Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2015

bài viết danh sách Wikimedia

Mỗi đội tuyển quốc gia phải đăng ký đội hình 23 cầu thủ, trong đó có 3 cầu thủ phải là thủ môn. Việc này phải hoàn tất 10 ngày trước khi giải đấu khởi tranh. Nếu một cầu thủ chấn thương hoặc ốm mà không thể tham gia giải được thì trước trận đấu đầu tiên của đội bóng, anh có thể được thay bằng một cầu thủ khác.[1]

Cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Bảng A

sửa

Ngày 25 tháng 5 năm 2015, Cộng hòa Séc công bố đội hình sơ loại 27 người.[2] Ngày 7 tháng 6 năm 2015, đội hình chính thức được công bố.[3]

Huấn luyện viên: Jakub Dovalil

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Tomáš Koubek (1992-08-26)26 tháng 8, 1992 (22 tuổi) 13 0   Hradec Králové
2 2HV Pavel Kadeřábek (1992-04-25)25 tháng 4, 1992 (23 tuổi) 4 0   1899 Hoffenheim
3 4 Václav Kadlec (1992-05-20)20 tháng 5, 1992 (23 tuổi) 13 7   Sparta Prague
4 3TV Adam Jánoš (1992-07-20)20 tháng 7, 1992 (22 tuổi) 8 0   Vysočina Jihlava
5 2HV Jakub Brabec (1992-08-06)6 tháng 8, 1992 (22 tuổi) 10 0   Sparta Prague
6 3TV Ondřej Petrák (1992-03-11)11 tháng 3, 1992 (23 tuổi) 9 1   1. FC Nürnberg
7 3TV David Houska (1993-06-29)29 tháng 6, 1993 (21 tuổi) 12 0   Sigma Olomouc
8 3TV Jaromír Zmrhal (1993-08-02)2 tháng 8, 1993 (21 tuổi) 15 1   Slavia Prague
9 3TV Jan Kliment (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (21 tuổi) 0 0   Vysočina Jihlava
10 4 Jiří Skalák (1992-03-12)12 tháng 3, 1992 (23 tuổi) 14 0   Mladá Boleslav
11 3TV Martin Frýdek (1992-03-24)24 tháng 3, 1992 (23 tuổi) 7 0   Slovan Liberec
12 3TV Michal Trávník (1994-05-17)17 tháng 5, 1994 (21 tuổi) 6 1   Slovácko
13 3TV Ladislav Krejčí (1992-07-05)5 tháng 7, 1992 (22 tuổi) 5 0   Sparta Prague
14 2HV Ladislav Takács (1996-07-15)15 tháng 7, 1996 (18 tuổi) 4 1   Teplice
15 2HV Jan Baránek (1993-06-26)26 tháng 6, 1993 (21 tuổi) 6 0   Viktoria Plzeň
16 1TM Jiří Pavlenka (1992-04-14)14 tháng 4, 1992 (23 tuổi) 5 0   Baník Ostrava
17 4 Tomáš Přikryl (1992-07-04)4 tháng 7, 1992 (22 tuổi) 9 1   Dukla Prague
18 3TV Lukáš Masopust (1993-02-12)12 tháng 2, 1993 (22 tuổi) 7 0   Baumit Jablonec
19 2HV Matěj Hybš (1993-01-03)3 tháng 1, 1993 (22 tuổi) 8 0   Vysočina Jihlava
20 2HV Jakub Jugas (1992-05-05)5 tháng 5, 1992 (23 tuổi) 8 0   Zbrojovka Brno
21 2HV Matěj Hanousek (1993-06-02)2 tháng 6, 1993 (22 tuổi) 11 1   Dukla Prague
22 2HV Tomáš Kalas (1993-05-15)15 tháng 5, 1993 (22 tuổi) 19 0   Chelsea
23 1TM Michal Reichl (1992-09-14)14 tháng 9, 1992 (22 tuổi) 1 0   Sigma Olomouc

Ngày 1 tháng 6 năm 2015, Đan Mạch công bố đội hình chính thức.[4] Lúc đó, Jores Okore có trong danh sách, tuy nhiên Patrick Banggaard đã thay thế anh, vì Okore không thể hồi phục kịp sau chấn thương.[5] The next day, Okore ruled himself out.[6]

