Bản mẫu:Infobox Liên Xô
Liên bang Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết
|
|
---|---|
Tên bản ngữ
| |
1922–1991 | |
Tiêu ngữ: "Пролетарии всех стран, соединяйтесь!" Proletarii vsekh stran, soyedinyaytes'! ("Vô sản toàn thế giới, đoàn kết lại!") | |
Quốc ca: "Интернационал" Internatsional ("Quốc tế ca") (1922–1944) "Государственный гимн СССР" Gosudarstvennyy gimn SSSR ("Quốc ca Liên bang Xô viết") (1944–1955)[1] (1955–1977) (1977–1991) | |
Lãnh thổ Liên Xô từ năm 1945 đến năm 1991. | |
Tổng quan | |
Thủ đô và thành phố lớn nhất | Moskva 55°45′B 37°37′Đ / 55,75°B 37,617°Đ |
Ngôn ngữ chính thức | Tiếng Nga[a][2] |
• Ngôn ngữ địa phương | |
Ngôn ngữ thiểu số | |
Sắc tộc (1989) |
|
Tôn giáo chính | Nhà nước thế tục (de jure)[1][2] Nhà nước vô thần (de facto) |
Tên dân cư | Người Liên Xô |
Chính trị | |
Chính phủ |
|
Lãnh tụ | |
• 1922–1924 | Vladimir Lenin |
• 1924–1953 | Joseph Stalin |
• 1953[c] | Georgy Malenkov |
• 1953–1964 | Nikita Khrushchev |
• 1964–1982 | Leonid Brezhnev |
• 1982–1984 | Yuri Andropov |
• 1984–1985 | Konstantin Chernenko |
• 1985–1991 | Mikhail Gorbachev |
Nguyên thủ quốc gia | |
• 1922–1946 (đầu tiên) | Mikhail Kalinin |
• 1988–1991 (cuối cùng) | Mikhail Gorbachev |
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | |
• 1922–1924 (đầu tiên) | Vladimir Lenin |
• 1991 (cuối cùng) | Ivan Silayev |
Lập pháp | Đại hội Xô viết (1922–1936)[b] Xô viết Tối cao (1936–1991) |
Xô viết Quốc gia | |
• Hạ viện | Xô viết Liên bang |
Lịch sử | |
Thời kỳ | Thế kỷ 20 |
7 tháng 11 năm 1917 | |
30 tháng 12 năm 1922 | |
16 tháng 6 năm 1923 | |
31 tháng 1 năm 1924 | |
5 tháng 12 năm 1936 | |
22 tháng 6 năm 1941 | |
9 tháng 5 năm 1945 | |
25 tháng 2 năm 1956 | |
9 tháng 10 năm 1977 | |
11 tháng 3 năm 1990 | |
14 tháng 3 năm 1990 | |
19–22 tháng 8 năm 1991 | |
8 tháng 12 năm 1991 | |
26 tháng 12 năm 1991[3] | |
Thành viên | |
Địa lý | |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 22.402.200 km2 8.649.500 mi2 |
Dân số | |
• Điều tra 1991 | 293.047.571 [5] (hạng 3) |
• Mật độ | 8,4/km2 21,8/mi2 |
Kinh tế | |
GDP (PPP) | Ước lượng 1990 |
• Tổng số | 2,7 nghìn tỷ USD[6] (hạng 2) |
9.000 USD | |
GDP (danh nghĩa) | Ước lượng 1990 |
• Tổng số | 2,7 nghìn tỷ USD[6] (hạng 2) |
• Bình quân đầu người | 9.000 USD (hạng 28) |
Đơn vị tiền tệ | Rúp Xô viết (руб) (SUR) |
Thông tin khác | |
Gini? (1989) | 0,275 thấp |
HDI? (1990) | 0.920[7] rất cao |
Múi giờ | (UTC+2 đến +12) |
Cách ghi ngày tháng | nn-tt-nnnn |
Giao thông bên | phải |
Mã điện thoại | +7 |
Mã ISO 3166 | SU |
Tên miền Internet | .su[4] |
Hiện nay là một phần của | |
Ghi chú
|
- ^ “ARTICLE 124”. Lưu trữ bản gốc 2 Tháng Một năm 2019. Truy cập 4 Tháng hai năm 2019.
- ^ “Article 52”. Lưu trữ bản gốc 16 Tháng hai năm 2019. Truy cập 4 Tháng hai năm 2019.
- ^ Hough, Jerry F. “The ‘Dark Forces," the Totalitarian Model, and Soviet History.” The Russian Review, vol. 46, no. 4, 1987, pp. 397–403
- ^ “Law of the USSR of March 14, 1990 N 1360-I 'On the establishment of the office of the President of the USSR and the making of changes and additions to the Constitution (Basic Law) of the USSR'”. Garant.ru. Bản gốc lưu trữ 10 tháng Mười năm 2017. Truy cập 12 tháng Bảy năm 2010.
- ^ Almanaque Mundial 1996, Editorial América/Televisa, Mexico, 1995, pages 548–552 (Demografía/Biometría table).
- ^ a b “GDP – Million – Flags, Maps, Economy, Geography, Climate, Natural Resources, Current Issues, International Agreements, Population, Social Statistics, Political System”. Lưu trữ bản gốc 12 Tháng sáu năm 2018. Truy cập 29 Tháng tám năm 2018.
- ^ “Human Development Report 1990” (PDF). HDRO (Human Development Report Office) United Nations Development Programme. tr. 111. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 7 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2020.