Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2013
Đây là danh sách các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2013. Mỗi đội có tổng cộng 21 cầu thủ, 3 trong số đó phải là thủ môn.[1]
Các cầu thủ in đậm từng thi đấu ở đội tuyển quốc gia.
Bảng A
sửaHuấn luyện viên: Pierre Mankowski [2]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Alphonse Areola | 27 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Paris Saint-Germain | ||
2 | HV | Dimitri Foulquier | 23 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Rennes | ||
3 | HV | Pierre-Yves Polomat | 27 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | Saint-Étienne | ||
4 | HV | Kurt Zouma | 27 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Saint-Étienne | ||
5 | HV | Samuel Umtiti | 13 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Lyon | ||
6 | TV | Paul Pogba | 15 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Juventus | ||
7 | TĐ | Thibaut Vion | 11 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | Porto | ||
8 | TV | Geoffrey Kondogbia | 15 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Sevilla | ||
9 | TĐ | Yaya Sanogo | 27 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Arsenal | ||
10 | TV | Axel Ngando | 13 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Rennes | ||
11 | TĐ | Jean-Christophe Bahebeck | 1 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Troyes | ||
12 | HV | Lucas Digne | 20 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Lille | ||
13 | TV | Mario Lemina[3] | 1 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | Lorient | ||
14 | HV | Mouhamadou-Naby Sarr | 13 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Lyon | ||
15 | TĐ | Alexy Bosetti | 23 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Nice | ||
16 | TM | Maxime Dupé | 4 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Nantes | ||
17 | TV | Jordan Veretout | 1 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Nantes | ||
18 | HV | Youssouf Sabaly[4] | 5 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Paris Saint-Germain | ||
19 | HV | Christopher Jullien | 22 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Auxerre | ||
20 | TĐ | Florian Thauvin | 26 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Bastia | ||
21 | TM | Paul Charruau | 12 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Valenciennes |
Huấn luyện viên: Sellas Tetteh [5]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Eric Ofori Antwi | 20 tháng 11, 1994 (18 tuổi) | Amidaus Professionals | ||
2 | HV | Jeremiah Arkorful | 30 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | Tema Youth | ||
3 | TV | Ebenezer Ofori | 1 tháng 7, 1995 (17 tuổi) | New Edubiase United | ||
4 | HV | Joseph Attamah | 22 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | Tema Youth | ||
5 | HV | Baba Rahman | 2 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | Greuther Fürth | ||
6 | TV | Alfred Duncan | 10 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Livorno | ||
7 | TĐ | Frank Acheampong | 16 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Anderlecht | ||
8 | TV | Seidu Salifu | 30 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Wa All Stars | ||
9 | TĐ | Francis Narh | 18 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | Tema Youth | ||
10 | TV | Clifford Aboagye | 11 tháng 2, 1995 (18 tuổi) | Inter Allies | ||
11 | HV | Daniel Pappoe | 30 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | Chelsea | ||
12 | TM | Michael Sai | 24 tháng 7, 1995 (17 tuổi) | Berekum Chelsea | ||
13 | HV | Richmond Nketiah | 28 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Medeama | ||
14 | HV | Lawrence Lartey | 23 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Ashanti Gold | ||
15 | TĐ | Kennedy Ashia | 13 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | Liberty Professionals | ||
16 | TM | Richard Ofori | 1 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Wa All Stars | ||
17 | TĐ | Ebenezer Assifuah | 3 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Liberty Professionals | ||
18 | TV | Michael Anaba | 5 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | Asante Kotoko | ||
19 | TV | Moses Odjer | 17 tháng 8, 1996 (16 tuổi) | Tema Youth | ||
20 | TĐ | Richmond Boakye | 28 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Sassuolo | ||
21 | HV | Princebell Addico | 5 tháng 6, 1994 (19 tuổi) | Bechem United |
Huấn luyện viên: Tab Ramos [6]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Cody Cropper | 16 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Southampton | ||
2 | HV | DeAndre Yedlin | 9 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Seattle Sounders FC | ||
3 | HV | Juan Pablo Ocegueda | 13 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Guadalajara | ||
4 | HV | Caleb Stanko | 26 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | SC Freiburg | ||
5 | HV | Shane O'Neill | 2 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | Colorado Rapids | ||
6 | TV | Wil Trapp | 15 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Columbus Crew | ||
7 | TĐ | Victor Pineda | 15 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Chicago Fire | ||
8 | TV | Benji Joya | 22 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | Santos Laguna | ||
9 | TĐ | Mario Rodríguez | 12 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | 1. FC Kaiserslautern | ||
10 | TV | Luis Gil | 14 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Real Salt Lake | ||
11 | TĐ | Jose Villarreal | 10 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | LA Galaxy | ||
12 | TM | Kendall McIntosh | 24 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Santa Clara | ||
13 | HV | Eric Miller | 15 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Creighton | ||
14 | HV | Javan Torre | 20 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | UCLA | ||
15 | TV | Mikey Lopez | 20 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Sporting Kansas City | ||
16 | TV | Kellyn Acosta | 24 tháng 7, 1995 (17 tuổi) | FC Dallas | ||
17 | TĐ | Danny Garcia | 14 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | FC Dallas | ||
18 | HV | Oscar Sorto | 8 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | LA Galaxy | ||
19 | TĐ | Alonso Hernández | 1 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Monterrey | ||
20 | TĐ | Daniel Cuevas | 29 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Santos Laguna | ||
21 | TM | Zack Steffen | 2 tháng 4, 1995 (18 tuổi) | Maryland |
Huấn luyện viên: Julen Lopetegui [7]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Daniel Sotres | 21 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Racing Santander | ||
2 | HV | Javier Manquillo | 5 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | Atlético Madrid | ||
3 | TV | José Luis Gayà | 25 tháng 5, 1995 (18 tuổi) | Valencia | ||
4 | HV | Derik | 21 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Real Madrid | ||
5 | HV | Israel Puerto | 15 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Sevilla | ||
6 | TV | José Campaña | 31 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Sevilla | ||
7 | TĐ | Rubén García | 14 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Levante | ||
8 | TV | Suso | 19 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Liverpool | ||
9 | TĐ | Paco Alcácer | 30 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Getafe | ||
