Bóng chuyền tại Thế vận hội Mùa hè 2016

Môn bóng chuyền tại Thế vận hội Mùa hè 2016Rio de Janeiro diễn ra từ ngày 6 tới 21 tháng Tám. 24 đội bóng chuyền và 48 đội bóng chuyền bãi biển gồm 386 vận động viên, sẽ tranh tài ở giải đấu. Nội dung bóng chuyền bãi biển sẽ diễn ra tại Ginásio do MaracanãzinhoMaracanã, còn bóng chuyền bãi biển sẽ diễn ra tại Bãi biển Copacabana,[1][2] trên một địa điểm tạm thời Sân vận động Copacabana.

Bóng chuyền
tại Thế vận hội lần thứ XXXI
Địa điểmGinásio do Maracanãzinho (trong nhà)
Sân vận động Copacabana (bãi biển)
Thời gian6–21 tháng 8 năm 2016
← 2012
2020 →
Bóng chuyền tại
Thế vận hội Mùa hè 2016
Trong nhà
Giải đấu   nam   nữ
Đội hình   nam   nữ
Bãi biển
Giải đấu nam nữ

Lịch thi đấu sửa

P Vòng loại Vòng 16 ¼ Tứ kết ½ Bán kết B Tranh huy chương đồng F Chung kết
Nội dung↓
Ngày→
Bảy 6 CN 7 Hai 8 Ba 9 Tư 10 Năm 11 Sáu 12 Bảy 13 CN 14 Hai 15 Ba 16 Tư 17 Năm 18 Sáu 19 Bảy 20 CN 21
Trong nhà nam P P P P P ¼ ½ B F
Trong nhà nữ P P P P P ¼ ½ B F
Bãi biển nam P P P P P P ¼ ½ B F
Bãi biển nữ P P P P P P ¼ ½ B F

Các nội dung thi đấu sửa

Bốn bộ huy chương được trao cho các nội dung sau:

Vòng loại sửa

Mỗi Ủy ban Olympic quốc gia có tối đa một đội nam và một đội nữ vượt qua vòng loại nội dung bóng chuyền và hai nam và hai nữ đối với nội dung bóng chuyền bãi biển.[3][4][5]

Bóng chuyền nam sửa

Vòng loại Thời gian Địa điểm Suất Đội
Chủ nhà 2 tháng 10 năm 2009   Copenhagen 1   Brasil
World Cup 2015 8–23 tháng 9 năm 2015   Nhật Bản 2   Hoa Kỳ
  Ý
Vòng loại Nam Mỹ 9–11 tháng 10 năm 2015   Maiquetía 1   Argentina
Vòng loại châu Âu 5–10 tháng 1 năm 2016   Berlin 1   Nga
Vòng loại châu Phi 7–12 tháng 1 năm 2016   Brazzaville 1   Ai Cập
Vòng loại Bắc Mỹ 8–10 tháng 1 năm 2016   Edmonton 1   Cuba
Vòng loại châu Á 28 tháng 5 – 5 tháng 6 năm 2016   Tokyo 1   Iran
Vòng loại Thế giới thứ nhẩt 3   Ba Lan
  Pháp
  Canada
Vòng loại Thế giới thứ hai 3–5 tháng 6 năm 2016   Thành phố México 1   México
Tổng 12

Bóng chuyền nữ sửa

Vòng loại Thời gian Địa điểm Suất Đội
Chủ nhà 2 tháng 10 năm 2009   Copenhagen 1   Brasil
World Cup 2015 22 tháng 8 – 6 tháng 9 năm 2015   Nhật Bản 2   Trung Quốc
  Serbia
Vòng loại châu u 4–9 tháng 1 năm 2016   Ankara 1   Nga
Vòng loại Nam Mỹ 6–10 tháng 1 năm 2016   Bariloche 1   Argentina
Vòng loại Bắc Mỹ 7–9 tháng 1 năm 2016   Lincoln 1   Hoa Kỳ
Vòng loại châu Phi 12–16 tháng 2 năm 2016   Yaoundé 1   Cameroon
Vòng loại châu Á 14–22 tháng 5 năm 2016   Tokyo 1   Nhật Bản
Vòng loại Thế giới thứ nhất 3   Ý
  Hà Lan
  Hàn Quốc
Vòng loại Thế giới thứ hai 20–22 tháng 5 năm 2016   San Juan 1   Puerto Rico
Tổng 12

