Brentford F.C. mùa giải 2014–15
Mùa giải 2014-15 là mùa giải thứ 125 thi đấu bóng đá và mùa giải thứ 95 thi đấu ở Football League của Brentford, một câu lạc bộ bóng đá Anh đến từ Brentford ở London Borough of Hounslow. Vị trí thứ hai chung cuộc ở mùa giải 2013-14 giúp đội bóng lên chơi tại Championship từ League One. Mùa giải diễn ra trong giai đoạn từ ngày 1 tháng 7 năm 2014 đến ngày 30 tháng 6 năm 2015.
Mùa giải 2014-15 | |||
---|---|---|---|
Chủ sở hữu | Matthew Benham | ||
Chủ tịch điều hành | Cliff Crown | ||
Huấn luyện viên | Mark Warburton | ||
Championship | thứ 5 | ||
Cúp FA | Vòng Ba | ||
League Cup | Vòng Hai | ||
Play-off | Bán kết, bị loại bởi Middlesbrough | ||
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: Andre Gray (16) Cả mùa giải: Andre Gray (17) | ||
Số khán giả sân nhà cao nhất | 12.225 (21 tháng 11 năm 2014 v Fulham) | ||
Số khán giả sân nhà thấp nhất | 8.765 (24 tháng 2 năm 2015 v Blackpool) | ||
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG | 10.822 | ||
| |||
Trước mùa giải
sửaThắng Hòa Thua Hoãn
Giao hữu trong nước
sửa17 tháng 7 năm 2014 | Boreham Wood | 1-3 | Brentford | Meadow Park |
---|---|---|---|---|
19.30 | Garrard 29' (ph.đ.) | Report | O'Connor 20' Hill 31' (l.n.) Bidwell 75' |
22 tháng 7 năm 2014 | Barnet | 1-5 | Brentford | Sân vận động The Hive |
---|---|---|---|---|
19.45 | MacDonald 9' | Report | Dallas 15' Judge 37', 42' Gray 58' Moore 65' |
26 tháng 7 năm 2014 | Brentford | 3-2 | Nice | Griffin Park |
---|---|---|---|---|
15.00 | Gray 2' Pritchard 37', 43' |
Report | Maupay 5' Palun 45' |
Lượng khán giả: 2.168 |
29 tháng 7 năm 2014 | Brentford | 0-4 | Osasuna | Griffin Park |
---|---|---|---|---|
19:45 BST | Report | Manu Onwu 53', 58' Nino 76' Garcia 88' |
Lượng khán giả: 2.805 |
2 tháng 8 năm 2014 | Brentford | 3-2 | Crystal Palace | Griffin Park |
---|---|---|---|---|
15.00 | Douglas 48' Gray 55' Odubajo 75' |
Report | Murray 56' Chamakh 57' |
Lượng khán giả: 3.624 (1.527 CĐV khách) |
Championship
sửaTóm tắt kết quả giải quốc nội
sửaTổng thể | Sân nhà | Sân khách | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | T | H | B | BT | BB | HS | T | H | B | BT | BB | HS |
46 | 23 | 9 | 14 | 78 | 59 | +19 | 78 | 12 | 6 | 5 | 46 | 28 | +18 | 11 | 3 | 9 | 32 | 31 | +1 |
Cập nhật lần cuối: 6 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: Football League
Kết quả và thứ hạng theo từng vòng
sửaBảng xếp hạng
sửaTrận đấu
sửaThắng Hòa Thua Hoãn
Tháng Tám
sửa9 tháng 8 năm 2014 1 | Brentford | 1-1 | Charlton Athletic | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 | Smith 85' | Reports BBC CAFC BFC Highlights trên YouTube |
Vetokele 64' | Lượng khán giả: 9.690 Trọng tài: James Adcock |
16 tháng 8 năm 2014 2 | Bournemouth | 1-0 | Brentford | Sân vận động Goldsands, Bournemouth |
---|---|---|---|---|
15:00 | Stanislas 72' | Reports BBC BFC AFCB Highlights trên YouTube |
Lượng khán giả: 10.114 (1.392 CĐV khách) Trọng tài: Gavin Ward |
19 tháng 8 năm 2014 3 | Blackpool | 1-2 | Brentford | Bloomfield Road, Blackpool |
---|---|---|---|---|
19:45 | Delfouneso 17' | Reports BBC BFC BFC Highlights trên YouTube |
Pritchard 37' Dallas 52' |
Lượng khán giả: 9.939 (472 CĐV khách) Trọng tài: Mark Haywood |
23 tháng 8 năm 2014 4 | Brentford | 1-1 | Birmingham City | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 | Craig 16' Odubajo 79' |
Reports BBC BFC BCFC Highlights trên YouTube |
Caddis 17' (ph.đ.) | Lượng khán giả: 9.076 Trọng tài: Robert Madley |
30 tháng 8 năm 2014 5 | Rotherham United | 0-2 | Brentford | Sân vận động New York, Rotherham |
---|---|---|---|---|
15:00 | Reports BBC BFC RUFC Highlights trên YouTube |
Gray 45' Proschwitz 90' |
Lượng khán giả: 9.016 (611 cổ đọng viên sân khách) Trọng tài: Stuart Attwell |
Tháng Chín
sửa13 tháng 9 năm 2014 6 | Brentford | 3-2 | Brighton & Hove Albion | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 | Odubajo 18' Gray 32' Douglas 55' |
Reports BBC BFC BHAFC Highlights trên YouTube |
Greer 39' Holla 61' |
Lượng khán giả: 10.089 Trọng tài: Steve Martin |
16 tháng 9 năm 2014 7 | Brentford | 0-3 | Norwich City | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
19:45 | Reports BBC BFC NCFC Highlights trên YouTube |
Redmond 67' Jerome 74', 82' |
Lượng khán giả: 10.074 Trọng tài: Tim Robinson |
20 tháng 9 năm 2014 8 | Middlesbrough | 4-0 | Brentford | Sân vận động Riverside, Middlesbrough |
---|---|---|---|---|
15:00 | Leadbitter 35' Adomah 50' Bamford 68' Kike 89' |
Reports BBC BFC MFC Highlights trên YouTube |
Lượng khán giả: 15.484 (567 CĐV khách) Trọng tài: Jeremy Simpson |
27 tháng 9 năm 2014 9 | Brentford | 2-0 | Leeds United | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 | Jota 45' McCormack 77' |
Reports BBC BFC LUFC Highlights trên YouTube |
Lượng khán giả: 10.886 Trọng tài: Dean Whitehead |
30 tháng 9 năm 2014 10 | Watford | 2-1 | Brentford | Vicarage Road, Watford |
---|---|---|---|---|
19:45 | Ighalo 43' Vydra 70' Pudil 90+2' |
Reports BBC BFC WFC Highlights trên YouTube |
Douglas 57' | Lượng khán giả: 15.502 (1.931 CĐV khách) Trọng tài: Graham Salisbury |
Tháng Mười
sửa4 tháng 10 năm 2014 11 | Brentford | 3-1 | Reading | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 | Jota 11' Pritchard 32' Douglas 81' |
Reports BBC BFC RFC Highlights trên YouTube |
Cox 49' | Lượng khán giả: 10.776 Trọng tài: Roger East |
18 tháng 10 năm 2014 12 | Wigan Athletic | 0-0 | Brentford | Sân vận động DW, Wigan |
---|---|---|---|---|
15:00 | Reports BBC BFC WAFC Highlights trên YouTube |
Lượng khán giả: 12.061 (1.149 CĐV khách) Trọng tài: Tony Harrington |
21 tháng 10 năm 2014 13 | Brentford | 0-0 | Sheffield Wednesday | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