10 | TĐ | Jesé | 26 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Real Madrid | ||
11 | TV | Juan Bernat | 1 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Valencia | ||
12 | HV | Diego Llorente | 16 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Real Madrid | ||
13 | TM | Adrián Ortolá | 20 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Villarreal | ||
14 | TV | Ager Aketxe | 30 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | Athletic Bilbao | ||
15 | TV | Saúl Ñíguez | 21 tháng 11, 1994 (18 tuổi) | Atlético Madrid | ||
16 | TV | Óliver Torres | 10 tháng 11, 1994 (18 tuổi) | Atlético Madrid | ||
17 | TĐ | Gerard Deulofeu | 13 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Barcelona | ||
18 | TV | Denis Suárez | 6 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Manchester City | ||
19 | TĐ | Jairo | 11 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Racing Santander | ||
20 | HV | Jonny Castro | 3 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Celta Vigo | ||
21 | TM | Rubén Yáñez1 | 12 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Real Madrid |
- 1. ^ Rubén Yáñez được triệu tập trước khi mùa giải khởi tranh để thay cho Kepa Arrizabalaga, who pulled out through injury.[8]
Bảng B
sửaHuấn luyện viên: Raúl González Triana [9]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sandy Sánchez | 24 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | Las Tunas | ||
2 | HV | Andy Vaquero | 17 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | La Habana | ||
3 | HV | Emmanuel Labrada | 19 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Granma | ||
4 | TV | Yolexis Collado | 21 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | La Habana | ||
5 | HV | Brian Rosales | 7 tháng 3, 1995 (18 tuổi) | Matanzas | ||
6 | HV | Yosel Piedra | 27 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Villa Clara | ||
7 | TĐ | Randy Valier | 12 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | Guantánamo | ||
8 | TV | Jordan Santa Cruz | 7 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Cienfuegos | ||
9 | TĐ | Maykel Reyes | 4 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Pinar del Río | ||
10 | TĐ | Héctor Morales | 19 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | La Habana | ||
11 | TV | Dairon Pérez | 7 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | La Habana | ||
12 | TM | Delvis Lumpuy | 21 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Villa Clara | ||
13 | HV | Lazaro Mezquia | 3 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Artemisa | ||
14 | TV | Arichel Hernández | 20 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | Villa Clara | ||
15 | TV | Adrián Diz | 4 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | La Habana | ||
16 | TV | Daniel Luis | 11 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | La Habana | ||
17 | TV | Pedro Anderson | 9 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Artemisa | ||
18 | HV | Abel Martínez | 3 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | La Habana | ||
19 | HV | David Urgelles | 24 tháng 4, 1995 (18 tuổi) | Guantánamo | ||
20 | TĐ | Osmani Capote | 11 tháng 3, 1995 (18 tuổi) | Villa Clara | ||
21 | TM | Elier Pozo | 20 tháng 1, 1995 (18 tuổi) | Pinar del Río |
Huấn luyện viên: Lee Kwang-Jong [10]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lee Chang-keun | 30 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Busan IPark | ||
2 | HV | Sim Sang-min | 21 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Chung-Ang University | ||
3 | HV | Kim Yong-hwan | 25 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Soongsil University | ||
4 | HV | Yeon Jei-min | 28 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Suwon Samsung Bluewings | ||
5 | HV | Woo Joo-sung | 8 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Chung-Ang University | ||
6 | TV | Kim Sun-woo | 19 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | University of Ulsan | ||
7 | TV | Ryu Seung-woo | 17 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | Chung-Ang University | ||
8 | TV | Lee Chang-min | 20 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Chung-Ang University | ||
9 | TĐ | Kim Hyun | 3 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Seongnam Ilhwa Chunma | ||
10 | TV | Kwon Chang-hoon | 30 tháng 6, 1994 (18 tuổi) | Suwon Samsung Bluewings | ||
11 | TV | Kang Sang-woo | 7 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Kyung Hee University | ||
12 | HV | Kang Yun-koo | 8 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Vissel Kobe | ||
13 | HV | Park Yong-joon | 21 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Suwon Samsung Bluewings | ||
14 | HV | Song Ju-hun | 13 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Konkuk University | ||
15 | TV | Jung Hyun-cheol | 26 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Dongguk University | ||
16 | TĐ | Lee Gwang-hoon | 26 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Pohang Steelers | ||
17 | TV | Na Sung-soo | 13 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Yokohama FC | ||
18 | TM | Ham Seok-min | 14 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Soongsil University | ||
19 | TĐ | Cho Suk-jae | 24 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Konkuk University | ||
20 | TV | Han Sung-gyu | 27 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Kwangwoon University | ||
21 | TM | Kim Dong-jun | 19 tháng 12, 1994 (18 tuổi) | Yonsei University |
Huấn luyện viên: John Obuh [11]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jonah Usman | 10 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | ABS | ||
2 | HV | Wilfred Ndidi | 16 tháng 12, 1996 (16 tuổi) | Natalia Football Academy | ||
3 | HV | Kingsley Madu | 12 tháng 12, 1995 (17 tuổi) | El-Kanemi Warriors | ||
4 | HV | Shehu Abdullahi | 12 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Kano Pillars | ||
5 | HV | Johnbusco Amaefule | 28 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Dolphins | ||
6 | HV | Ikechukwu Okorie | 18 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Enyimba | ||
7 | TĐ | Aminu Umar | 6 tháng 3, 1995 (18 tuổi) | Wikki Tourists | ||
8 | TV | Michael Olaitan | 1 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Olympiacos | ||
9 | TĐ | Olarenwaju Kayode | 8 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Heartland | ||
10 | TV | Abdul Jeleel Ajagun | 10 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Dolphins | ||
11 | TĐ | Alhaji Gero | 10 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Enugu Rangers | ||
12 | TV | Ovbokha Agboyi | 14 tháng 12, 1994 (18 tuổi) | Bayelsa United | ||
13 | TĐ | Samuel Emem Eduok | 31 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Dolphins | ||
14 | TV | Christian Pyagbara | 13 tháng 3, 1996 (17 tuổi) | Sharks[12] | ||
15 | HV | Moses Orkuma | 19 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | Lobi Stars | ||
16 | TĐ | Uzegbu Loveday | 23 tháng 11, 1995 (17 tuổi) | Skillz F.C. | ||
17 | TV | Chidi Osuchukwu | 11 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Dolphins | ||
18 | TĐ | Edafe Egbedi | 5 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Aarhus | ||
19 | TV | Uche Henry Agbo | 4 tháng 12, 1995 (17 tuổi) | Enyimba | ||
20 | TĐ | Moses Simon | 12 tháng 7, 1995 (17 tuổi) | Jong Ajax[13] | ||
21 | TM | John Felagha | 27 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | Eupen |