Bóng chuyền bãi biển sửa

Vòng loại Thời gian Địa điểm Suất Đội
Nam Nữ
Chủ nhà 2 tháng 10 năm 2009   Copenhagen 2   Brasil   Brasil
Giải vô địch thế giới 2015 26 tháng 6 – 5 tháng 7 năm 2015   Hà Lan 2   Brasil   Brasil
Bảng xếp hạng Olympic
bóng chuyền bãi biển FIVB[6][7]
12 tháng 6 năm 2016   Lausanne 30   Hà Lan   Hoa Kỳ
  Hoa Kỳ   Đức
  Hà Lan   Canada
  Hoa Kỳ   Hà Lan
  Tây Ban Nha   Úc
  Latvia   Ý
  Nga   Đức
  Ý   Tây Ban Nha
  Ba Lan   Ba Lan
  Ý   Thụy Sĩ
  Áo   Canada
  Ba Lan   Thụy Sĩ
  Đức   Hoa Kỳ
  Canada   Argentina
  México   Trung Quốc
AVC Continental Cup 2014–2016 15 tháng 4 – 26 tháng 6 năm 2016
(Vòng cuối)
  Cairns 2   Qatar   Úc
CAVB Continental Cup 2014–2016 nhiều nơi 2   Tunisia   Ai Cập
CEV Continental Cup 2014–2016   Stavanger 2   Áo   Hà Lan
CSV Continental Cup 2014–2016 nhiều nơi 2   Chile   Venezuela
NORCECA Continental Cup 2014–2016   Guaymas 2   Cuba   Costa Rica
FIVB World Continental Cup 2016 6–10 tháng 7 năm 2016   Sochi 4   Canada   Cộng hòa Séc
  Nga   Nga
Tổng 48 24 24

Trong nhà nam sửa

Gồm hai giai đoạn; sau vòng bảng là vòng loại trực tiếp.

Vòng bảng sửa

Các đội được chia vào hai bảng gồm sáu quốc gia thi đấu vòng tròn một lượt. Ba điểm dành cho một trận thắng 3–0 hoặc 3–1, hai cho trận thắng 3–2, một cho trận thua 2–3 và 0 điểm cho trận thua 1–3 hoặc 0–3. Bốn đội đứng đầu mỗi bảng giành quyền vào tứ kết.

Bảng A sửa

VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS Giành quyền tham dự
1   Ý 5 4 1 12 13 5 2,600 432 375 1,152 Tứ kết
2   Canada 5 3 2 9 10 7 1,429 378 378 1,000
3   Hoa Kỳ 5 3 2 9 10 8 1,250 419 405 1,035
4   Brasil (H) 5 3 2 9 11 9 1,222 467 442 1,057
5   Pháp 5 2 3 6 8 9 0,889 386 367 1,052
6   México 5 0 5 0 1 15 0,067 283 398 0,711
Nguồn: FIVB
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng
(H) Chủ nhà

Bảng B sửa

VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS Giành quyền tham dự
1   Argentina 5 4 1 12 12 4 3,000 394 335 1,176 Tứ kết
2   Ba Lan 5 4 1 12 14 5 2,800 447 389 1,149
3   Nga 5 4 1 11 13 6 2,167 432 367 1,177
4   Iran 5 2 3 7 8 9 0,889 389 392 0,992
5   Ai Cập 5 1 4 3 3 12 0,250 286 362 0,790
6   Cuba 5 0 5 0 1 15 0,067 300 403 0,744
Nguồn: FIVB
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng

Vòng loại trực tiếp sửa

Tứ kếtBán kếtTranh huy chương vàng
          
17 tháng 8
  Ý3
19 tháng 8
  Iran0
  Ý3
17 tháng 8
  Hoa Kỳ2
  Hoa Kỳ3
21 tháng 8
  Ba Lan0
  Ý0
17 tháng 8
  Brasil3
  Canada0
19 tháng 8
  Nga3
  Nga0
17 tháng 8
  Brasil3 Tranh huy chương đồng
  Brasil3
21 tháng 8
  Argentina1
  Hoa Kỳ3
  Nga2

Trong nhà nữ sửa

Gồm hai giai đoạn; sau vòng bảng là vòng loại trực tiếp.

Vòng bảng sửa

Các đội được chia vào hai bảng gồm sáu quốc gia thi đấu vòng tròn một lượt. Ba điểm dành cho một trận thắng 3–0 hoặc 3–1, hai cho trận thắng 3–2, một cho trận thua 2–3 và 0 điểm cho trận thua 1–3 hoặc 0–3. Bốn đội đứng đầu mỗi bảng giành quyền vào tứ kết.