19:45 | Reports BBC BFC SWFC Highlights trên YouTube |
Lượng khán giả: 10.826 Trọng tài: Oliver Langford |
25 tháng 10 năm 2014 14 | Bolton Wanderers | 3-1 | Brentford | Sân vận động Macron, Bolton |
---|---|---|---|---|
15:00 | Danns 61' M. Davies 76' C. Davies 90+6' |
Reports BBC BFC BWFC Highlights trên YouTube |
Đếnral 83' | Lượng khán giả: 14.811 (844 CĐV khách) Trọng tài: Mark Heywood |
Tháng Mười Một
sửa1 tháng 11 năm 2014 15 | Brentford | 2-1 | Derby County | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 | Gray 49' Dallas 90' |
Reports BBC BFC DCFC Highlights trên YouTube |
Martin 27' | Lượng khán giả: 10.608 Trọng tài: Carl Berry |
5 tháng 11 năm 2014 16 | Nottingham Forest | 1-3 | Brentford | The City Ground, Nottingham |
---|---|---|---|---|
19:45 | Antonio 82' | Reports BBC BFC Highlights trên YouTube |
Đếnral 17' Gray 35' Pritchard 48' (ph.đ.) |
Lượng khán giả: Mark Haywood Trọng tài: 21.072 |
8 tháng 11 năm 2014 17 | Millwall | 2-3 | Brentford | The Den, South Bermondsey, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 | Gregory 58' Dunne 59' |
Reports BBC BFC Highlights trên YouTube |
Gray 42', 56' Shittu 64' (l.n.) |
Lượng khán giả: 13.048 (1.771 CĐV khách) Trọng tài: James Adcock |
21 tháng 11 năm 2014 18 | Brentford | 2-1 | Fulham | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
19:45 | Dean 81' Jota 90+1' |
Reports BBC BFC FFC Highlights trên YouTube |
Rodallega 57' | Lượng khán giả: 12.255 Trọng tài: David Coote |
29 tháng 11 năm 2014 19 | Brentford | 4-0 | Wolverhampton Wanderers | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 | Judge 29' Dallas 74' Gray 82' Jota 90' |
Reports BBC BFC WWFC Highlights trên YouTube |
Lượng khán giả: 10.923 Trọng tài: Mark Brown |
Tháng Mười Hai
sửa6 tháng 12 năm 2014 20 | Huddersfield Town | 2-1 | Brentford | Sân vận động John Smith, Huddersfield |
---|---|---|---|---|
15:00 | Scannell 18' Bidwell 48' (l.n.) |
Reports BBC BFC HTAFC Highlights trên YouTube |
Douglas 70' | Lượng khán giả: 13.038 Trọng tài: Eddie Illerton |
13 tháng 12 năm 2014 21 | Brentford | 3-1 | Blackburn Rovers | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 | Douglas 16' Gray 55' Jota 61' |
Reports BBC BFC BRFC Highlights trên YouTube |
Gestede 45' | Lượng khán giả: 11.848 Trọng tài: Andy Woolmer |
20 tháng 12 năm 2014 22 | Cardiff City | 2-3 | Brentford | Sân vận động Cardiff City, Cardiff |
---|---|---|---|---|
15:00 | Số áoone 48' Jones 75' |
Reports BBC BFC CCFC Highlights trên YouTube |
Pritchard 11' Gray 22' Jota 33' |
Lượng khán giả: 21.784 Trọng tài: Graham Scott |
26 tháng 12 năm 2014 23 | Brentford | 2-4 | Ipswich Town | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
13:00 | Saunders 80', 90' | Reports BBC BFC ITFC Highlights trên YouTube |
Murphy 1', 21' Anderson 30' Smith 82' |
Lượng khán giả: 12.165 Trọng tài: Fred Graham |
28 tháng 12 năm 2014 24 | Wolverhampton Wanderers | 2-1 | Brentford | Sân vận động Molineux, Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
15:00 | Dicko 7' Tarkowski 73' (l.n.) |
Reports BBC BFC WWFC Highlights trên YouTube |
Batth 87' (l.n.) | Lượng khán giả: 23.598 Trọng tài: Kevin Wright |
Tháng Một
sửa10 tháng 1 năm 2015 25 | Brentford | 1-0 | Rotherham United | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 | Dallas 57' | Reports BBC BFC RUFC Highlights trên YouTube |
Lượng khán giả: 10.851 Trọng tài: Paul Tierney |
17 tháng 1 năm 2015 26 | Brighton & Hove Albion | 0-1 | Brentford | Sân vận động Falmer, Brighton |
---|---|---|---|---|
15:00 | Reports BBC BFC BHAFC Highlights trên YouTube |
Gray 29' | Lượng khán giả: 27.186 Trọng tài: Andy Davies |
24 tháng 1 năm 2015 27 | Norwich City | 1-2 | Brentford | Carrow Road, Norwich |
---|---|---|---|---|
15:00 | Redmond 27' | Reports BBC BFC NCFC Highlights trên YouTube |
Jota 21' Pritchard 71' (ph.đ.) |
Lượng khán giả: 26.148 Trọng tài: Nigel Miller |
31 tháng 1 năm 2015 28 | Brentford | 0-1 | Middlesbrough | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
12:15 | Reports BBC BFC MFC Highlights trên YouTube |
Leadbitter 44' (ph.đ.) | Lượng khán giả: 11.853 Trọng tài: Simon Hooper |
Tháng Hai
sửa7 tháng 2 năm 2015 29 | Leeds United | 0-1 | Brentford | Elland Road, Leeds |
---|---|---|---|---|
15:00 | Reports BBC BFC LUFC Highlights trên YouTube |
Pritchard 65' | Lượng khán giả: 23.164 Trọng tài: Graham Salisbury |
10 tháng 2 năm 2015 30 | Brentford | 1-2 | Watford | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
19:45 | Bidwell 37' Gray 53' |
Reports BBC BFC WFC Highlights trên YouTube |
Ighalo 68', 90' | Lượng khán giả: 10.524 Trọng tài: Keith Stroud |
14 tháng 2 năm 2015 31 | Charlton Athletic | 3-0 | Brentford | The Valley, Charlton, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 | Guðmundsson 27' Vetokele 55' Bulot 90+1' |
Reports BBC BFC CAFC Highlights trên YouTube |
Lượng khán giả: 14.875 Trọng tài: Graham Scott |
21 tháng 2 năm 2015 32 | Brentford | 3-1 | Bournemouth | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 | Douglas 9' Pritchard 45' Long 90' |
Reports BBC BFC AFCB Highlights trên YouTube |
Pugh 30' | Lượng khán giả: 11.459 Trọng tài: Mike Dean |
24 tháng 2 năm 2015 33 | Brentford | 4-0 | Blackpool | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
19:45 | Đếnral 16', 18', 89' Gray 52' |
Reports BBC BFC BFC Highlights trên YouTube |
Lượng khán giả: 8.765 Trọng tài: Andy D'Urso |
28 tháng 2 năm 2015 34 | Birmingham City | 1-0 | Brentford | St Andrew's, Birmingham |
---|---|---|---|---|
15:00 | Tarkowski 40' (l.n.) | Reports BBC BFC BCFC Highlights trên YouTube |
Lượng khán giả: 15.333 Trọng tài: Darren Bond |
Tháng Ba