Huấn luyện viên: Edgar Borges [14]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Bruno Varela | 4 tháng 11, 1994 (18 tuổi) | Benfica | ||
2 | HV | João Cancelo | 27 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | Benfica | ||
3 | HV | Tiago Ferreira | 10 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Porto | ||
4 | HV | Tiago Ilori | 26 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Sporting CP | ||
5 | HV | Michael Pinto | 4 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Sporting CP | ||
6 | TV | Agostinho Cá | 24 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Barcelona | ||
7 | TĐ | Ricardo Pereira | 6 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Vitória de Guimarães | ||
8 | TV | João Mário | 19 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Sporting CP | ||
9 | TĐ | Aladje | 22 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Aprilia | ||
10 | TĐ | Ricardo Esgaio | 16 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Sporting CP | ||
11 | TĐ | Bruma | 24 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Sporting CP | ||
12 | TM | José Sá | 17 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Marítimo | ||
13 | HV | Tomás Dabó[15] | 27 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Braga | ||
14 | HV | Edgar Ié | 1 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | Barcelona | ||
15 | TV | André Gomes | 30 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Benfica | ||
16 | TV | Ricardo Alves | 25 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Belenenses | ||
17 | TV | Tozé | 14 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Porto | ||
18 | TV | Tiago Silva | 2 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Belenenses | ||
19 | TĐ | Ivan Cavaleiro | 18 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Benfica | ||
20 | HV | Kiko | 20 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Vitória de Setúbal | ||
21 | TM | Rafael Veloso | 3 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Belenenses |
Bảng C
sửaHuấn luyện viên: Carlos Alberto Restrepo [17]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Cristian Bonilla | 2 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Atlético Nacional | ||
2 | HV | Jherson Vergara | 26 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | Universitario Popayán | ||
3 | HV | Deivy Balanta | 9 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Alianza Petrolera | ||
4 | HV | Andrés Correa | 29 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Independiente Medellin | ||
5 | HV | Felipe Aguilar | 20 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Alianza Petrolera | ||
6 | TV | José David Leudo | 9 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Estudiantes La Plata | ||
7 | TĐ | Harrison Mojica | 17 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Deportivo Cali | ||
8 | TV | Pedro León Osorio | 30 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | Atlético Nacional | ||
9 | TĐ | Jhon Córdoba | 11 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Chiapas | ||
10 | TV | Juan Fernando Quintero | 18 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Pescara | ||
11 | TV | Cristian Palomeque | 2 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | Alianza Petrolera | ||
12 | TM | Luis Hurtado | 24 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Deportivo Cali | ||
13 | HV | Helibelton Palacios | 11 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Deportivo Cali | ||
14 | TV | Sebastián Pérez Cardona | 29 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Atlético Nacional | ||
15 | TV | Jaine Barreiro | 19 tháng 6, 1994 (19 tuổi) | Deportes Quindío | ||
16 | TV | Luis Hernando Mena | 20 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | Boyacá Chicó | ||
17 | TĐ | Andrés Rentería | 6 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Santos Laguna | ||
18 | HV | Yair Ibargüen | 3 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Olimpia | ||
19 | TĐ | Miguel Borja | 26 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Cortuluá | ||
20 | TĐ | Brayan Perea | 25 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Deportivo Cali | ||
21 | TM | Jair Mosquera | 5 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Barranquilla |
Huấn luyện viên: Feyyaz Uçar [18]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Aykut Özer | 1 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Eintracht Frankfurt | ||
2 | HV | Sadık Çiftpınar | 1 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Galatasaray | ||
3 | HV | İlkay Durmuş | 1 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | Gençlerbirliği | ||
4 | HV | Hakan Çinemre | 13 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Fenerbahçe | ||
5 | HV | Ahmet Yılmaz Çalık | 26 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Gençlerbirliği | ||
6 | TV | Salih Uçan | 6 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Fenerbahçe | ||
7 | TV | Taşkın Çalış | 25 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Gaziantepspor | ||
8 | TV | Okay Yokuşlu | 9 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Kayserispor | ||
9 | TĐ | Artun Akçakın | 6 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Gençlerbirliği | ||
10 | TV | Hakan Çalhanoğlu | 8 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Karlsruher SC | ||
11 | TV | Halil Akbunar | 9 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Göztepe | ||
12 | TM | Muhammed Alperen Uysal | 1 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Galatasaray | ||
13 | TV | Cenk Şahin | 22 tháng 9, 1994 (18 tuổi) | İstanbul BB | ||
14 | TĐ | Sinan Bakış | 22 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | Bayer Leverkusen | ||
15 | TV | Cumali Bişi | 15 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Çaykur Rizespor | ||
16 | TV | Alpaslan Öztürk | 16 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Beerschot | ||
17 | HV | Ethem Pülgir | 2 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Kartalspor | ||
18 | TM | Onurcan Piri | 28 tháng 9, 1994 (18 tuổi) | Giresunspor | ||
19 | TĐ | İbrahim Yılmaz | 6 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Darıca Gençlerbirliği | ||
20 | HV | Fatih Turan | 5 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Fortuna Sittard | ||
21 | TV | Kerim Frei | 19 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Fulham |
Huấn luyện viên: Mauricio Alfaro [19]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Rolando Morales | 1 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Turín-FESA | ||
2 | HV | Oliver Ayala | 4 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | León | ||
3 | TV | Tomás Granitto | 12 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Florida Gulf Coast University | ||
4 | HV | Giovanni Zavaleta | 27 tháng 9, 1994 (18 tuổi) | Turín-FESA | ||
5 | TV | Romilio Hernández | 6 tháng 6, 1995 (18 tuổi) | Baltimore Bays | ||
6 | HV | Marvin Baumgartner | 13 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Zürich | ||
7 | TV | Jairo Henríquez | 31 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Turín-FESA | ||
8 | TV | José Villavicencio | 24 tháng 1, 1995 (18 tuổi) | Turín-FESA | ||
9 | TĐ | José Peña | 10 tháng 12, 1994 (18 tuổi) | Turín-FESA | ||
10 | TV | Diego Coca | 26 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | Turín-FESA | ||
11 | TĐ | Maikon Orellana | 12 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Brøndby | ||
