Bóng chuyền tại Thế vận hội Mùa hè 2020

Bộ môn bóng chuyền tại Thế vận hội Mùa hè 2020

Môn bóng chuyền tại Thế vận hội Mùa hè 2020Tokyo diễn ra từ ngày 24 tháng 7 đến 8 tháng 8 năm 2021. 24 đội bóng chuyền trong nhà và 48 đội bóng chuyền bãi biển sẽ tranh tài ở giải đấu. Nôi dung bóng chuyền trong nhà diễn ra tại Ariake ArenaAriake, còn nội dung bóng chuyền bãi biển diễn ra ở Shiokaze Park,[1][2] trên một địa điểm tạm thời là Sân vận động Shiokaze Park.

Bóng chuyền
tại Thế vận hội lần thứ XXXII
Biểu tượng của môn bóng chuyền trong nhà (trái) và bóng chuyền bãi biển (phải)
Địa điểmAriake Arena (trong nhà)
Shiokaze Park (bãi biển)
Thời gian24 tháng 7 – 8 tháng 8 năm 2021
Số nội dung4
← 2016
2024 →

Ban đầu sự kiến được dự kiến diễn ra từ ngày 24 tháng 7 đến ngày 9 tháng 8 năm 2020. Tuy nhiên do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19, vào ngày 24 tháng 3 năm 2020, Ủy ban Olympic Quốc tế và Ban tổ chức Olympic Tokyo 2020 quyết định hoãn việc tổ chức tới năm 2021.[3]

Lịch thi đấu sửa

Chú giải
P Vòng sơ loại Vòng 16 đội ¼ Tứ kết ½ Bán kết B Tranh huy chương đồng F Chung kết


Lịch thi đấu[4][5][6]
Ngày→
Nội dung↓
T7 24/7 CN 25/7 T2 26/7 T3 27/7 T4 28/7 T5 29/7 T6 30/7 T7 31/7 CN 1/8 T2 2/8 T3 3/8 T4 4/8 T5 5/8 T6 6/8 T7 7/8 CN 8/8
Trong nhà nam P P P P P ¼ ½ B F
Trong nhà nữ P P P P P ¼ ½ B F
Bãi biển nam P P P P P P P P ¼ ½ B F
Bãi biển nữ P P P P P P P P ¼ ½ B F

Vòng loại sửa

Bóng chuyền nam sửa

Sự kiện Thời gian Địa điểm Suất Đội
Chủ nhà[7] 7 tháng 9 năm 2013   Buenos Aires 1   Nhật Bản
Vòng loại Liên lục địa Bảng A 9–11 tháng 8 năm 2019   Varna 1   Brasil
Bảng B   Rotterdam 1   Hoa Kỳ
Bảng C   Bari 1   Ý
Bảng D   GdańskSopot 1   Ba Lan
Bảng E   Saint Petersburg 1   ROC
Bảng F   Ninh Ba 1   Argentina
Vòng loại khu vực Châu Âu 5–10 tháng 1 năm 2020   Berlin 1   Pháp
Vòng loại khu vực Châu Á 7–12 tháng 1 năm 2020   Giang Môn 1   Iran
Vòng loại khu vực Châu Phi 7–11 tháng 1 năm 2020   Cairo 1   Tunisia
Vòng loại khu vực Nam Mỹ 10–12 tháng 1 năm 2020   Mostazal 1   Venezuela
Vòng loại khu vực Bắc Mỹ 10–12 tháng 1 năm 2020   Vancouver 1   Canada
Tổng 12

Bóng chuyền nữ sửa

Sự kiện Thời gian Địa điểm Suất Đội
Chủ nhà[7] 7 tháng 9 năm 2013   Buenos Aires 1   Nhật Bản
Vòng loại Liên lục địa Bảng A 1–4 tháng 8 năm 2019   Wrocław 1   Serbia
Bảng B   Ninh Ba 1   Trung Quốc
Bảng C   Bossier City 1   Hoa Kỳ
Bảng D   Uberlândia 1   Brasil
Bảng E   Kaliningrad 1   ROC
Bảng F   Catania 1   Ý
Vòng loại khu vực Châu Phi 5–9 tháng 1 năm 2020   Yaoundé 1   Kenya
Vòng loại khu vực Nam Mỹ 7–9 tháng 1 năm 2020   Bogotá 1   Argentina
Vòng loại khu vực Châu Á 7–12 tháng 1 năm 2020   Nakhon Ratchasima 1   Hàn Quốc
Vòng loại khu vực Châu Âu 7–12 tháng 1 năm 2020   Apeldoorn 1   Thổ Nhĩ Kỳ
Vòng loại khu vực Bắc Mỹ 10–12 tháng 1 năm 2020   Santo Domingo 1   Cộng hòa Dominica
Tổng 12