Huấn luyện viên: Jess Thorup

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jakob Busk (1993-09-12)12 tháng 9, 1993 (21 tuổi) 12 0   Sandefjord
2 2HV Alexander Scholz (1992-10-24)24 tháng 10, 1992 (22 tuổi) 9 0   Standard Liège
3 2HV Frederik Sørensen (1992-04-14)14 tháng 4, 1992 (23 tuổi) 15 0   Hellas Verona
4 2HV Jannik Vestergaard (1992-08-03)3 tháng 8, 1992 (22 tuổi) 24 3   Werder Bremen
5 2HV Jonas Knudsen (1992-09-16)16 tháng 9, 1992 (22 tuổi) 13 0   Esbjerg
6 2HV Andreas Christensen (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (19 tuổi) 15 1   Chelsea
7 4 Viktor Fischer (1994-06-09)9 tháng 6, 1994 (21 tuổi) 1 0   Ajax
8 3TV Lasse Vigen Christensen (1994-08-15)15 tháng 8, 1994 (20 tuổi) 14 5   Fulham
9 4 Yussuf Poulsen (1994-06-15)15 tháng 6, 1994 (21 tuổi) 11 4   RB Leipzig
10 3TV Pierre-Emile Højbjerg (1995-08-05)5 tháng 8, 1995 (19 tuổi) 5 4   FC Augsburg
11 4 Uffe Bech (1993-01-13)13 tháng 1, 1993 (22 tuổi) 5 1   Nordsjælland
12 2HV Patrick Banggaard (1994-04-04)4 tháng 4, 1994 (21 tuổi) 6 1   Midtjylland
13 2HV Riza Durmisi (1994-01-08)8 tháng 1, 1994 (21 tuổi) 6 1   Brøndby
14 2HV Christoffer Remmer (1993-01-16)16 tháng 1, 1993 (22 tuổi) 10 2   Copenhagen
15 3TV Nicolaj Thomsen (1993-05-08)8 tháng 5, 1993 (22 tuổi) 17 3   Aalborg BK
16 1TM Frederik Rønnow (1992-08-04)4 tháng 8, 1992 (22 tuổi) 13 0   Horsens
17 3TV Christian Nørgaard (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (21 tuổi) 7 0   Brøndby
18 3TV Rasmus Falk Jensen (1992-01-15)15 tháng 1, 1992 (23 tuổi) 8 1   OB
19 3TV Jens Jønsson (1993-01-10)10 tháng 1, 1993 (22 tuổi) 12 2   AGF
20 4 Nicolai Brock-Madsen (1993-01-09)9 tháng 1, 1993 (22 tuổi) 14 7   Randers
21 4 Emil Berggreen (1993-05-10)10 tháng 5, 1993 (22 tuổi) 5 1   Eintracht Braunschweig
22 1TM David Jensen (1992-03-25)25 tháng 3, 1992 (23 tuổi) 4 0   Nordsjælland
23 3TV Pione Sisto (1995-02-04)4 tháng 2, 1995 (20 tuổi) 0 0   Midtjylland

Ngày 26 tháng 5 năm 2015, Đức công bố đội hình sơ loại 28 người.[7] Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 6 năm 2015.[8]