12 | HV | Kevin Barahona | 1 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Turín-FESA | ||
13 | HV | Miguel Lemus | 26 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Turín-FESA | ||
14 | TV | Óscar Rodríguez | 16 tháng 4, 1995 (18 tuổi) | Atlético San José | ||
15 | TV | René Gómez | 8 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Turín-FESA | ||
16 | TV | Benjamín Díaz | 8 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | University of the District of Columbia | ||
17 | HV | Kevin Ayala | 15 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | Turín-FESA | ||
18 | TM | Adolfo Menéndez, Jr. | 3 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | FAS | ||
19 | TV | Bernardo Majano | 9 tháng 12, 1995 (17 tuổi) | D.C. United | ||
20 | TĐ | Roberto González | 25 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Santa Tecla | ||
21 | TM | Carlos Cañas | 9 tháng 9, 1994 (18 tuổi) | Longwood University |
Huấn luyện viên: Paul Okon [20]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Paul Izzo | 6 tháng 1, 1995 (18 tuổi) | Adelaide United | ||
2 | TV | Joshua Brillante | 25 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Newcastle Jets | ||
3 | HV | Connor Chapman | 31 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Newcastle Jets | ||
4 | HV | Curtis Good | 23 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Newcastle United | ||
5 | HV | Scott Galloway | 10 tháng 4, 1995 (18 tuổi) | Melbourne Victory | ||
6 | TV | Jackson Irvine | 7 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Celtic | ||
7 | TV | Ryan Williams | 28 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Fulham | ||
8 | TV | Hagi Gligor | 8 tháng 4, 1995 (18 tuổi) | Sydney FC | ||
9 | TĐ | Adam Taggart | 2 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Newcastle Jets | ||
10 | TĐ | Corey Gameiro | 7 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Wellington Phoenix | ||
11 | TĐ | Connor Pain | 11 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Melbourne Victory | ||
12 | TM | Jack Duncan | 2 tháng 11, 1994 (18 tuổi) | Newcastle Jets | ||
13 | HV | Reece Caira | 1 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Western Sydney Wanderers | ||
14 | TĐ | Jamie Maclaren | 29 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Blackburn Rovers | ||
15 | HV | Jason Geria | 10 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Melbourne Victory | ||
16 | HV | David Vranković | 11 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Melbourne Heart | ||
17 | HV | Andrew Hoole | 22 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Newcastle Jets | ||
18 | HV | James Donachie | 6 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Brisbane Roar | ||
19 | TV | Ryan Edwards | 18 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Reading | ||
20 | TV | Daniel De Silva | 6 tháng 3, 1997 (16 tuổi) | Perth Glory | ||
21 | TM | Anthony Bouzanis | 1 tháng 11, 1995 (17 tuổi) | Sydney FC |
Bảng D
sửaHuấn luyện viên: Sergio Almaguer [22]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Richard Sánchez | 5 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | FC Dallas | ||
2 | HV | Francisco Flores | 17 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Cruz Azul | ||
3 | HV | Hedgardo Marín | 21 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Guadalajara | ||
4 | HV | Antonio Briseño | 5 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Atlas | ||
5 | HV | Bernardo Hernández | 10 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Monterrey | ||
6 | TV | Armando Zamorano | 3 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Morelia | ||
7 | TV | Jonathan Espericueta | 9 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | UANL | ||
8 | TV | Raúl López Gómez | 23 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Guadalajara | ||
9 | TĐ | Marco Antonio Bueno | 31 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Pachuca | ||
10 | TV | Jesús Manuel Corona | 6 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Monterrey | ||
11 | TV | Arturo Alfonso González | 5 tháng 9, 1994 (18 tuổi) | Atlas | ||
12 | TM | Gibran Lajud | 25 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | Cruz Azul | ||
13 | HV | José Abella | 10 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Santos Laguna | ||
14 | HV | Abel Fuentes | 16 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Guadalajara | ||
15 | HV | Josecarlos Van Rankin | 14 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | UNAM | ||
16 | TV | Carlos Treviño | 19 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Atlas | ||
17 | TĐ | Julio César Morales | 19 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | Chivas USA | ||
18 | TV | Uvaldo Luna | 21 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | UANL | ||
19 | TĐ | Luis Madrigal | 10 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Monterrey | ||
20 | TV | Alonso Escoboza | 22 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Necaxa | ||
21 | TM | Alberto Gurrola | 9 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Atlas |
Huấn luyện viên: Kostas Tsanas [23]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Stefanos Kapino | 18 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Panathinaikos | ||
2 | HV | Nikos Marinakis | 12 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | Panathinaikos | ||
3 | TV | Kostas Stafylidis | 2 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | Bayer Leverkusen | ||
4 | HV | Mavroudis Bougaidis | 1 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | AEK Athens | ||
5 | HV | Konstantinos Triantafyllopoulos | 3 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Panathinaikos | ||
6 | TV | Panagiotis Ballas | 6 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | Atromitos | ||
7 | TV | Dimitris Pelkas | 26 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | PAOK* | ||
8 | TV | Spyros Fourlanos | 19 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Club Brugge | ||
9 | TĐ | Dimitris Diamantakos | 5 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Olympiacos | ||
10 | TV | Dimitris Kolovos | 27 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Panionios | ||
11 | TĐ | Giannis Gianniotas | 29 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Fortuna Düsseldorf | ||
12 | TM | Sokratis Dioudis | 3 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Aris | ||
13 | TM | Nikos Giannakopoulos | 19 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Panionios | ||
14 | TV | Charalambos Lykogiannis | 22 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Olympiacos | ||
15 | TV | Dimitris Kourbelis | 2 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Asteras Tripoli | ||
16 | HV | Dimitris Konstantinidis | 2 tháng 6, 1994 (19 tuổi) | PAOK | ||
17 | TĐ | Anastasios Bakasetas | 28 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | Asteras Tripoli | ||
18 | TV | Andreas Bouchalakis | 5 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Olympiacos | ||
19 | TĐ | Antonis Ranos | 15 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Skoda Xanthi | ||
20 | HV | Alexandros Kouros | 21 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Panionios | ||
21 | HV | Dimitris Goutas | 4 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | Skoda Xanthi |
- He replaced Taxiarchis Fountas(AEK Athens)who had been initially stated before the tournament start,due to Fountas' injury.