Bóng chuyền bãi biển nam sửa

Sự kiện Thời gian Địa điểm Suất Đội
Chủ nhà[7] 7 tháng 9 năm 2013   Buenos Aires 1   Nhật Bản
Giải Vô địch thế giới 2019 28 tháng 6 – 7 tháng 7 năm 2019   Hamburg 1   Ủy ban Olympic Nga
Vòng loại Olympic FIVB 2019 18–22 tháng 9 năm 2019   Hải Dương 2   Ý
  Latvia
Bảng xếp hạng Olympic bóng chuyền bãi biển FIVB[8] 13 tháng 6 năm 2021   Lausanne 15   Na Uy
  Qatar
  Brasil
  Ba Lan
  Hà Lan
  Brasil
  Đức
  Ủy ban Olympic Nga
  Cộng hòa Séc
  Hoa Kỳ
  Hoa Kỳ
  Tây Ban Nha
  Ba Lan
  Ý
  Chile
Vòng chung kết CEV Continental Cup 2018–2020 23–26 tháng 6 năm 2021   Den Haag 1   Thụy Sĩ
Vòng chung kết AVC Continental Cup 2018–2020 25–27 tháng 6 năm 2021   Nakhon Pathom 1   Úc
Vòng chung kết CAVB Continental Cup 2018–2020 25–27 tháng 6 năm 2021   Agadir 1   Maroc
Vòng chung kết NORCECA Continental Cup 2018–2020 25–27 tháng 6 năm 2021   Colima 1   México
Vòng chung kết CSV Continental Cup 2018–2020 26–27 tháng 6 năm 2021   Santiago 1   Argentina
Tổng 24

Bóng chuyền bãi biển nữ sửa

Sự kiện Thời gian Địa điểm Suất Đội
Chủ nhà[7] 7 tháng 9 năm 2013   Buenos Aires 1   Nhật Bản
Giải Vô địch thế giới 2019 28 tháng 6 – 7 tháng 7 năm 2019   Hamburg 1   Canada
Vòng loại Olympic FIVB 2019 18–22 tháng 9 năm 2019   Hải Dương 2   Latvia
  Tây Ban Nha
Bảng xếp hạng Olympic bóng chuyền bãi biển FIVB[9] 13 tháng 6 năm 2021   Lausanne 15   Hoa Kỳ
  Brasil
  Brasil
  Úc
  Hoa Kỳ
  Thụy Sĩ
  Ủy ban Olympic Nga
  Canada
  Thụy Sĩ
  Hà Lan
  Trung Quốc
  Cộng hòa Séc
  Đức
  Đức
  Ý
Vòng chung kết CEV Continental Cup 2018–2020 23–26 tháng 6 năm 2021   Den Haag 1   Hà Lan
Vòng chung kết AVC Continental Cup 2018–2020 25–27 tháng 6 năm 2021   Nakhon Pathom 1   Trung Quốc
Vòng chung kết CAVB Continental Cup 2018–2020 25–27 tháng 6 năm 2021   Agadir 1   Kenya
Vòng chung kết NORCECA Continental Cup 2018–2020 25–27 tháng 6 năm 2021   Colima 1   Cuba
Vòng chung kết CSV Continental Cup 2018–2020 26–27 tháng 6 năm 2021   Santiago 1   Argentina
Tổng 24

Giải đấu trong nhà nam sửa

Bảng A sửa

VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS Giành quyền tham dự
1   Ba Lan 5 4 1 13 14 4 3,500 435 365 1,192 Tứ kết
2   Ý 5 4 1 11 12 7 1,714 447 411 1,088
3   Nhật Bản 5 3 2 7 10 9 1,111 437 433 1,009
4   Canada 5 2 3 7 9 9 1,000 396 387 1,023
5   Iran 5 2 3 6 9 11 0,818 453 460 0,985
6   Venezuela 5 0 5 0 1 15 0,067 281 393 0,715
Nguồn: Tokyo 2020 and FIVB
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng

Bảng B sửa

VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS Giành quyền tham dự
1   ROC 5 4 1 12 13 5 2,600 427 397 1,076 Tứ kết
2   Brasil 5 4 1 10 12 8 1,500 476 450 1,058
3   Argentina 5 3 2 8 12 10 1,200 476 464 1,026
4   Pháp 5 2 3 8 10 10 1,000 449 442 1,016
5   Hoa Kỳ 5 2 3 6 8 10 0,800 432 412 1,049
6   Tunisia 5 0 5 1 3 15 0,200 339 434 0,781
Nguồn: Tokyo 2020 and FIVB
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng

Vòng loại trực tiếp sửa

 
Tứ kếtBán kếtTranh huy chương vàng
 
          
 
3 tháng 8
 
 
  Ba Lan2
 
5 tháng 8
 
  Pháp3
 
  Pháp3
 
3 tháng 8
 
  Argentina0
 
  Ý2
 
7 tháng 8
 
  Argentina3
 
  Pháp3
 
3 tháng 8
 
  ROC2
 
  Nhật Bản0
 
5 tháng 8
 
  Brasil3
 
  Brasil1
 
3 tháng 8
 
  ROC3 Tranh huy chương đồng
 
  Canada0
 
7 tháng 8
 
  ROC3
 
  Argentina3
 
 
  Brasil2
 

Bảng xếp hạng sửa

Hạng Đội
    Pháp
    ROC
    Argentina
4   Brasil
5   Ba Lan
6   Ý
7   Nhật Bản
8   Canada
9   Iran
10   Hoa Kỳ
11   Tunisia
12   Venezuela

Giải đấu trong nhà nữ sửa

Bảng A sửa

VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS Giành quyền tham dự
1   Brasil 5 5 0 14 15 3 5,000 434 315 1,378 Tứ kết
2   Serbia 5 4 1 12 13 3 4,333 381 313 1,217
3   Hàn Quốc 5 3 2 7 9 10 0,900 374 415 0,901
4   Cộng hòa Dominica 5 2 3 8 10 10 1,000 411 406 1,012
5   Nhật Bản (H) 5 1 4 4 6 12 0,500 378 395 0,957
6   Kenya 5 0 5 0 0 15 0,000 242 376 0,644
Nguồn: Tokyo 2020 and FIVB
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng
(H) Chủ nhà

Bảng B sửa

VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS Giành quyền tham dự
1   Hoa Kỳ 5 4 1 10 12 7 1,714 418 401 1,042 Tứ kết
2   Ý 5 3 2 10 11 7 1,571 409 377 1,085
3   Thổ Nhĩ Kỳ 5 3 2 9 12 8 1,500 434 416 1,043
4   ROC 5 3 2 9 11 8 1,375 422 378 1,116
5   Trung Quốc 5 2 3 7 8 9 0,889 374 385 0,971
6   Argentina 5 0 5 0 0 15 0,000 275 375 0,733
Nguồn: Tokyo 2020 and FIVB
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng

Vòng loại trực tiếp sửa

 
Tứ kếtBán kếtTranh huy chương vàng
 
          
 
4 tháng 8
 
 
  Brasil3
 
6 tháng 8
 
  ROC1
 
  Brasil3
 
4 tháng 8
 
  Hàn Quốc0
 
  Hàn Quốc3
 
8 tháng 8
 
  Thổ Nhĩ Kỳ2
 
  Brasil0
 
4 tháng 8
 
  Hoa Kỳ3
 
  Serbia3
 
6 tháng 8
 
  Ý0
 
  Serbia0
 
4 tháng 8
 
  Hoa Kỳ3 Tranh huy chương đồng
 
  Cộng hòa Dominica0
 
8 tháng 8
 
  Hoa Kỳ3
 
  Hàn Quốc0
 
 
  Serbia3
 

Bảng xếp hạng sửa

Hạng Đội
    Hoa Kỳ
    Brasil
    Serbia
4   Hàn Quốc
5   Thổ Nhĩ Kỳ
6   Ý
7   ROC
8   Cộng hòa Dominica
9   Trung Quốc
10   Nhật Bản
11   Argentina
12   Kenya

Tham khảo sửa

  1. ^ “Ariake Arena confirmed as volleyball venue for Tokyo 2020”. FIVB. ngày 16 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
  2. ^ “Olympic Sports: Volleyball”. tokyo2020.org. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
  3. ^ “Joint Statement from the International Olympic Committee and the Tokyo 2020 Organising Committee”. IOC. ngày 24 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2020.
  4. ^ “Schedule – Volleyball Tokyo 2020 Olympics”. Olympian Database. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020.
  5. ^ “Beach Volleyball Competition Schedule”. Tokyo 2020. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020.
  6. ^ “Volleyball Competition Schedule”. Tokyo 2020. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020.
  7. ^ a b c d “Host city election for the Olympic Summer Games 2020”. IOC. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
  8. ^ “Provisional Olympic Ranking – Men”. FIVB. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2021.
  9. ^ “Provisional Olympic Ranking – Women”. FIVB. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2021.