Huấn luyện viên: Horst Hrubesch

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Bernd Leno (1992-03-04)4 tháng 3, 1992 (23 tuổi) 14 0   Bayer Leverkusen
2 2HV Julian Korb (1992-03-21)21 tháng 3, 1992 (23 tuổi) 6 0   BoNga Mönchengladbach
3 2HV Christian Günter (1993-02-28)28 tháng 2, 1993 (22 tuổi) 6 0   SC Freiburg
4 2HV Matthias Ginter (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (21 tuổi) 10 0   BoNga Dortmund
5 2HV Nico Schulz (1993-04-01)1 tháng 4, 1993 (22 tuổi) 10 1   Hertha BSC
6 3TV Johannes Geis (1993-08-17)17 tháng 8, 1993 (21 tuổi) 10 0   Mainz 05
7 3TV Leonardo Bittencourt (1993-12-19)19 tháng 12, 1993 (21 tuổi) 16 3   Hannover 96
8 3TV Yunus Mallı[note 1] (1992-02-24)24 tháng 2, 1992 (23 tuổi) 10 1   Mainz 05
9 4 Kevin Volland (c) (1992-07-30)30 tháng 7, 1992 (22 tuổi) 18 9   1899 Hoffenheim
10 3TV Moritz Leitner (1992-12-08)8 tháng 12, 1992 (22 tuổi) 23 7   VfB Stuttgart
11 3TV Emre Can (1994-01-12)12 tháng 1, 1994 (21 tuổi) 12 0   Liverpool
12 1TM Marc-André ter Stegen (1992-04-30)30 tháng 4, 1992 (23 tuổi) 9 0   Barcelona
13 4 Philipp Hofmann (1993-03-30)30 tháng 3, 1993 (22 tuổi) 15 9   1. FC Kaiserslautern
14 3TV Kerem Demirbay (1993-07-03)3 tháng 7, 1993 (21 tuổi) 0 0   1. FC Kaiserslautern
15 4 Serge Gnabry (1995-07-14)14 tháng 7, 1995 (19 tuổi) 3 0   Arsenal
16 2HV Robin Knoche (1992-05-22)22 tháng 5, 1992 (23 tuổi) 12 2   VfL Wolfsburg
17 3TV Joshua Kimmich (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (20 tuổi) 4 0   RB Leipzig
18 3TV Maximilian Arnold (1994-05-27)27 tháng 5, 1994 (21 tuổi) 8 0   VfL Wolfsburg
19 3TV Amin Younes (1993-08-06)6 tháng 8, 1993 (21 tuổi) 14 3   1. FC Kaiserslautern
20 3TV Max Meyer (1995-09-18)18 tháng 9, 1995 (19 tuổi) 5 1   Schalke 04
21 3TV Felix Klaus (1992-09-13)13 tháng 9, 1992 (22 tuổi) 2 0   SC Freiburg
22 2HV Dominique Heintz (1993-08-15)15 tháng 8, 1993 (21 tuổi) 5 1   1. FC Kaiserslautern
23 1TM Timo Horn (1993-05-12)12 tháng 5, 1993 (22 tuổi) 4 0   1. FC Köln

Ngày 29 tháng 5 năm 2015, Serbia công bố đội hình chính thức.[9]

Huấn luyện viên: Mladen Dodić

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Marko Dmitrović (1992-01-24)24 tháng 1, 1992 (23 tuổi) 15 0   Charlton Athletic
2 3TV Aleksandar Kovačević (1992-01-09)9 tháng 1, 1992 (23 tuổi) 10 0   Red Star
3 2HV Marko Petković (1992-09-03)3 tháng 9, 1992 (22 tuổi) 18 0   Red Star
4 3TV Srđan Mijailović (1993-11-10)10 tháng 11, 1993 (21 tuổi) 12 0   Kayserispor
5 2HV Uroš Ćosić (1992-10-24)24 tháng 10, 1992 (22 tuổi) 10 0   Pescara
6 2HV Aleksandar Pantić (1992-04-11)11 tháng 4, 1992 (23 tuổi) 16 1   Córdoba
7 3TV Goran Čaušić (1992-05-05)5 tháng 5, 1992 (23 tuổi) 10 1   Eskişehirspor
8 3TV Mirko Ivanić[note 2] (1993-09-13)13 tháng 9, 1993 (21 tuổi) 0 0   Vojvodina
9 4 Aleksandar Pešić (1992-05-21)21 tháng 5, 1992 (23 tuổi) 9 3   Toulouse
10 3TV Filip Đuričić (1992-01-30)30 tháng 1, 1992 (23 tuổi) 16 3   Benfica
11 4 Aleksandar Čavrić (1994-05-18)18 tháng 5, 1994 (21 tuổi) 4 0   Genk
12 1TM Nikola Perić (1992-02-04)4 tháng 2, 1992 (23 tuổi) 5 5   Jagodina
13 2HV Nemanja Petrović (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (23 tuổi) 8 0   Partizan
14 3TV Darko Brašanac (1992-02-12)12 tháng 2, 1992 (23 tuổi) 12 1   Partizan
15 2HV Uroš Spajić (1993-02-13)13 tháng 2, 1993 (22 tuổi) 10 0   Toulouse
16 4 Luka Milunović (1992-12-21)21 tháng 12, 1992 (22 tuổi) 16 5   Platanias
17 2HV Aleksandar Filipović (1994-12-20)20 tháng 12, 1994 (20 tuổi) 1 0   Jagodina
18 3TV Miloš Jojić (1992-03-19)19 tháng 3, 1992 (23 tuổi) 16 3   BoNga Dortmund
19 4 Nikola Stojiljković (1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (22 tuổi) 8 1   Čukarički
20 2HV Lazar Ćirković (1992-08-22)22 tháng 8, 1992 (22 tuổi) 4 0   Partizan
21 4 Slavoljub Srnić (1992-01-12)12 tháng 1, 1992 (23 tuổi) 3 2   Čukarički
22 2HV Filip Stojković[note 3] (1993-01-22)22 tháng 1, 1993 (22 tuổi) 3 0   Čukarički
23 1TM Nemanja Stevanović (1992-05-05)5 tháng 5, 1992 (23 tuổi) 0 0   Čukarički