Huấn luyện viên: Victor Genes [24]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Diego Morel | 15 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | Libertad | ||
2 | HV | Miller Mareco | 31 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Rubio Ñu | ||
3 | HV | Teodoro Paredes | 1 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Cerro Porteño | ||
4 | HV | Júnior Alonso | 9 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Cerro Porteño | ||
5 | HV | Gustavo Gómez | 6 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Libertad | ||
6 | TV | Iván Ramírez | 8 tháng 12, 1994 (18 tuổi) | Libertad | ||
7 | TĐ | Antonio Sanabria | 4 tháng 3, 1996 (17 tuổi) | Barcelona | ||
8 | TV | Ángel Cardozo | 19 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Rubio Ñu | ||
9 | TĐ | Cláudio Correa | 3 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Sportivo Luqueño | ||
10 | TĐ | Derlis González | 20 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Guaraní | ||
11 | TĐ | Cecilio Domínguez | 11 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | Sol de América | ||
12 | TM | Alejandro Bogado | 28 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | Guaraní | ||
13 | TĐ | Brian Montenegro | 10 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Rubio Ñu | ||
14 | HV | Aquilino Giménez | 21 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Olimpia | ||
15 | TV | Robert Piris | 26 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | Rubio Ñu | ||
16 | TV | Miguel Almirón | 10 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Cerro Porteño | ||
17 | HV | Jorge Balbuena | 7 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Cerro Porteño | ||
18 | TV | Jorge Rojas | 7 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Benfica | ||
19 | HV | Matías Pérez | 4 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Nacional | ||
20 | TĐ | Juan Villamayor | 29 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Libertad | ||
21 | TM | Armando Vera | 4 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Libertad |
Huấn luyện viên: Moussa Keita [25]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Fofana Ahamadou | 8 tháng 9, 1994 (18 tuổi) | Jeanne D'Arc | ||
2 | TĐ | Hamidou Traoré | 7 tháng 10, 1996 (16 tuổi) | Cercle Olympique de Bamako | ||
3 | TV | Abdoulaye Keita | 5 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Bastia | ||
4 | HV | Ousmane Keita | 9 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | AS Korofina | ||
5 | TĐ | Samba Diallo | 7 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Djoliba AC | ||
6 | HV | Boubacar Diarra | 18 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | TP Mazembe | ||
7 | TĐ | Souleymane Sissoko | 10 tháng 4, 1996 (17 tuổi) | AS Korofina | ||
8 | TV | Mamadou Denon | 27 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | Jeanne D'Arc | ||
9 | TĐ | Adama Niane | 16 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Nantes | ||
10 | TĐ | Seydou Traoré | 1 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | AS Bakaridjan | ||
11 | TĐ | Tiécoro Keita | 13 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | Guingamp | ||
12 | HV | Mahamadou Traoré | 31 tháng 12, 1994 (18 tuổi) | AS Bakaridjan | ||
13 | HV | Issaka Samaké | 20 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Stade Malien | ||
14 | TV | Adama Mariko | 31 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | AS Korofina | ||
15 | TV | Bakary Nimaga | 6 tháng 12, 1994 (18 tuổi) | Skënderbeu | ||
16 | TM | Sory Traoré | 24 tháng 1, 1996 (17 tuổi) | AS Bamako | ||
17 | TĐ | Adama Traoré | 5 tháng 6, 1995 (18 tuổi) | Cercle Olympique de Bamako | ||
18 | TĐ | Malick Berthé | 14 tháng 9, 1994 (18 tuổi) | AS Bamako | ||
19 | HV | Youssouf Koné | 5 tháng 7, 1995 (17 tuổi) | AS Bakaridjan | ||
20 | HV | Ichaka Diarra | 18 tháng 1, 1995 (18 tuổi) | Onze Createurs | ||
21 | TM | Germain Berthé | 24 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Onze Createurs |
Bảng E
sửaHuấn luyện viên: Mario Salas [26]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Darío Melo | 24 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Palestino | ||
2 | HV | Felipe Campos | 8 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Palestino | ||
3 | HV | Alejandro Contreras | 3 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Palestino | ||
4 | HV | Valber Huerta | 26 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Universidad de Chile | ||
5 | HV | Igor Lichnovsky | 7 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Universidad de Chile | ||
6 | TV | Sebastián Martínez | 6 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Universidad de Chile | ||
7 | TV | Christian Bravo | 1 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | NK Konavljanin | ||
8 | HV | Andrés Robles | 7 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | Santiago Wanderers | ||
9 | TĐ | Felipe Mora | 2 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Audax Italiano | ||
10 | TV | Nicolás Maturana | 8 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Universidad de Chile | ||
11 | TĐ | Ángelo Henríquez | 13 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | Manchester United | ||
12 | TM | Brayan Cortés | 11 tháng 3, 1995 (18 tuổi) | Deportes Iquique | ||
13 | TV | Óscar Hernández | 3 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | Unión Española | ||
14 | TV | Bryan Rabello | 16 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | Sevilla | ||
15 | TV | Cristián Cuevas | 2 tháng 4, 1995 (18 tuổi) | Chelsea | ||
16 | TV | César Fuentes | 12 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | O'Higgins | ||
17 | TV | Diego Valdés | 30 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Audax Italiano | ||
18 | TĐ | Nicolás Castillo | 14 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Universidad Católica | ||
19 | HV | Mario Larenas | 27 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Unión Española | ||
20 | TV | Claudio Baeza | 23 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | Colo-Colo | ||
21 | TM | Álvaro Salazar | 24 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Colo-Colo |
- 1. ^ Óscar Hernández được triệu tập trước khi mùa giải khởi tranh vì chấn thương của Ignacio Caroca.