sửa3 tháng 3 năm 2015 35 | Brentford | 4-1 | Huddersfield Town | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
19:45 | Long 4', 51' Pritchard 70' Đếnral 90+3' |
Reports BBC BFC HTFC Highlights trên YouTube |
Bunn 22' | Lượng khán giả: 9.624 Trọng tài: Chris Kavanagh |
7 tháng 3 năm 2015 36 | Ipswich Town | 1-1 | Brentford | Portman Road, Ipswich |
---|---|---|---|---|
15:00 | Murphy 9' | Reports BBC BFC ITFC Highlights trên YouTube |
Douglas 25' | Lượng khán giả: 20.132 Trọng tài: Scott Duncan |
14 tháng 3 năm 2015 37 | Brentford | 1-2 | Cardiff City | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 | Gray 28' | Reports [1] BFC CCFC Highlights trên YouTube |
Macheda 53' Revell 68' |
Lượng khán giả: 11.217 Trọng tài: Andrew Davies |
17 tháng 3 năm 2015 38 | Blackburn Rovers | 2-3 | Brentford | Ewood Park, Blackburn |
---|---|---|---|---|
19:45 | Gestede 5' Taylor 45+3' |
Reports BBC BFC BRFC Highlights trên YouTube |
Long 44' Jota 52' Gray 84' |
Lượng khán giả: 13.382 Trọng tài: Seb Stockbridge |
21 tháng 3 năm 2015 39 | Brentford | 2-2 | Millwall | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
13:00 | Bidwell 85' (ph.đ.) Odubajo 90+1' |
Reports BBC BFC MFC Highlights trên YouTube |
Gregory 29' O'Brien 64' |
Lượng khán giả: 10.179 Trọng tài: Fred Graham |
Tháng Tư
sửa3 tháng 4 năm 2015 40 | Fulham | 1-4 | Brentford | Craven Cottage, Fulham, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 | McCormack 67' (ph.đ.) | Reports BBC BFC FFC Highlights trên YouTube |
Dallas 24', 58' Judge 90' Jota 90' |
Lượng khán giả: 23.271 Trọng tài: Simon Hopper |
6 tháng 4 năm 2015 41 | Brentford | 2-2 | Nottingham Forest | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 | Gray 80' Jota 90' |
Reports BBC BFC NFFC Highlights trên YouTube |
Walker 61' Kane 77' |
Lượng khán giả: 11.499 Trọng tài: David Webb |
11 tháng 4 năm 2015 42 | Derby County | 1-1 | Brentford | Sân vận động Pride Park, Derby |
---|---|---|---|---|
12:15 | Bent 90' | Reports BBC BFC DCFC Highlights trên YouTube |
Pritchard 28' | Lượng khán giả: 30.043 Trọng tài: Graham Scott |
14 tháng 4 năm 2015 43 | Sheffield Wednesday | 1-0 | Brentford | Sân vận động Hillsborough, Sheffield |
---|---|---|---|---|
19:45 | Lee 75' | Reports BBC BFC SWFC Highlights trên YouTube |
Lượng khán giả: 17.416 Trọng tài: Mark Brown |
18 tháng 4 năm 2015 44 | Brentford | 2-2 | Bolton Wanderers | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 | Pritchard 35' Douglas 42' |
Reports BBC BFC BWFC Highlights trên YouTube |
Le Fondre 39' M. Davies 71' |
Lượng khán giả: 11.874 Trọng tài: Carl Boyeson |
25 tháng 4 năm 2015 45 | Reading | 0-2 | Brentford | Sân vận động Madejski, Reading |
---|---|---|---|---|
15:00 | Reports BBC BFC RFC Highlights trên YouTube |
Judge 7' Tarkowski 65' |
Lượng khán giả: 20.048 Trọng tài: Andy Madley |
Tháng Năm
sửa2 tháng 5 năm 2015 46 | Brentford | 3-0 | Wigan Athletic | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
12:15 | Pritchard 35' Jota 46' Gray 80' |
Reports BBC BFC WAFC Highlights trên YouTube |
Lượng khán giả: 11.842 Trọng tài: Andy Woolmer |
Play-off
sửa8 tháng 5 năm 2015 Play Off Bán kết, thứ 1 Leg | Brentford | 1-2 | Middlesbrough | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
19:45 | Gray 54' | Reports BBC BFC MFC Highlights trên YouTube |
Vossen 26' Amorebieta 90' |
Lượng khán giả: 11.691 Trọng tài: Jonathon Moss |
15 tháng 5 năm 2015 Play Off Bán kết, thứ 2 Leg | Middlesbrough | 3-0 | Brentford | Sân vận động Riverside, Middlesbrough |
---|---|---|---|---|
19:45 | Tomlin 23' Kike 55' Adomah 78' |
BBC BFC MFC Highlights trên YouTube |
Lượng khán giả: 33.266 Trọng tài: Lee Mason |
Tổng quan tỉ số
sửaĐối thủ | Tỉ số sân nhà | Tỉ số sân khách | Cú đúp |
---|---|---|---|
Birmingham City | 1-1 | 0-1 | Không |
Blackburn Rovers | 3-1 | 3-2 | Có |
Blackpool | 4-0 | 2-1 | Có |
Bolton Wanderers | 2-2 | 1-3 | Không |
Bournemouth | 3-1 | 0-1 | Không |
Brighton & Hove Albion | 3-2 | 1-0 | Có |
Cardiff City | 1-2 | 3-2 | Không |
Charlton Athletic | 1-1 | 0-3 | Không |
Derby County | 2-1 | 1-1 | Không |
Fulham | 2-1 | 4-1 | Có |
Huddersfield Town | 4-1 | 1-2 | Không |
Ipswich Town | 2-4 | 1-1 | Không |
Leeds United | 2-0 | 1-0 | Có |
Middlesbrough | 0-1 | 0-4 | Không |
Millwall | 3-2 | 2-2 | Không |
Norwich City | 0-3 | 2-1 | Không |
Nottingham Forest | 2-2 | 3-1 | Không |
Reading | 3-1 | 2-0 | Có |
Rotherham United | 1-0 | 2-0 | Có |
Sheffield Wednesday | 0-0 | 0-1 | Không |
Watford | 1-2 | 1-2 | Không |
Wigan Athletic | 3-0 | 0-0 | Không |
Wolverhampton Wanderers | 4-0 | 1-2 | Không |
Cúp FA
sửaTrận đấu
sửaThắng Hòa Thua Hoãn
3 tháng 1 năm 2015 Vòng Một | Brentford | 0-2 | Brighton & Hove Albion | Griffin Park, Brentford, Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
BBC BFC BHAFC |
Dunk 88' O'Grady 90' |
Lượng khán giả: 8.542 Trọng tài: David Coote |
League Cup
sửaTrận đấu
sửaThắng Hòa Thua Hoãn
12 tháng 8 năm 2014 Vòng Một | Dagenham & Redbridge | 6-6 (s.h.p.) (2-4 p) |
Brentford | Victroia Road, Dagenham |
---|---|---|---|---|
19:45 | Porter 17' Chambers 45+2' Boucaud 55' Hemings 90' 113' Cuerton 100' |
Reports BFC D&RFC Soccerway Highlights trên YouTube |
Dallas 5' 9' Proschwitz 32' Gray 83' Moore 97' Dean 117' |
Lượng khán giả: 1.576 Trọng tài: Hill |
Loạt sút luân lưu | ||||
Connors Howell Partridge Chambers |
Dallas Judge Craig O'Connor |
26 tháng 8 năm 2014 Vòng Hai | Brentford | 0-1 | Fulham | Griffin Park, Brentford |
---|---|---|---|---|
19:45 | Reports BFC FFC BBC Highlights trên YouTube |
McCormack 68' | Lượng khán giả: 7.563 (1.564 CĐV khách) Trọng tài: Duncan |
Đội hình đội một
sửa- Tuổi của cầu thủ tính đến ngày bắt đầu của mùa giải 2014-15.