Bảng A sửa

VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS Giành quyền tham dự
1   Brasil (H) 5 5 0 15 15 0 377 272 1,386 Tứ kết
2   Nga 5 4 1 12 12 4 3,000 393 353 1,113
3   Hàn Quốc 5 3 2 9 10 7 1,429 384 372 1,032
4   Nhật Bản 5 2 3 6 7 9 0,778 347 364 0,953
5   Argentina 5 1 4 2 3 14 0,214 319 407 0,784
6   Cameroon 5 0 5 1 2 15 0,133 328 410 0,800
Nguồn: FIVB
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng
(H) Chủ nhà

Bảng B sửa

VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS Giành quyền tham dự
1   Hoa Kỳ 5 5 0 14 15 5 3,000 470 400 1,175 Tứ kết
2   Hà Lan 5 4 1 11 14 7 2,000 455 425 1,071
3   Serbia 5 3 2 10 12 6 2,000 410 394 1,041
4   Trung Quốc 5 2 3 7 9 9 1,000 398 389 1,023
5   Ý 5 1 4 3 4 12 0,333 351 374 0,939
6   Puerto Rico 5 0 5 0 0 15 0,000 277 379 0,731
Nguồn: FIVB
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng

Vòng loại trực tiếp sửa

Tứ kếtBán kếtTranh huy chương vàng
          
16 tháng 8
  Brasil2
18 tháng 8
  Trung Quốc3
  Trung Quốc3
16 tháng 8
  Hà Lan1
  Hàn Quốc1
20 tháng 8
  Hà Lan3
  Trung Quốc3
16 tháng 8
  Serbia1
  Nga0
18 tháng 8
  Serbia3
  Serbia3
16 tháng 8
  Hoa Kỳ2 Tranh huy chương đồng
  Nhật Bản0
20 tháng 8
  Hoa Kỳ3
  Hà Lan1
  Hoa Kỳ3

Bóng chuyền bãi biển sửa

Nam sửa

 
Vòng 16 độiTứ kếtBán kếtHuy chương vàng
 
              
 
 
 
 
  CarambulaRanghieri (ITA)0
 
15 tháng Tám
 
  LupoNicolai (ITA)2
 
  LupoNicolai (ITA)2
 
 
 
  BarsoukLiamin (RUS)1
 
  EvandroPedro Solberg (BRA)1
 
16 tháng Tám
 
  BarsoukLiamin (RUS)2
 
  LupoNicolai (ITA)2
 
 
 
  KrasilnikovSemenov (RUS)1
 
  KrasilnikovSemenov (RUS)2
 
15 tháng Tám
 
  CherifJefferson (QAT)0
 
  KrasilnikovSemenov (RUS)2
 
 
 
  DíazGonzález (CUB)1
 
  DopplerHorst (AUT)0
 
19 tháng Tám
 
  DíazGonzález (CUB)2
 
  LupoNicolai (ITA)0
 
 
 
  AlisonBruno Schmidt (BRA)2
 
  DalhausserLucena (USA)2
 
15 tháng Tám
 
  HuberSeidl (AUT)0
 
  DalhausserLucena (USA)1
 
 
 
  AlisonBruno Schmidt (BRA)2
 
  AlisonBruno Schmidt (BRA)2
 
16 tháng Tám
 
  GaviraHerrera (ESP)0
 
  AlisonBruno Schmidt (BRA)2
 
 
 
  BrouwerMeeuwsen (NED)1 Huy chương đồng
 
  OntiverosVirgen (MEX)0
 
15 tháng Tám18 tháng Tám
 
  NummerdorVarenhorst (NED)2
 
  NummerdorVarenhorst (NED)0  KrasilnikovSemenov (RUS)0
 
 
 
  BrouwerMeeuwsen (NED)2   BrouwerMeeuwsen (NED)2
 
  SaxtonSchalk (CAN)0
 
 
  BrouwerMeeuwsen (NED)2
 

Nữ sửa

 
Vòng 16 độiTứ kếtBán kếtTranh huy chương vàng
 
              
 
 
 
 
  LarissaTalita (BRA)2
 
14 tháng 8
 
  BorgerBüthe (GER)0
 
  LarissaTalita (BRA)2
 
 
 
  HeidrichZumkehr (SUI)1
 
  MeppelinkVan Iersel (NED)1
 
16 tháng 8
 
  HeidrichZumkehr (SUI)2
 
  LarissaTalita (BRA)0
 
 
 
  LudwigWalkenhorst (GER)2
 
  BansleyPavan (CAN)2
 
14 tháng 8
 
  BroderValjas (CAN)0
 
  BansleyPavan (CAN)0
 
 
 
  LudwigWalkenhorst (GER)2
 
  ForrerVergé-Dépré (SUI)0
 
18 tháng 8
 
  LudwigWalkenhorst (GER)2
 
  LudwigWalkenhorst (GER)2
 
 
 
  ÁgathaBárbara (BRA)0
 
  RossWalsh Jennings (USA)2
 
14 tháng 8
 
  MenegattiGiombini (ITA)0
 
  RossWalsh Jennings (USA)2
 
 
 