- 2. ^ Diego Valdés được triệu tập trước khi mùa giải khởi tranh vì chấn thương của Diego Rojas.
Huấn luyện viên: Rabie Yassin [27]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mossad Awad | 15 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Al Ahly | ||
2 | HV | Abdalla El Haddad | 1 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Wadi Degla | ||
3 | HV | El Hambaly Hammad | 2 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Wadi Degla | ||
4 | TV | Mahmoud Kahraba | 13 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | ENPPI | ||
5 | HV | Yasser Al Hanafi | 10 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | El Mansoura | ||
6 | HV | Ramy Rabia | 20 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Al Ahly | ||
7 | TV | Refat Ahmed | 20 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | ENPPI | ||
8 | HV | Metwaly Mahmoud | 4 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Ismaily | ||
9 | TĐ | Omar Bassam | 17 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | Al Ahly | ||
10 | TV | Saleh Gomaa | 1 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | ENPPI | ||
11 | HV | Wahid Mahmoud | 1 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | ENPPI | ||
12 | TV | Mohamed Samir | 25 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | El Dakhleya | ||
13 | TV | Mahmoud Hamad | 10 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Ismaily | ||
14 | TV | Hossam Ghaly | 1 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Al Ahly | ||
15 | TV | Mohammed El Shami | 30 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | Al Ahly | ||
16 | TM | Mahmoud Hamdi | 1 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | Zamalek | ||
17 | HV | Ibrahim Osama | 1 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | ENPPI | ||
18 | TĐ | Ahmed Hassan Koka | 5 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Rio Ave | ||
19 | TV | Sherif Mohamed | 5 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Ismaily | ||
20 | TV | Trézéguet | 1 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Al Ahly | ||
21 | TM | Hassan Mahmoud | 10 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Arab Contractors |
Huấn luyện viên: Peter Taylor [28]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sam Johnstone | 25 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | 1 | 0 | Manchester United |
2 | TV | Gaël Bigirimana[29] | 22 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | 1 | 0 | Newcastle United |
3 | HV | Dan Potts | 13 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | 1 | 0 | West Ham United |
4 | HV | Jon Flanagan | 1 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | 1 | 0 | Liverpool |
5 | HV | Eric Dier | 15 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | 1 | 0 | Sporting CP |
6 | TV | Conor Coady | 25 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | 1 | 0 | Liverpool |
7 | TV | James Ward-Prowse | 4 tháng 11, 1994 (18 tuổi) | 1 | 0 | Southampton |
8 | TV | Larnell Cole | 9 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | 1 | 0 | Manchester United |
9 | TĐ | Harry Kane | 28 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | 1 | 0 | Tottenham Hotspur |
10 | TĐ | Christopher Long | 25 tháng 2, 1995 (18 tuổi) | 1 | 0 | Everton |
11 | HV | Adam Reach | 3 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | 1 | 1 | Middlesbrough |
12 | TM | George Long | 5 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | 1 | 1 | Sheffield United |
13 | TM | Connor Ripley | 13 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | 1 | 0 | Middlesbrough |
14 | HV | John Stones | 28 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | 1 | 0 | Everton |
15 | HV | Jamaal Lascelles | 11 tháng 11, 1993 (19 tuổi) | 1 | 0 | Nottingham Forest |
16 | HV | Tom Thorpe | 13 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | 1 | 0 | Manchester United |
17 | TĐ | Luke Williams | 11 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | 1 | 1 | Middlesbrough |
18 | TV | John Lundstram | 18 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | 1 | 0 | Everton |
19 | TĐ | Alex Pritchard | 3 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | 1 | 0 | Tottenham Hotspur |
20 | HV | Luke Garbutt | 21 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | 1 | 0 | Everton |
21 | TV | Ross Barkley | 5 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | 1 | 0 | Everton |
Huấn luyện viên: Hakeem Shaker [30]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Fahad Talib1 | 21 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | 1 | 0 | Al-Quwa Al-Jawiya |
2 | HV | Burhan Jumaah | 1 tháng 7, 1996 (16 tuổi) | 0 | 0 | Al-Thawra |
3 | HV | Ali Adnan | 19 tháng 12, 1993 (19 tuổi) | 8 | 2 | Baghdad |
4 | HV | Saad Natiq | 19 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | 0 | 0 | Al-Masafi |
5 | HV | Ali Faez | 9 tháng 9, 1994 (18 tuổi) | 7 | 0 | Erbil |
6 | TV | Saif Salman | 1 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | 8 | 0 | Duhok |
7 | TV | Jawad Kadhim | 14 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | 7 | 2 | Duhok |
8 | TĐ | Mohannad Abdul-Raheem | 22 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | 9 | 8 | Duhok |
9 | TV | Mahdi Kamel | 6 tháng 1, 1995 (18 tuổi) | 9 | 2 | Al-Shorta |
10 | TĐ | Mohammed Jabbar Shokan | 21 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | 7 | 5 | Al-Quwa Al-Jawiya |
11 | TV | Humam Tariq | 10 tháng 2, 1996 (17 tuổi) | 6 | 0 | Al-Quwa Al-Jawiya |
12 | HV | Mohammed Jabbar Rubat | 29 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | 9 | 0 | Al-Minaa |
13 | TĐ | Ali Qasim | 20 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | 6 | 3 | Al-Zawraa |
14 | HV | Mustafa Nadhim | 23 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | 9 | 0 | Najaf |
15 | HV | Dhurgham Ismail | 23 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | 4 | 4 | Al-Shorta |
16 | TV | Ehab Kadhim | 1 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | 3 | 0 | Al-Talaba |
17 | TV | Ammar Abdul-Hussein | 13 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | 5 | 0 | Erbil |
18 | TV | Hozan Ismail | 16 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | 0 | 0 | Sulaymaniya |
19 | TĐ | Farhan Shakor | 15 tháng 10, 1995 (17 tuổi) | 1 | 0 | Sulaymaniya |
20 | TM | Mohammed Hameed (Captain) | 24 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | 6 | 0 | Al-Shorta |
21 | TM | Ali Yaseen | 9 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | 0 | 0 | Karbalaa |