Số áo | Tên | Quốc tịch | Vị trí | Ngày sinh (tuổi) | Kí hợp đồng từ | Năm kí hợp đồng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thủ môn | |||||||
1 | Richard Lee | GK | 5 tháng 10, 1982 (31 tuổi) | Watford | 2010 | Cho mượn đến Fulham | |
16 | Jack Bonham | GK | 14 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | Watford | 2013 | ||
27 | David Button | GK | 27 tháng 2, 1989 (25 tuổi) | Charlton Athletic | 2013 | ||
Hậu vệ | |||||||
2 | Kevin O'Connor (đội trưởng) | CM / AM / RW / RB / CB | 24 tháng 2, 1982 (32 tuổi) | Trẻ | 1999 | ||
3 | Jake Bidwell | LB / LW | 21 tháng 3, 1991 (23 tuổi) | Everton | 2013 | ||
5 | Tony Craig | LB / CB | 20 tháng 4, 1985 (29 tuổi) | Millwall | 2012 | ||
6 | Harlee Dean | CB | 26 tháng 7, 1991 (23 tuổi) | Southampton | 2012 | ||
12 | Alan McCormack | RB / CM / CB | 10 tháng 1, 1984 (30 tuổi) | Swindon Town | 2013 | ||
25 | Raphaël Calvet | CB | 7 tháng 2, 1994 (20 tuổi) | AJ Auxerre | 2013 | ||
26 | James Tarkowski | CB | 19 tháng 11, 1992 (21 tuổi) | Oldham Athletic | 2014 | ||
28 | Nico Yennaris | RB / CM | 24 tháng 5, 1993 (21 tuổi) | Arsenal | 2014 | Cho mượn đến Wycombe Wanderers | |
32 | Jack O'Connell | LB / CB | 29 tháng 3, 1994 (20 tuổi) | Blackburn Rovers | 2015 | Cho mượn đến Rochdale | |
34 | Daniel O'Shaughnessy | LB / CB | 14 tháng 9, 1994 (19 tuổi) | FC Metz | 2014 | ||
Tiền vệ | |||||||
4 | Lewis Macleod | CM | 16 tháng 6, 1994 (20 tuổi) | Rangers | 2015 | ||
7 | Sam Saunders | AM | 29 tháng 8, 1983 (30 tuổi) | Dagenham & Redbridge | 2009 | Cho mượn đến Wycombe Wanderers | |
8 | Jonathan Douglas | DM | 12 tháng 11, 1981 (32 tuổi) | Swindon Town | 2011 | ||
10 | Moses Odubajo | RW / RB | 28 tháng 7, 1993 (21 tuổi) | Leyton Orient | 2014 | ||
14 | Marcos Tébar | AM | 7 tháng 2, 1986 (28 tuổi) | UD Almería | 2014 | ||
15 | Stuart Dallas | AM | 19 tháng 4, 1991 (23 tuổi) | Crusaders | 2012 | ||
17 | Jon Toral | LW / CM | 5 tháng 2, 1995 (19 tuổi) | Arsenal | 2014 | Mượn từ Arsenal | |
18 | Alan Judge | AM | 11 tháng 11, 1988 (25 tuổi) | Blackburn Rovers | 2014 | ||
20 | Toumani Diagouraga | CM | 9 tháng 6, 1987 (27 tuổi) | Peterborough United | 2010 | ||
21 | Alex Pritchard | AM | 3 tháng 5, 1993 (21 tuổi) | Tottenham Hotspur | 2014 | Mượn từ Tottenham Hotspur | |
23 | Jota | AM | 16 tháng 6, 1991 (23 tuổi) | Celta de Vigo | 2014 | ||
30 | Josh Clarke | RW / RB | 5 tháng 7, 1994 (20 tuổi) | Trẻ | 2014 | Cho mượn đến Dagenham & Redbridge và Stevenage | |
35 | Jermaine Udumaga | AM | 22 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Crystal Palace | 2014 | ||
Tiền đạo | |||||||
9 | Scott Hogan | ST | 13 tháng 4, 1992 (22 tuổi) | Rochdale | 2014 | ||
19 | Andre Gray | ST | 26 tháng 6, 1991 (23 tuổi) | Luton Town | 2014 | ||
22 | Betinho | ST | 21 tháng 7, 1993 (21 tuổi) | Sporting CP | 2014 | Mượn từ Sporting CP | |
24 | Tommy Smith | ST | 22 tháng 5, 1980 (34 tuổi) | Cardiff City | 2014 | ||
33 | Montell Moore | ST | 23 tháng 12, 1995 (18 tuổi) | Trẻ | 2012 | Cho mượn đến Midtjylland | |
39 | Nick Proschwitz | ST | 28 tháng 11, 1986 (27 tuổi) | Hull City | 2014 | Cho mượn đến Coventry City | |
Cầu thủ rời câu lạc bộ giữa mùa giải | |||||||
4 | Adam Forshaw | CM | 8 tháng 10, 1991 (22 tuổi) | Everton | 2012 | Chuyển đến Wigan Athletic | |
22 | Jake Reeves | CM | 30 tháng 5, 1993 (21 tuổi) | Trẻ | 2011 | Giải phóng hợp đồng | |
29 | Charlie Adams | LW / CM | 16 tháng 5, 1994 (20 tuổi) | Trẻ | 2011 | Cho mượn đến Stevenage, transferred to Louisville City | |
29 | Liam Moore | RB / CB | 31 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | Leicester City | 2015 | Trở lại Leicester City sau khi mượn | |
31 | Chris Long | ST | 25 tháng 2, 1995 (19 tuổi) | Everton | 2015 | Mượn từ Everton |
Nguồn: soccerbase.com
Ban huấn luyện
sửaCập nhật gần đây nhất 2 tháng 6 năm 2014
Tên | Chức vụ |
---|---|
Mark Warburton | Huấn luyện viên |
David Weir | Trợ lý huấn luyện viên |
Frank McParland | Giám đốc thể thao |
Simon Royce | Huấn luyện viên thủ môn |
Ben Wood | Bác sĩ vật lý trị liệu |
Neil Greig | Trưởng bộ phận Y tế |
Bob Oteng | Kit Man |
Thống kê
sửaSố trận và bàn thắng
sửaCập nhật gần đây nhất 15 tháng 5 năm 2015
Số | VT | QT | Cầu thủ | Tổng số | Championship | Cúp FA | League Cup | Play-off | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||||
1 | TM | Richard Lee | 1 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 1+0 | 0 | 0+0 | 0 | |
2 | HV | Kevin O'Connor | 1 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 1+0 | 0 | 0+0 | 0 | |
3 | HV | Jake Bidwell | 48 | 0 | 42+1 | 0 | 1+0 | 0 | 1+1 | 0 | 2+0 | 0 | |
4 | TV | Lewis Macleod | 0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | |
5 | HV | Tony Craig | 24 | 0 | 22+1 | 0 | 0+0 | 0 | 1+0 | 0 | 0+0 | 0 | |
6 | HV | Harlee Dean | 40 | 2 | 33+2 | 1 | 1+0 | 0 | 2+0 | 1 | 2+0 | 0 | |
7 | TV | Sam Saunders | 6 | 2 | 0+5 | 2 | 0+1 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | |
8 | TV | Jonathan Douglas | 46 | 8 | 44+0 | 8 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 2+0 | 0 | |
9 | TĐ | Scott Hogan | 2 | 0 | 0+1 | 0 | 0+0 | 0 | 0+1 | 0 | 0+0 | 0 | |
10 | TV | Moses Odubajo | 49 | 3 | 44+1 | 3 | 1+0 | 0 | 1+0 | 0 | 2+0 | 0 | |
11 | TĐ | Will Grigg | 0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | |
12 | TV | Alan McCormack | 18 | 1 | 14+4 | 1 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | |
14 | TV | Marcos Tébar | 6 | 0 | 1+3 | 0 | 0+0 | 0 | 2+0 | 0 | 0+0 | 0 | |
15 | TV | Stuart Dallas | 43 | 8 | 24+14 | 6 | 0+1 | 0 | 2+0 | 2 | 0+2 | 0 | |
16 | TM | Jack Bonham | 1 | 0 | 0+0 | 0 | 1+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | |
18 | TĐ | Alan Judge | 41 | 3 | 33+4 | 3 | 1+0 | 0 | 0+1 | 0 | 2+0 | 0 | |
19 | TĐ | Andre Gray | 50 | 16 | 44+1 | 15 | 1+0 | 0 | 0+2 | 1 | 2+0 | 0 | |
20 | TV | Toumani Diagouraga | 44 | 0 | 32+7 | 0 | 1+0 | 0 | 1+1 | 0 | 2+0 | 0 | |
22 | TĐ | Betinho | 1 | 0 | 0+1 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | |
23 | TV | Jota | 46 | 10 | 37+5 | 10 | 1+0 | 0 | 1+0 | 0 | 2+0 | 0 | |
24 | TĐ | Tommy Smith | 32 | 1 | 2+26 | 1 | 1+0 | 0 | 2+0 | 0 | 0+1 | 0 | |
26 | HV | James Tarkowski | 37 | 1 | 33+0 | 1 | 1+0 | 0 | 1+0 | 0 | 2+0 | 0 | |
27 | TM | David Button | 49 | 0 | 46+0 | 0 | 0+0 | 0 | 1+0 | 0 | 2+0 | 0 | |
28 | TV | Nico Yennaris | 3 | 0 | 1+0 | 0 | 0+1 | 0 | 1+0 | 0 | 0+0 | 0 | |
29 | TV | Charlie Adams | 0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | |
32 | HV | Jack O'Connell | 0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | |
33 | TĐ | Montell Moore | 1 | 1 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 1+0 | 1 | 0+0 | 0 | |
34 | HV | Daniel O'Shaughnessy | 0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | |
39 | TĐ | Nick Proschwitz | 19 | 2 | 1+16 | 1 | 0+0 | 0 | 2+0 | 1 | 0+0 | 0 | |
Cầu thủ thi đấu ở Brentford dưới dạng cho mượn mùa giải này: | |||||||||||||
17 | TV | Jon Toral | 37 | 6 | 8+26 | 6 | 1+0 | 0 | 1+0 | 0 | 0+1 | 0 | |
21 | TV | Alex Pritchard | 47 | 11 | 43+2 | 11 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 2+0 | 0 | |
29 | HV | Liam Moore | 4 | 0 | 4+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | |
31 | TĐ | Chris Long | 11 | 4 | 2+8 | 4 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+1 | 0 |
- Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Nguồn: brentfordfc.co.uk Lưu trữ 2017-04-10 tại Wayback Machine
In nghiêng: biểu thị cầu thủ không còn trong đội
Cầu thủ ghi bàn
sửaCập nhật gần đây nhất 15 tháng 5 năm 2015
Số áo. | Vị trí | Cầu thủ | FLC | FAC | LC | PO | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
19 | FW | Andre Gray | 16 | 0 | 1 | 1 | 18 |
21 | MF | Alex Pritchard | 13 | 0 | 0 | 0 | 13 |
23 | MF | Jota | 10 | 0 | 0 | 0 | 10 |
15 | MF | Stuart Dallas | 6 | 0 | 2 | 0 | 8 |
8 | MF | Jonathan Douglas | 8 | 0 | 0 | 0 | 8 |
17 | MF | Jon Toral | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 |
31 | FW | Chris Long | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 |
10 | MF | Moses Odubajo | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 |
18 | MF | Alan Judge | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 |
8 | MF | Sam Saunders | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 |
6 | DF | Harlee Dean | 1 | 0 | 1 | 0 | 2 |
39 | FW | Nick Proschwitz | 1 | 0 | 1 | 0 | 2 |
24 | FW | Tommy Smith | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
12 | DF | Alan McCormack | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
33 | FW | Montell Moore | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 |
26 | DF | James Tarkowski | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
Own Goal | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | ||
Tổng | 77 | 0 | 6 | 1 | 86 |
Nguồn: brentfordfc.co.uk Lưu trữ 2017-04-10 tại Wayback Machine
In nghiêng: biểu thị cầu thủ không còn trong đội
Thẻ phạt
sửaCập nhật gần đây nhất 15 tháng 5 năm 2015
Số áo. | Vị trí | Cầu thủ | ||
---|---|---|---|---|
8 | MF | Jonathan Douglas | 10 | 0 |
18 | MF | Alan Judge | 9 | 0 |
26 | DF | James Tarkowski | 8 | 0 |
3 | DF | Jake Bidwell | 7 | 1 |
20 | MF | Toumani Diagouraga | 7 | 0 |
5 | DF | Tony Craig | 6 | 1 |
6 | DF | Harlee Dean | 6 | 0 |
27 | GK | David Button | 5 | 0 |
12 | DF | Alan McCormack | 4 | 0 |
10 | MF | Moses Odubajo | 4 | 0 |
15 | MF | Stuart Dallas | 3 | 0 |
17 | MF | Jon Toral | 2 | 0 |
23 | MF | Jota | 2 | 0 |
21 | MF | Alex Pritchard | 2 | 0 |
24 | FW | Tommy Smith | 2 | 0 |
14 | MF | Marcos Tébar | 1 | 0 |
19 | FW | Andre Gray | 1 | 0 |
39 | FW | Nick Proschwitz | 1 | 0 |
Tổng | 79 | 2 |
Nguồn: brentfordfc.co.uk Lưu trữ 2017-04-10 tại Wayback Machine
In nghiêng: biểu thị cầu thủ không còn trong đội
Quản lý
sửaCập nhật gần đây nhất 15 tháng 5 năm 2015
Tên | Quốc tịch | Từ | Đến | Mọi đấu trường | Giải quốc nội | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
P | W | D | L | W % | P | W | D | L | W % | ||||
Mark Warburton | 10 tháng 12 năm 2013 | 31 tháng 5 năm 2015 | 51 | 24 | 9 | 18 | 47,06 | 46 | 23 | 9 | 14 | 50,00 |
Tóm tắt
sửaCập nhật gần đây nhất 15 tháng 5 năm 2015
Số trận thi đấu | 51 (46 Championship, 1 Cúp FA, 2 League Cup, 2 Play-off) |
Số trận thắng | 24 (23 Championship, 0 Cúp FA, 1 League Cup, 0 Play-off) |
Số trận hòa | 9 (9 Championship, 0 Cúp FA, 0 League Cup, 0 Play-off) |
Số trận thua | 18 (14 Championship, 1 Cúp FA, 1 League Cup, 2 Play-off) |
Số bàn thắng | 84 (77 Championship, 0 Cúp FA, 6 League Cup, 1 Play-off) |
Số bàn thua | 73 (59 Championship, 2 Cúp FA, 7 League Cup, 5 Play-off) |
Số trận sạch lưới | 11 (11 Championship, 0 Cúp FA, 0 League Cup) |