Bảng B

sửa

Ngày 20 tháng 5 năm 2015, Anh công bố đội hình sơ loại 27 người.[10] Ngày 2 tháng 6 năm 2015, họ công bố đội hình chính thức.[11] Ngày 18 tháng 6 năm 2015, Benik Afobe thay cho Saido Berahino bị chấn thương.[12]

Huấn luyện viên: Gareth Southgate

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jack Butland (1993-03-10)10 tháng 3, 1993 (22 tuổi) 29 0   Stoke City
2 2HV Carl Jenkinson (1992-02-08)8 tháng 2, 1992 (23 tuổi) 19 2   Arsenal
3 2HV Luke Garbutt (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (22 tuổi) 11 0   Everton
4 3TV Jake Forster-Caskey (1994-04-25)25 tháng 4, 1994 (21 tuổi) 9 1   Brighton & Hove Albion
5 2HV John Stones (1994-05-28)28 tháng 5, 1994 (21 tuổi) 17 0   Everton
6 2HV Ben Gibson (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (22 tuổi) 7 1   Middlesbrough
7 3TV Alex Pritchard (1993-05-03)3 tháng 5, 1993 (22 tuổi) 10 0   Tottenham Hotspur
8 3TV James Ward-Prowse (1994-11-01)1 tháng 11, 1994 (20 tuổi) 14 3   Southampton
9 4 Harry Kane (1993-07-28)28 tháng 7, 1993 (21 tuổi) 18 12   Tottenham Hotspur
10 3TV Tom Carroll (1992-05-28)28 tháng 5, 1992 (23 tuổi) 19 2   Tottenham Hotspur
11 3TV Nathan Redmond (1994-03-06)6 tháng 3, 1994 (21 tuổi) 24 5   Norwich City
12 1TM Jonathan Bond (1993-05-19)19 tháng 5, 1993 (22 tuổi) 5 0   Watford
13 1TM Marcus Bettinelli (1992-05-24)24 tháng 5, 1992 (23 tuổi) 1 0   Fulham
14 3TV Nathaniel Chalobah (1994-12-12)12 tháng 12, 1994 (20 tuổi) 23 0   Chelsea
15 2HV Michael Keane (1993-01-11)11 tháng 1, 1993 (22 tuổi) 16 3   Burnley
16 3TV Jesse Lingard (1992-12-15)15 tháng 12, 1992 (22 tuổi) 16 5   Manchester United
17 4 Danny Ings (1992-07-23)23 tháng 7, 1992 (22 tuổi) 16 4   Burnley
18 4 Benik Afobe[note 4] (1993-02-12)12 tháng 2, 1993 (22 tuổi) 8 1   Wolverhampton Wanderers
19 3TV Will Hughes (1995-04-17)17 tháng 4, 1995 (20 tuổi) 25 2   Derby County
20 2HV Liam Moore (1993-01-31)31 tháng 1, 1993 (22 tuổi) 18 1   Leicester City
21 2HV Calum Chambers (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (20 tuổi) 7 0   Arsenal
22 2HV Matt Targett (1995-09-18)18 tháng 9, 1995 (19 tuổi) 1 0   Southampton
23 3TV Ruben Loftus-Cheek (1996-01-23)23 tháng 1, 1996 (19 tuổi) 12 0   Chelsea

