Tiếng Chechen
Tiếng Chechen (Нохчийн Мотт / Noxçiyn Mott / نَاخچیین موٓتت / ნახჩიე მუოთთ, Nokhchiin mott, [ˈnɔx.t͡ʃiːn mu͜ɔt]) là một ngôn ngữ Đông Bắc Kavkaz. Đây là ngôn ngữ của khoảng 1,4 triệu người, chủ yếu được sử dụng tại cộng hòa Chechnya và các cộng đồng người Chechen trên khắp Nga, Jordan, Trung Á (chủ yếu Kazakhstan và Kyrgyzstan), và Gruzia.
Tiếng Chechen | |
---|---|
Нохчийн мотт/ نَاخچیین موٓتت / ნახჩიე მუოთთ | |
Sử dụng tại | Nga |
Khu vực | Cộng hòa Chechnya |
Tổng số người nói | 1,4 triệu (thống kê 2010)[1] |
Dân tộc | Người Chechen |
Phân loại | Đông Bắc Kavkaz |
Hệ chữ viết | Kirin, Latinh (hiện tại) Chữ Ả Rập, Gruzia (trước đây) |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | Nga |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | ce |
ISO 639-2 | che |
ISO 639-3 | che |
Glottolog | chec1245 [2] |
Phân loại
sửaTiếng Chechen thuộc ngữ hệ Đông Bắc Kavkaz. Cùng với tiếng Ingush có liên quan chặt chẽ (cả hai có thể thông hiểu lẫn nhau ở mức độ nào đó), cả hai tạo nên nhóm ngôn ngữ Vainakh.
Phân bố địa lý
sửaThống kê dân số Nga năm 2010, 1.350.000 người báo cáo rằng họ biết nói tiếng Chechen.[1]
Tình trạng
sửaTham khảo
sửaThư mục
sửa- Pieter Muysken (6 tháng 2 năm 2008). From Linguistic Areas to Areal Linguistics. John Benjamins Publishing Company. tr. 29, 46, 47, 49, 52–54, 56, 58, 60, 61, 63, 70–74, 77, 93. ISBN 978-90-272-9136-3.
Liên kết ngoài
sửaCó sẵn phiên bản Tiếng Chechen của Wikipedia, bách khoa toàn thư mở
- Appendix:Cyrillic script
- The Cyrillic and Latin Chechen alphabets
- The Chechen language | Noxchiin mott Wealth of linguistic information. (No longer active, some information is retained)
- Rferl North Caucasus Radio (also includes Avar and Adyghe)
- Russian–Chechen on-line dictionary Lưu trữ 2018-07-27 tại Wayback Machine
- Chechen-Russian dictionary
- Chechen basic lexicon at the Global Lexicostatistical Database
- Chechen Cyrillic - Latin converter
- ELAR archive of Chechen including the Cheberloi dialect
- Chechen Text Corpus