Số thẻ vàng | 80 (73 Championship, 3 Cúp FA, 1 League Cup, 4 Play-off) |
Số thẻ đỏ | 2 (2 Championship, 0 Cúp FA, 0 League Cup) |
Thẻ phạt nhiều nhất | (10 thẻ vàng) Jonathan Douglas |
Trận thắng giải quốc nội đậm nhất | 4-0 (vs. Wolverhampton Wanderers & vs. Blackpool) |
Trận thua giải quốc nội đậm nhất | 0-4 (vs. Middlesbrough) |
Số lần ra sân nhiều nhất | 49 Andre Gray (45 Championship, 1 Cúp FA, 2 League Cup, 1 Play-off) |
Vua phá lưới (giải quốc nội) | 16 Andre Gray |
Vua phá lưới (mọi đấu trường) | 18 Andre Gray |
Hat-trick | 1 Jon Toral (vs. Blackpool) |
Chuyển nhượng và cho mượn
sửaCầu thủ chuyển nhượng đến | |||||
---|---|---|---|---|---|
Ngày | Vị trí | Tên | Câu lạc bộ trước | Mức phí | Tham khảo |
1 tháng 7 năm 2014 | FW | Andre Gray | Luton Town | £500.000 | [1] |
1 tháng 7 năm 2014 | MF | Alan Judge | Blackburn Rovers | Tự do | [2] |
1 tháng 7 năm 2014 | MF | Moses Odubajo | Leyton Orient | £1.000.000 | [3] |
1 tháng 7 năm 2014 | GK | Mark Smith | Queens Park Rangers | Tự do | [4] |
1 tháng 7 năm 2014 | MF | Marcos Tébar | Almería | Tự do | [5] |
1 tháng 7 năm 2014 | MF | Jermaine Udumaga | Unattached | Tự do | [6] |
21 tháng 7 năm 2014 | FW | Scott Hogan | Rochdale | £750.000 | [7][8] |
1 tháng 8 năm 2014 | DF | Daniel O'Shaughnessy | Metz | Tự do | [9] |
7 tháng 8 năm 2014 | FW | Nick Proschwitz | Hull City | Tự do | [10] |
7 tháng 8 năm 2014 | FW | Tommy Smith | Cardiff City | Tự do | [11] |
8 tháng 8 năm 2014 | DF | Aaron Greene | Unattached | Tự do | [12] |
15 tháng 8 năm 2014 | MF | Jota | Celta de Vigo | Không tiết lộ | [13] |
1 tháng 1 năm 2015 | MF | Lewis Macleod | Rangers | Không tiết lộ | [14] |
5 tháng 1 năm 2015 | MF | Jack Warburton | Unattached | Tự do | [15] |
14 tháng 1 năm 2015 | MF | Josh Laurent | Queens Park Rangers | Không tiết lộ | [16] |
2 tháng 2 năm 2015 | DF | Jack O'Connell | Blackburn Rovers | Không tiết lộ | [17] |
Cầu thủ cho mượn đến | |||||
Từ ngày | Vị trí | Tên | Từ | Đến ngày | Tham khảo |
17 tháng 7 năm 2014 | MF | Alex Pritchard | Tottenham Hotspur | Kết thúc mùa giải | [18] |
15 tháng 8 năm 2014 | MF | Jon Toral | Arsenal | Kết thúc mùa giải | [19] |
1 tháng 9 năm 2014 | FW | Betinho | Sporting Lisbon | Kết thúc mùa giải | |
20 tháng 1 năm 2015 | FW | Chris Long | Everton | 19 tháng 4 năm 2015 | [20][21][22] |
26 tháng 2 năm 2015 | DF | Liam Moore | Leicester City | Kết thúc mùa giải | [23] |
Cầu thủ chuyển nhượng đi | |||||
Ngày | Vị trí | Tên | Câu lạc bộ đến | Mức phí | Tham khảo |
1 tháng 9 năm 2014 | MF | Adam Forshaw | Wigan Athletic | Không tiết lộ | |
2 tháng 3 năm 2015 | MF | Charlie Adams | Louisville City | Không tiết lộ | [24] |
Cầu thủ cho mượn đi | |||||
Từ ngày | Vị trí | Tên | Đến | Đến ngày | Tham khảo |
18 tháng 7 năm 2014 | FW | Will Grigg | Milton Keynes Dons | Kết thúc mùa giải | [25] |
9 tháng 8 năm 2014 | DF | Alfie Mawson | Wycombe Wanderers | Kết thúc mùa giải | [26] |
22 tháng 8 năm 2014 | MF | Josh Clarke | Dagenham & Redbridge | 23 tháng 9 năm 2014 | [27] |
16 tháng 10 năm 2014 | MF | Emmanuel Oyeleke | Aldershot Town | 13 tháng 1 năm 2015 | [28] |
18 tháng 10 năm 2014 | MF | Josh Clarke | Stevenage | 17 tháng 11 năm 2014 | [29] |
18 tháng 10 năm 2014 | MF | Charlie Adams | Stevenage | 21 tháng 12 năm 2014 | [29][30][31] |
31 tháng 10 năm 2014 | GK | Mark Smith | Hampton & Richmond Borough | 9 tháng 3 năm 2015 | [32][33] |
6 tháng 12 năm 2014 | DF | Kieran Morris | Stourbridge | 9 tháng 2 năm 2015 | [34] |
9 tháng 1 năm 2015 | MF | Gradi Milenge | Farnborough Town | 8 tháng 2 năm 2015 | [35] |
10 tháng 1 năm 2015 | FW | Courtney Senior | Wycombe Wanderers | 11 tháng 2 năm 2015 | [36] |
19 tháng 1 năm 2015 | MF | Montell Moore | Midtjylland | 3 tháng 5 năm 2015 | [37] |
22 tháng 1 năm 2015 | MF | Tyrell Miller-Rodney | Boreham Wood | 22 tháng 3 năm 2015 | [38] |
10 tháng 2 năm 2015 | DF | Jack O'Connell | Rochdale | 29 tháng 3 năm 2015 | [39][40] |
27 tháng 2 năm 2015 | MF | Sam Saunders | Wycombe Wanderers | Kết thúc mùa giải | [41][42] |
27 tháng 2 năm 2015 | DF | Nico Yennaris | Wycombe Wanderers | Kết thúc mùa giải | [41][42] |
27 tháng 2 năm 2015 | FW | Nick Proschwitz | Coventry City | Kết thúc mùa giải | [43] |
10 tháng 3 năm 2015 | MF | Louis Hutton | Godalming Town | Kết thúc mùa giải | [44] |
21 tháng 3 năm 2015 | DF | Lionel Stone | Woking | 19 tháng 4 năm 2015 | [45] |
26 tháng 3 năm 2015 | GK | Richard Lee | Fulham | Kết thúc mùa giải | [46] |
26 tháng 3 năm 2015 | MF | Emmanuel Oyeleke | Woking | Kết thúc mùa giải | [47] |
Cầu thủ giải phóng hợp đồng | |||||
Ngày | Vị trí | Tên | Câu lạc bộ đến | Ngày gia nhập | Tham khảo |
29 tháng 8 năm 2014 | MF | Jake Reeves | Swindon Town | 29 tháng 8 năm 2014 | [48][49] |
30 tháng 6 năm 2015 | MF | Louis Hutton | Godalming Town | 2015 | [50] |
30 tháng 6 năm 2015 | GK | Richard Lee | Giải nghệ | [51] | |
30 tháng 6 năm 2015 | DF | Alfie Mawson | Barnsley | 1 tháng 7 năm 2015 | [52] |
30 tháng 6 năm 2015 | MF | Tyrell Miller-Rodney | Hayes & Yeading United | 14 tháng 8 năm 2015 | [50] |
30 tháng 6 năm 2015 | DF | Kieran Morris | Worcester City | 24 tháng 7 năm 2015 | [50] |
30 tháng 6 năm 2015 | DF | Kevin O'Connor | Giải nghệ | [51] | |
30 tháng 6 năm 2015 | MF | Emmanuel Oyeleke | Exeter City | 1 tháng 7 năm 2015 | [50] |