Ngày 1 tháng 6 năm 2015, Ý công bố đội hình sơ loại 27 người.[13] Ngày 7 tháng 6 năm 2015, họ công bố đội hình chính thức.[14]

Huấn luyện viên: Luigi Di Biagio

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Phápsco Bardi (1992-01-18)18 tháng 1, 1992 (23 tuổi)   Inter Milan
2 2HV Stefano Sabelli (1993-01-13)13 tháng 1, 1993 (22 tuổi)   Bari
3 2HV Cristiano Biraghi (1992-09-01)1 tháng 9, 1992 (22 tuổi)   Inter Milan
4 3TV Lorenzo Crisetig (1993-01-20)20 tháng 1, 1993 (22 tuổi)   Inter Milan
5 2HV Daniele Rugani (1994-07-29)29 tháng 7, 1994 (20 tuổi)   Empoli
6 2HV Alessio Romagnoli (1995-01-12)12 tháng 1, 1995 (20 tuổi)   Roma
7 3TV Federico Viviani (1992-03-24)24 tháng 3, 1992 (23 tuổi)   Roma
8 3TV Stefano Sturaro (1993-03-09)9 tháng 3, 1993 (22 tuổi)   Juventus
9 4 Andrea Belotti (1993-12-20)20 tháng 12, 1993 (21 tuổi)   Palermo
10 4 Domenico Berardi (1994-08-01)1 tháng 8, 1994 (20 tuổi)   Sassuolo
11 4 Federico Bernardeschi (1994-02-16)16 tháng 2, 1994 (21 tuổi)   Fiorentina
12 2HV Federico Barba (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (21 tuổi)   Empoli
13 2HV Matteo Bianchetti (c) (1993-03-17)17 tháng 3, 1993 (22 tuổi)   Hellas Verona
14 1TM Marco Sportiello (1992-05-10)10 tháng 5, 1992 (23 tuổi)   Atalanta
15 3TV Marco Benassi (1994-09-08)8 tháng 9, 1994 (20 tuổi)   Torino
16 3TV Daniele Baselli (1992-03-12)12 tháng 3, 1992 (23 tuổi)   Atalanta
17 2HV Armando Izzo (1992-03-02)2 tháng 3, 1992 (23 tuổi)   Genoa
18 3TV Cristian Battocchio (1992-02-10)10 tháng 2, 1992 (23 tuổi)   Virtus Entella
19 4 Marcello Trotta (1992-09-29)29 tháng 9, 1992 (22 tuổi)   Avellino
20 1TM Nicola Leali (1993-02-17)17 tháng 2, 1993 (22 tuổi)   Juventus
21 3TV Danilo Cataldi (1994-08-06)6 tháng 8, 1994 (20 tuổi)   Lazio
22 2HV Davide Zappacosta (1992-06-23)23 tháng 6, 1992 (22 tuổi)   Atalanta
23 4 Simone Verdi (1992-07-12)12 tháng 7, 1992 (22 tuổi)   Empoli

Ngày 1 tháng 6 năm 2015, Bồ Đào Nha công bố đội hình sơ loại 25 người.[15]