  BawdenClancy (AUS)0
 
  BrzostekKołosińska (POL)1
 
16 tháng 8
 
  BawdenClancy (AUS)2
 
  RossWalsh Jennings (USA)0
 
 
 
  ÁgathaBárbara (BRA)2 Tranh huy chương đồng
 
  Vương PhàmHuệ Viên (CHN)0
 
14 tháng 817 tháng 8
 
  ÁgathaBárbara (BRA)2
 
  ÁgathaBárbara (BRA)2  LarissaTalita (BRA)1
 
 
 
  BirlovaUkolova (RUS)0   RossWalsh Jennings (USA)2
 
  BirlovaUkolova (RUS)2
 
 
  ElsaLiliana (ESP)0
 

Huy chương sửa

Bảng xếp hạng huy chương sửa

1   Brasil 2 1 0 3
2   Trung Quốc 1 0 0 1
  Đức 1 0 0 1
4   Ý 0 2 0 2
5   Serbia 0 1 0 1
6   Hoa Kỳ 0 0 3 3
7   Hà Lan 0 0 1 1
Tổng 4 4 4 12

Danh sách huy chương sửa

Bóng chuyền trong nhà sửa

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Trong nhà nam
chi tiết
  Brasil (BRA)
William Arjona
Éder Carbonera
Wallace de Souza
Luiz Felipe Fonteles
Evandro Guerra
Ricardo Lucarelli Souza
Bruno Rezende  
Lucas Saatkamp
Sérgio Santos
Maurício Silva
Douglas Souza
Maurício Souza
  Ý (ITA)
Oleg Antonov
Emanuele Birarelli  
Simone Buti
Massimo Colaci
Simone Giannelli
Osmany Juantorena
Filippo Lanza
Matteo Piano
Salvatore Rossini
Pasquale Sottile
Luca Vettori
Ivan Zaytsev
  Hoa Kỳ (USA)
Matthew Anderson
Aaron Russell
Taylor Sander
David Lee
Kawika Shoji
William Priddy
Murphy Troy
Thomas Jaeschke
Micah Christenson
Maxwell Holt
David Smith
Erik Shoji
Trong nhà nữ
chi tiết
  Trung Quốc (CHN)
Đinh Hà
Cung Hương Vũ
Huệ Nhược Kỳ  
Lâm Lệ
Lưu Hiểu Đồng
Ngụy Thu Nguyệt
Từ Vân Lệ
Yên Ni
Dương Phương Tô
Viên Tâm Nguyệt
Trương Thường Ninh
Chu Đình
  Serbia (SRB)
Tijana Bošković
Jovana Brakočević
Bianka Buša
Tijana Malešević
Brankica Mihajlović
Jelena Nikolić
Maja Ognjenović  
Silvija Popović
Milena Rašić
Jovana Stevanović
Stefana Veljković
Bojana Živković
  Hoa Kỳ (USA)
Rachael Adams
Foluke Akinradewo
Kayla Banwarth
Alisha Glass
Christa Harmotto  
Kimberly Hill
Jordan Larson
Carli Lloyd
Karsta Lowe
Kelly Murphy
Kelsey Robinson
Courtney Thompson

Bóng chuyền bãi biển sửa

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Bãi biển nam
chi tiết
  Brasil (BRA)
Alison Cerutti
Bruno Schmidt
  Ý (ITA)
Daniele Lupo
Paolo Nicolai
  Hà Lan (NED)
Alexander Blouwer
Robert Meeuwsen
Bãi biển nữ
chi tiết
  Đức (GER)
Laura Ludwig
Kira Walkenhorst
  Brasil (BRA)
Ágatha Bednarczuk
Bárbara Seixas
  Hoa Kỳ (USA)
April Ross
Kerri Walsh Jennings

Tham khảo sửa

  1. ^ “Rio 2016: Beach Volleyball”. Rio 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2015.
  2. ^ “Rio 2016: Volleyball”. Rio 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2015.
  3. ^ “Rio 2016 – FIVB Volleyball Qualification System” (PDF). FIVB. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2015.
  4. ^ Kauffman, Bill (ngày 4 tháng 12 năm 2012). “FIVB Discusses 2016 Olympic Qualification”. Team USA. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2015.
  5. ^ “FIVB announces Rio 2016 Olympic Qualification System for beach volleyball”. FIVB. ngày 6 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2015.
  6. ^ “FIVB Beach Volleyball Olympic Ranking - Men”. Fédération Internationale de Volleyball. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2015.
  7. ^ “FIVB Beach Volleyball Olympic Ranking - Women”. Fédération Internationale de Volleyball. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2015.

Liên kết ngoài sửa

Bản mẫu:Bóng chuyền tại Thế vận hội Mùa hè Bản mẫu:Bóng chuyền bãi biển tại Thế vận hội Mùa hè