A Kiyomura
3 6 1
  A Cooper
  J Fayter
3 4 2   B Stöve
  W Turnbull
6 1 6
  L Antonoplis
  D Evers
6 6   L Antonoplis
  D Evers
6 6
  B Bunge
  B Potter
4 2
  L Antonoplis
  D Evers
2 2
  M Simionescu
  E Vessies-Appel
7 6 2   B Stöve
  W Turnbull
6 6
  I Budařová
  H Strachoňová
5 4   M Simionescu
  E Vessies-Appel
2 1
2   B Stöve
  W Turnbull
6 6

Tham khảo

sửa
  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản thứ 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài

sửa