Bảng F
sửaHuấn luyện viên: Chris Milicich [32]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Scott Basalaj | 19 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | Lower Hutt City | ||
2 | HV | Storm Roux | 13 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Perth Glory | ||
3 | HV | Bill Tuiloma | 27 tháng 3, 1995 (18 tuổi) | Birkenhead United | ||
4 | HV | Simon Arms | 21 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Auckland City | ||
5 | HV | Luke Adams | 8 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | Derby County | ||
6 | TV | Tom Biss | 20 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Western Suburbs FC | ||
7 | TV | Cameron Howieson | 22 tháng 12, 1994 (18 tuổi) | Burnley | ||
8 | TV | Tim Payne | 10 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Blackburn Rovers | ||
9 | TĐ | Hamish Watson | 17 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | Lower Hutt City | ||
10 | TĐ | Tyler Boyd | 30 tháng 12, 1994 (18 tuổi) | Wellington Phoenix | ||
11 | TĐ | Louis Fenton | 3 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Wellington Phoenix | ||
12 | HV | Alec Solomons | 15 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | Team Wellington | ||
13 | HV | Liam Higgins | 27 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | YoungHeart Manawatu | ||
14 | TV | Jese Edge | 26 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Ole Football Academy | ||
15 | TV | Justin Gulley | 15 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Miramar Rangers | ||
16 | TĐ | Van Elia | 1 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Welington Olympic | ||
17 | TĐ | Ryan Thomas | 20 tháng 12, 1994 (18 tuổi) | 2 | 0 | PEC Zwolle |
18 | TV | Rhys Jordan | 19 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Bristol City | ||
19 | TĐ | Dale Higham | 4 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Wairarapa United | ||
20 | TM | Max Crocombe | 12 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Oxford United | ||
21 | TM | Daniel Clarke | 12 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Team Wellington |
Huấn luyện viên: Akhmadjan Musaev [33]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Asilbek Amanov | 1 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | Pakhtakor | ||
2 | HV | Tohirjon Shamshitdinov | 9 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Guliston | ||
3 | HV | Sardor Rakhmanov | 9 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | Lokomotiv | ||
4 | HV | Boburbek Yuldashov | 8 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Lokomotiv | ||
5 | HV | Maksimilian Fomin | 21 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | Pakhtakor | ||
6 | TV | Abbosbek Makhstaliev | 12 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Pakhtakor | ||
7 | TV | Vladimir Kozak | 12 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Pakhtakor | ||
8 | TV | Diyorjon Turapov | 9 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | Olmaliq | ||
9 | TV | Jaloliddin Masharipov | 1 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | Pakhtakor | ||
10 | TV | Jamshid Iskanderov | 16 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Pakhtakor | ||
11 | TĐ | Abdul Aziz Yusupov | 5 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Pakhtakor | ||
12 | TM | Akmal Tursunbaev | 14 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Andijan | ||
13 | HV | Kamranbey Kapadze | 29 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Bunyodkor | ||
14 | HV | Nodir Sanakulov | 1 tháng 12, 1994 (18 tuổi) | Nasaf Qarshi | ||
15 | TĐ | Jasurbek Khakimov | 24 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | Pakhtakor | ||
16 | HV | Azamat Abdullaev | 23 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Qizilqum Zarafshon | ||
17 | TĐ | Igor Sergeev | 30 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Pakhtakor | ||
18 | TV | Sardor Sabirkhodjaev | 6 tháng 11, 1994 (18 tuổi) | Bunyodkor | ||
19 | TV | Zabikhillo Urinboev | 30 tháng 3, 1995 (18 tuổi) | Bunyodkor | ||
20 | TV | Mukhsinjon Ubaydullaev | 15 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | Pakhtakor | ||
21 | TM | Bakhodir Mirsoatov | 21 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Lokomotiv |
Huấn luyện viên: Juan Verzeri [34]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mathías Cubero | 15 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Cerro | ||
2 | HV | Emiliano Velázquez | 30 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | Danubio | ||
3 | HV | Gastón Silva | 5 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Defensor Sporting | ||
4 | HV | Guillermo Varela | 24 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Manchester United | ||
5 | TV | Jim Varela | 16 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Peñarol | ||
6 | HV | Maximiliano Amondarain | 22 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Progreso | ||
7 | TV | Leonardo Pais | 7 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | Defensor Sporting | ||
8 | TV | Sebastián Cristóforo | 23 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Peñarol | ||
9 | TĐ | Diego Rolán | 24 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Bordeaux | ||
10 | TV | Giorgian De Arrascaeta | 1 tháng 6, 1994 (19 tuổi) | Defensor Sporting | ||
11 | TĐ | Nico López | 1 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Roma | ||
12 | TM | Guillermo de Amores | 19 tháng 10, 1994 (18 tuổi) | Liverpool | ||
13 | TV | Diego Laxalt | 7 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Inter Milan | ||
14 | TĐ | Gonzalo Bueno | 16 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Nacional | ||
15 | HV | Federico Gino | 26 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Defensor Sporting | ||
16 | HV | Lucas Olaza | 21 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | River Plate | ||
17 | TV | Gianni Rodríguez | 7 tháng 6, 1994 (19 tuổi) | Benfica | ||
18 | TĐ | Rubén Bentancourt | 2 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | PSV | ||
19 | HV | José Giménez | 20 tháng 1, 1995 (18 tuổi) | Atlético Madrid | ||
20 | TĐ | Felipe Avenatti | 26 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | River Plate | ||
21 | TM | Washington Aguerre | 23 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Peñarol |
Huấn luyện viên: Dinko Jeličić [35]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Oliver Zelenika | 14 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Rudeš | ||