Huấn luyện viên: Rui Jorge

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM José Sá (1993-01-17)17 tháng 1, 1993 (22 tuổi) 11 0   Marítimo
2 2HV Ricardo Esgaio (1993-05-16)16 tháng 5, 1993 (22 tuổi) 13 3   Académica de Coimbra
3 2HV Tiago Ilori (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (22 tuổi) 6 1   Liverpool
4 2HV Paulo Oliveira (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (23 tuổi) 18 1   Sporting CP
5 2HV Raphaël Guerreiro (1993-12-22)22 tháng 12, 1993 (21 tuổi) 8 0   Lorient
6 3TV William Carvalho (1992-04-07)7 tháng 4, 1992 (23 tuổi) 10 2   Sporting CP
7 3TV Rafa Silva (1993-05-17)17 tháng 5, 1993 (22 tuổi) 11 3   Braga
8 3TV Sérgio Oliveira (c) (1992-06-02)2 tháng 6, 1992 (23 tuổi) 18 3   Paços de Ferreira
9 4 Gonçalo Paciência (1994-08-01)1 tháng 8, 1994 (20 tuổi) 4 0   Porto
10 3TV Bernardo Silva (1994-08-10)10 tháng 8, 1994 (20 tuổi) 9 5   Monaco
11 4 Iuri Medeiros (1994-07-10)10 tháng 7, 1994 (20 tuổi) 4 0   Arouca
12 1TM Daniel Fernandes (1992-11-13)13 tháng 11, 1992 (22 tuổi) 6 0   SC Paderborn
13 2HV João Cancelo (1994-05-27)27 tháng 5, 1994 (21 tuổi) 3 0   Valencia
14 2HV Tobias Figueiredo (1994-02-02)2 tháng 2, 1994 (21 tuổi) 2 0   Sporting CP
15 2HV Frederico Venâncio (1993-02-04)4 tháng 2, 1993 (22 tuổi) 2 0   Vitória
16 3TV Rúben Neves (1997-03-13)13 tháng 3, 1997 (18 tuổi) 6 1   Porto
17 4 Carlos Mané (1994-03-11)11 tháng 3, 1994 (21 tuổi) 9 2   Sporting CP
18 4 Ivan Cavaleiro (1993-10-18)18 tháng 10, 1993 (21 tuổi) 10 6   Benfica
19 4 Ricardo Horta (1994-09-15)15 tháng 9, 1994 (20 tuổi) 5 0   Málaga
20 3TV Tozé (1993-01-14)14 tháng 1, 1993 (22 tuổi) 10 0   Estoril
21 4 Ricardo Pereira (1993-10-06)6 tháng 10, 1993 (21 tuổi) 14 6   Porto
22 1TM Bruno Varela (1994-11-04)4 tháng 11, 1994 (20 tuổi) 1 0   Benfica
23 3TV João Mário (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (22 tuổi) 8 1   Sporting CP

Ngày 2 tháng 6 năm 2015, Thụy Điển công bố đội hình chính thức.[16] Ngày 15 tháng 6 năm 2015, hậu vệ Emil Krafth bị loại khỏi giải đấu vì chấn thương lưng, được thay bằng hậu vệ Victor Lindelöf.[17]