30 tháng 6 năm 2015 | FW | Nick Proschwitz | SC Paderborn | 1 tháng 7 năm 2015 | [51] |
30 tháng 6 năm 2015 | FW | Tommy Smith | Giải nghệ | [51] | |
30 tháng 6 năm 2015 | DF | Lionel Stone | Waltham Forest | 2015 | [50] |
30 tháng 6 năm 2015 | MF | Jack Warburton | Giải nghệ | [50] |
Trang phục
sửaTrang phục sân nhà mùa giải 2014-15 được tiết lộ ngày 2 tháng 6 năm 2014 với ngày ra mắt là 19 tháng 6 năm 2014.[53] adidas trở lại với tư cách nhà cung cấp trang phục thi đấu và SKYex tiếp tục tài trợ năm thứ ba.
Nhà cung cấp: adidas
Nhà tài trợ: Skyex.co.uk
Sân nhà
|
Sân khách
|
Thủ môn
|
Thay thế
|
Nguồn: brentforddirect.co.uk
Đội trẻ
sửaĐội hình
sửa- Tuổi của cầu thủ tính đến ngày bắt đầu của 2014-15 senior season.
Tên | Quốc tịch | Vị trí | Ngày sinh (tuổi) | Kí hợp đồng từ | Năm kí hợp đồng | Năm hết hợp đồng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thủ môn | |||||||
Mark Smith | GK | 15 tháng 12, 1995 (18 tuổi) | Queens Park Rangers | 2014 | 2015 | Cho mượn đến Hampton & Richmond Borough | |
Hậu vệ | |||||||
Raphaël Calvet | DF | 7 tháng 2, 1994 (20 tuổi) | AJ Auxerre | 2013 | 2016 | ||
Alfie Mawson | DF | 19 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | Reading | 2010 | 2015 | Cho mượn đến Wycombe Wanderers | |
Kieran Morris | DF | 26 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Stourbridge | 2013 | 2015 | Cho mượn đến Stourbridge | |
Lionel Stone | DF | 20 tháng 9, 1995 (18 tuổi) | Học viện | 2011 | 2015 | Cho mượn đến Woking | |
Tiền vệ | |||||||
Aaron Greene | MF | 11 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | Chelmsford City | 2014 | 2015 | ||
Louis Hutton | MF | 9 tháng 9, 1994 (19 tuổi) | Manchester City | 2014 | 2015 | Cho mượn đến Godalming Town | |
Joe Maloney | MF | 21 tháng 3, 1995 (19 tuổi) | Học viện | 2011 | 2015 | ||
Tyrrell Miller-Rodney | MF | 23 tháng 4, 1994 (20 tuổi) | Học viện | 2011 | 2015 | Cho mượn đến Boreham Wood | |
Emmanuel Oyeleke | MF | 24 tháng 12, 1992 (21 tuổi) | Học viện | 2010 | 2015 | Cho mượn đến Aldershot Town và Woking | |
Jermaine Udumaga | MF | 22 tháng 6, 1995 (19 tuổi) | Crystal Palace | 2014 | 2015 | ||
Jack Warburton | MF | 27 tháng 4, 1993 (21 tuổi) | K-W United | 2015 | 2015 | ||
Josh Laurent | MF | 6 tháng 5, 1995 (19 tuổi) | Queens Park Rangers | 2015 | 2016 | ||
Tiền đạo | |||||||
Montell Moore | FW | 23 tháng 12, 1995 (18 tuổi) | Học viện | 2003 | 2015 | Cho mượn đến Midtjylland |
Nguồn: brentfordfc.co.uk Lưu trữ 2017-04-10 tại Wayback Machine
In nghiêng: biểu thị cầu thủ không còn trong đội
Professional Development League Two South Division
sửaMùa giải 2014-15, Brentford tham gia Professional Development League Two South Division. Các đội bóng được đưa vào sân ba cầu thủ quá tuổi và một thủ môn quá tuổi.
Bảng xếp hạng
sửaTrận đấu
sửaThắng Hòa Thua Hoãn
20 tháng 8 năm 2014 1 | Crewe Alexandra DS | 4-2 | Brentford DS | |
Inman 3', 77' Cooper 88' Saunders 90' |
Report | Clarke 45' Udumaga 67' |
1 tháng 9 năm 2014 2 | Brentford DS | 2-1 | Coventry City DS | Jersey Road |
---|---|---|---|---|
Clayton 11' Milenge 74' |
Report | Shipley 71' |
16 tháng 9 năm 2014 3 | Colchester United DS | 3-2 | Brentford DS | Florence Park |
---|---|---|---|---|
Wright 44', 81' Sembie-Ferris 47' |
Report | Clayton 8' Adams 12' |
22 tháng 9 năm 2014 4 | Brentford DS | 1-1 | Sheffield Wednesday DS | Jersey Road |
---|---|---|---|---|
Betinho 70' | Report | Penney 67' |
29 tháng 9 năm 2014 5 | Sheffield United DS | 4-1 | Brentford DS | |
de Girolamo (3) Tzanev (o.g) |
Report | Clarke |
11 tháng 10 năm 2014 6 | Brentford DS | 1-2 | Huddersfield Town DS | Griffin Park |
---|---|---|---|---|
Ebanks-Blake 16' | Report | Wright 17' Bojaj 19' |
20 tháng 10 năm 2014 7 | Birmingham City DS | 1-1 | Brentford DS | |
Armstrong 30' | Report | Smith 51' |
28 tháng 10 năm 2014 8 | Crystal Palace DS | 3-1 | Brentford DS | Selhurst Park |
---|---|---|---|---|
De Silva Kaikai Guedioura |
Report | Hutton |
10 tháng 11 năm 2014 9 | Swansea City DS | 4-1 | Brentford DS | |
Tarkowski o.g. Shelvey Gorré Jones |
Report | Yennaris |
17 tháng 11 năm 2014 10 | Brentford DS | 2-2 | Colchester United DS | Jersey Road |
---|---|---|---|---|
Clarke Moore |
Report | Szmodics (2) |
24 tháng 11 năm 2014 11 | Brentford DS | 5-1 | Bristol City DS | Jersey Road |
---|---|---|---|---|
Moore (2) O'Shaughnessy Saunders Udumaga |
Report | Calvet o.g. |
9 tháng 12 năm 2014 13 | Ipswich Town DS | 3-2 | Brentford DS | |
Bishop Henshall Stewart |
Report | Hutton Miller-Rodney |
12 tháng 1 năm 2015 14 | Bristol City DS | 5-2 | Brentford DS | |
Lemonhaigh-Evans (3) Reid (2) |
Report | Udumaga (2) |
27 tháng 1 năm 2015 15 | Brentford DS | 3-0 | Crystal Palace DS | Jersey Road |
---|---|---|---|---|
Anderson (3) | Report |
2 tháng 2 năm 2015 16 | Cardiff City DS | 0-1 | Brentford DS | |
Report | Proschwitz |
Tham khảo
sửa- ^ “Brentford Sign Andre Gray From Luton Town”. Brentford F.C. 27 tháng 6 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2016. Truy cập 27 tháng 6 năm 2014.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênJudgeMove
- ^ “Brentford Sign Moses Odubajo From Leyton Orient”. Brentford F.C. 27 tháng 6 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 9 năm 2016. Truy cập 27 tháng 6 năm 2014.