2 | HV | Toni Gorupec | 4 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | Radnik Sesvete | ||
3 | HV | Ivan Aleksić | 6 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Osijek | ||
4 | TV | Filip Mrzljak | 16 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Lokomotiva | ||
5 | HV | Niko Datković | 21 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Rijeka | ||
6 | HV | Josip Čalušić | 11 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
7 | TĐ | Marko Livaja | 26 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | Atalanta | ||
8 | TV | Hrvoje Miličević | 20 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Zrinjski Mostar | ||
9 | TĐ | Stipe Perica | 7 tháng 7, 1995 (17 tuổi) | Zadar | ||
10 | TV | Marko Pjaca | 6 tháng 5, 1995 (18 tuổi) | Lokomotiva | ||
11 | TĐ | Ante Rebić | 21 tháng 9, 1993 (19 tuổi) | RNK Split | ||
12 | TM | Simon Sluga | 17 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Verona | ||
13 | HV | Mato Miloš | 30 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | Cibalia | ||
14 | TV | Dario Čanađija | 17 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | Slaven Belupo | ||
15 | TV | Petar Brlek | 29 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Slaven Belupo | ||
16 | TV | Miro Kovačić | 29 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | Hajduk Split | ||
17 | TV | Marko Pajač | 11 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Radnik Sesvete | ||
18 | TV | Danijel Miškić | 11 tháng 10, 1993 (19 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
19 | TĐ | Kruno Ivančić | 18 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Radnik Sesvete | ||
20 | HV | Jozo Šimunović | 4 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
21 | TM | Dominik Livaković | 9 tháng 1, 1995 (18 tuổi) | NK Zagreb |
Thống kê cầu thủ
sửa- Đại diện cầu thủ theo câu lạc bộ
- Đại diện cầu thủ theo giải đấu
Quốc gia | Số cầu thủ |
---|---|
Tổng cộng | 504 |
Anh | 35 |
Tây Ban Nha | 24 |
Pháp | 22 |
Bồ Đào Nha | 21 |
Argentina | 1 |
Cuba | 21 |
Ai Cập | 20 |
Mexico | 27 |
Hàn Quốc | 20 |
Uruguay | 16 |
Others | 297 |
Đội hình của Iraq, Uzbekistan và Cuba bao gồm toàn bộ các cầu thủ thi đấu ở các giải quốc nội.
Tham khảo
sửa- ^ “Technical rules for the competition (page 31)” (PDF). FIFA. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2013.
- ^ “Les Bleus – Teamsheet: U20 World Cup”. French Football Weekly. ngày 23 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2013.
- ^ Capped for Gabon
- ^ Capped for Senegal
- ^ “Ghana”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
- ^ “U-20 MNT Huấn luyện viên Tab Ramos Names 21-Player Roster for Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2013 in Thổ Nhĩ Kỳ”. U.S. Soccer. ngày 7 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
- ^ “España, lista de convocados Sub-20 para el Mundial de Turquía”. Nuevo Futbol. ngày 31 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
- ^ “El portero arrastraba una lumbalgia que no ha podido superar y será sustituído por Rubén Yañez” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Sefutbol. 7 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2015. Truy cập 8 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Abanderada la selección sub.20 rumbo a mundial de Turquía”. Cuba Debate. 6 tháng 6 năm 2013. Truy cập 7 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Korea Republic”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Nigeria”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Nigeria - CAF” (PDF). CAF. ngày 10 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2013.
- ^ “Ajax sign Nigerian sensation - SuperSport - Football”. SuperSport. ngày 10 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2013.
- ^ “Mundial sub-20: Convocados”. Federação Portuguesa de Futebol. 11 tháng 6 năm 2013. Truy cập 13 tháng 6 năm 2013.
- ^ Capped for Guinea-Bissau
- ^ “Ivan Cavaleiro chamado”. Federação Portuguesa de Futebol. 15 tháng 6 năm 2013. Truy cập 15 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Colombia”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
- ^ “U20 Milli Takımı'nın Dünya Kupası kadrosu açıklandı”. Turkish Football Federation. 7 tháng 6 năm 2013. Truy cập 7 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Completa la nómina de la Selección Sub-20 para Copa del Mundo Turquía 2013” (bằng tiếng Tây Ban Nha). www.culebritamacheteada.sv. ngày 23 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Okon names side for Under 20 World Cup”. footballaustralia.com.au. Football Federation Australia. 4 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018. Đã định rõ hơn một tham số trong
|archiveurl=
và|archive-url=
(trợ giúp) - ^ “Antonis out of U-20 World Cup squad”. Football Federation Australia. footballaustralia.com.au. 11 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2021. Truy cập 11 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Convocatoria Tri S20 para el Mundial”. ESPN Deportes. 8 tháng 6 năm 2013. Truy cập 8 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Hi Lạp”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Paraguay”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Hi Lạp”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Mundial Sub 20 Turquía 2013: Chile presentó lista de convocados”. La Nueve. ngày 3 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Ai Cập”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Anh U20s Huấn luyện viên Peter Taylor names his 21-man squad for World Cup”. The FA. ngày 28 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
- ^ Capped for Burundi
- ^ “Iraq”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
- ^ kêandrecords/players/player=368744/index.html “Player's profile on FIFA.com” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). FIFA.com. 23 tháng 6 năm 2013. Truy cập 23 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng] - ^ “Experienced footballers boost U20 squad”. MSN New Zealand. ngày 21 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2013.
- ^ “Uzbekistan”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Plantel Mundial Sub 20 Turquía”. Asociación Uruguaya de Futbol. ngày 5 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Croatia”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Official Squad list Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine at FIFA.com
- Official site Lưu trữ 2018-07-11 tại Wayback Machine at FIFA.com