Huấn luyện viên: Håkan Ericson

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Patrik Carlgren (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (23 tuổi) 13 0   AIK
2 2HV Victor Lindelöf (1994-07-17)17 tháng 7, 1994 (20 tuổi) 4 0   Benfica
3 2HV Alexander Milošević (1992-01-30)30 tháng 1, 1992 (23 tuổi) 20 3   Beşiktaş
4 2HV Filip Helander (1993-04-22)22 tháng 4, 1993 (22 tuổi) 14 0   Malmö FF
5 2HV Ludwig Augustinsson (1994-04-21)21 tháng 4, 1994 (21 tuổi) 11 0   Copenhagen
6 3TV Oscar Lewicki (1992-07-14)14 tháng 7, 1992 (22 tuổi) 22 2   Malmö FF
7 3TV Oscar Hiljemark (c) (1992-06-28)28 tháng 6, 1992 (22 tuổi) 32 3   PSV
8 3TV Abdul Khalili (1992-06-07)7 tháng 6, 1992 (23 tuổi) 8 0   Mersin İdmanyurdu
9 4 Branimir Hrgota (1993-01-12)12 tháng 1, 1993 (22 tuổi) 13 3   BoNga Mönchengladbach
10 4 John Guidetti (1992-04-15)15 tháng 4, 1992 (23 tuổi) 18 10   Celtic
11 4 Isaac Kiese Thelin (1992-06-24)24 tháng 6, 1992 (22 tuổi) 6 6   Bordeaux
12 1TM Jacob Rinne (1993-06-20)20 tháng 6, 1993 (21 tuổi) 3 0   Örebro SK
13 3TV Arbër Zeneli[note 5] (1995-02-25)25 tháng 2, 1995 (20 tuổi) 5 1   IF Elfsborg
14 4 Mikael Ishak (1993-03-31)31 tháng 3, 1993 (22 tuổi) 21 10   Randers
15 3TV Kristoffer Olsson (1995-06-30)30 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 10 3   Midtjylland
16 3TV Simon Tibbling (1994-09-07)7 tháng 9, 1994 (20 tuổi) 14 0   Groningen
17 2HV Joseph Baffo (1992-11-07)7 tháng 11, 1992 (22 tuổi) 13 0   Halmstads BK
18 2HV Sebastian Holmén (1992-04-29)29 tháng 4, 1992 (23 tuổi) 12 0   IF Elfsborg
19 3TV Sam Larsson (1993-04-10)10 tháng 4, 1993 (22 tuổi) 7 1   Heerenveen
20 3TV Robin Quaison (1993-10-09)9 tháng 10, 1993 (21 tuổi) 12 0   Palermo
21 2HV Pa Konate (1994-04-25)25 tháng 4, 1994 (21 tuổi) 6 0   Malmö FF
22 3TV Simon Gustafson (1995-01-11)11 tháng 1, 1995 (20 tuổi) 7 3   Häcken
23 1TM Andreas Linde (1993-07-24)24 tháng 7, 1993 (21 tuổi) 4 0   Molde

Ghi chú

sửa
  1. ^ Capped for Thổ Nhĩ Kỳ
  2. ^ Capped for Montenegro
  3. ^ Capped for Montenegro
  4. ^ Capped for DR Congo
  5. ^ Capped for Kosovo

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Regulations of the Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2013–15” (PDF). UEFA.com. Truy cập 18 tháng 10 năm 2014.
  2. ^ Reprezentace do 21 let: Nominace a program na ME 2015 (Tiếng Séc)
  3. ^ Lvíčata: Nominace hráčů pro ME do 21 let (Tiếng Séc)
  4. ^ Thorup har EM-truppen klar Lưu trữ 2015-06-30 tại Wayback Machine (tiếng Đan Mạch)
  5. ^ Højbjerg udtaget til U21-EM - Hvilsom siet fra (tiếng Đan Mạch)
  6. ^ Skade tvinger Jores Okore til EM-afbud (tiếng Đan Mạch)
  7. ^ “Hrubesch beruft Toljan und Goretzka ins vorläufige EM-Aufgebot”. dfb.de. Truy cập 26 tháng 5 năm 2015.
  8. ^ “Hrubesch beruft endgültigen Kader für EM in Tschechien”. dfb.de. Truy cập 7 tháng 6 năm 2015.
  9. ^ Mlada reprezentacija: Dodić odabrao putnike za Češku (tiếng Serbia)
  10. ^ Anh U21s name 27-man long squad for Euro Finals
  11. ^ Final Anh U21s Euro Championship squad confirmed
  12. ^ “Anh replace Berahino with Afobe at U21 EURO”. UEFA. 18 tháng 6 năm 2015. Truy cập 18 tháng 6 năm 2015.
  13. ^ NAZIONALE UNDER 21 Verso l’Europeo: 27 Azzurrini convocati da Di Biagio per il raduno di Appiano Gentile Lưu trữ 2015-06-10 tại Wayback Machine (tiếng Ý)
  14. ^ Ufficializzata la lista dei 23 convocati per la Fase Finale del Campionato Europeo (tiếng Ý)
  15. ^ Sub-21: convocados para o estágio de preparação do Europeu (tiếng Bồ Đào Nha)
  16. ^ “Zeneli med i Ericsons EM-trupp” (bằng tiếng Thụy Điển). Svenskfotboll. 2 tháng 6 năm 2015. Truy cập 2 tháng 6 năm 2015.
  17. ^ “Krafth missar U21-EM” (bằng tiếng Thụy Điển). Svenskfotboll. 15 tháng 6 năm 2015. Truy cập 15 tháng 6 năm 2015.