- ^ “MARK LOOKING TO EMULATE HERO PAUL SMITH” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 27 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Bees Sign Spanish Midfield Player Marcos Tebar Ramiro”. Brentford F.C. 25 tháng 6 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2016. Truy cập 25 tháng 6 năm 2014.
- ^ “List of Players under Written Contract Registered Between 01/06/2014 and 30/06/2014” (PDF). The FA. tr. 6. Truy cập 1 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Scott Hogan Signs From Rochdale”. Brentford F.C. 21 tháng 7 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2016. Truy cập 21 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Brentford beat Leeds United to land Rochdale striker”. getwestlondon. Truy cập 1 tháng 11 năm 2014.
- ^ “Daniel O'Shaughnessy Signs For Brentford”. Brentford F.C. 1 tháng 8 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2014. Truy cập 1 tháng 8 năm 2014.
- ^ “Brentford Sign Nick Proschwitz”. Brentford F.C. 7 tháng 8 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2016. Truy cập 7 tháng 8 năm 2014.
- ^ “Tommy Smith Signs Brentford Contract”. Brentford F.C. 7 tháng 8 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2016. Truy cập 7 tháng 8 năm 2014.
- ^ “AARON GREENE SIGNS - News - Brentford FC” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2020. Truy cập 27 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Brentford Complete Jota Signing”. Brentford F.C. 15 tháng 8 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2016. Truy cập 15 tháng 8 năm 2014.
- ^ “Brentford sign Lewis MacLeod from Rangers”. Brentford F.C. 31 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Jack Warburton signs Development Squad deal”. BFC. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2016. Truy cập 5 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Brentford sign Josh Laurent from Queens Park Rangers”. Brentford F.C. 14 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Brentford sign Jack O'Connell from Blackburn Rovers”. Brentford F.C. 2 tháng 2 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Bees Sign Tottenham's Pritchard”. Brentford F.C. 17 tháng 7 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2015. Truy cập 17 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Brentford Sign Jon Toral On Loan From Arsenal”. Brentford F.C. 15 tháng 8 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2015. Truy cập 15 tháng 8 năm 2014.
- ^ “Bees take Everton starlet on loan”. Brentford F.C. 20 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Chris Long extends loan to Brentford from Everton”. Brentford F.C. 23 tháng 2 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Chris Long extends loan from Everton to Brentford”. Brentford F.C. 21 tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Brentford sign Leicester City's England Under-21 defender Liam Moore on loan”. Brentford F.C. 26 tháng 2 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Charlie Adams leaves Brentford to join United Soccer League side Louisville City”. Brentford F.C. 1 tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Will Grigg Heads To MK Dons on Loan”. Brentford F.C. 18 tháng 7 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2016. Truy cập 18 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Alfie Mawson Joins Wycombe On Loan”. Brentford F.C. 9 tháng 8 năm 2014. Bản gốc lưu trữ 26 tháng 10 năm 2016. Truy cập 9 tháng 8 năm 2014.
- ^ “Josh Clarke Moves To Dagenham & Redbridge On Loan”. Brentford F.C. 22 tháng 8 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2016. Truy cập 22 tháng 8 năm 2014.
- ^ “Manny heads back to Aldershot”. Brentford F.C. 16 tháng 10 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ a b “Charlie Adams And Josh Clarke Join Stevenage On Loan”. BFC. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2016. Truy cập 18 tháng 10 năm 2014.
- ^ “Charlie Adams remains at Stevenage while Josh Clarke returns”. Brentford F.C. 17 tháng 11 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Chalie Adams returns from Stevenage”. BFC. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2016. Truy cập 31 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Mark Smith joins Hampton & Richmond Borough on loan”. Brentford F.C. 31 tháng 10 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Mark Smith extends Hampton loan”. BFC. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập 15 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Kieran Morris joins Stourbridge on loan - News - Brentford FC” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 27 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Youth Team defender Gradi heads out on loan”. BFC. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập 15 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Courtney Senior joins Wycombe on loan”. Brentford F.C. 10 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Montell Moore joins FC Midtjylland on loan”. Brentford F.C. 19 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Boreham Wood loan for Miller-Rodney”. Brentford F.C. 22 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Brentford defender Jack O'Connell joins Rochdale on loan”. Brentford F.C. 10 tháng 2 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Brentford defender Jack O'Connell returns from Rochdale”. Brentford F.C. 29 tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ a b “Sam Saunders and Nico Yennaris sign for Wycombe Wanderers on loan”. Brentford F.C. 27 tháng 2 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ a b “Brentford pair extend Wycombe stay”. Brentford F.C. 23 tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Nick Proschwitz signs for Coventry City on loan”. Brentford F.C. 27 tháng 2 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Brentford Development Squad midfield player Louis Hutton joins Godalming Town on loan - News - Brentford FC” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 27 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Young Brentford defender Lionel Stone joins Woking on loan”. Brentford F.C. 21 tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Brentford goalkeeper Richard Lee joins Fulham on loan”. Brentford F.C. 26 tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Emmanuel Oyeleke joins Woking on loan”. Brentford F.C. 26 tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênReeves1
- ^ “Reeves is a Robin”. Swindon Town F.C. 29 tháng 8 năm 2014. Truy cập 29 tháng 8 năm 2014.
- ^ a b c d e f “Three young players offered new Brentford contracts - News - Brentford FC” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2020. Truy cập 27 tháng 7 năm 2018.
- ^ a b c d “Brentford release Tommy Smith and Nick Proschwitz”. Brentford FC. 26 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Alfie Mawson signs for Barnsley - News - Brentford FC” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 30 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Brentford FC 2014/15 Home Kit”. BFC. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập 4 tháng 6 năm 2014.