Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Nhật Bản

Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia

Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Nhật Bản là đội bóng đại diện cho Nhật Bản tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế.

Nhật Bản
Lá cờ
Biệt danhRyujin Nippon
Hiệp hộiJapan Volleyball Association
Liên đoànAVC
Huấn luyện viênTerry Liskevych
Hạng FIVB12 164
Đồng phục
Nhà
Khách
Thế vận hội Mùa hè
Sồ lần tham dự8 (Lần đầu vào năm 1964)
Kết quả tốt nhất (1972)
Giải vô địch thế giới
Sồ lần tham dự13 (Lần đầu vào năm 1960)
Kết quả tốt nhất (1970, 1974)
http://www.jva.or.jp/en/

Đội hình

sửa

Đội hình hiện tại

sửa

Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Nhật Bản tham dự giải World League 2017.[1]

Huấn luyện viên chính: Yuichi Nakagaichi

Stt. Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ năm 2016–17
2 Hideomi Fukatsu (C) 1 tháng 6 năm 1990 1,80 m (5 ft 11 in) 70 kg (150 lb) 330 cm (130 in) 305 cm (120 in)   Panasonic Panthers
6 Akihiro Yamauchi 30 tháng 11 năm 1993 2,04 m (6 ft 8 in) 72 kg (159 lb) 348 cm (137 in) 328 cm (129 in)   Panasonic Panthers
7 Takashi Dekita 13 tháng 8 năm 1991 1,99 m (6 ft 6 in) 92 kg (203 lb) 350 cm (140 in) 330 cm (130 in)   Osaka Blazers Sakai
8 Masahiro Yanagida 6 tháng 7 năm 1992 1,86 m (6 ft 1 in) 78 kg (172 lb) 335 cm (132 in) 305 cm (120 in)   Suntory Sunbirds
9 Masashi Kuriyama 14 tháng 7 năm 1988 1,90 m (6 ft 3 in) 89 kg (196 lb) 340 cm (130 in) 330 cm (130 in)   Suntory Sunbirds
10 Shuzo Yamada 27 tháng 11 năm 1992 1,93 m (6 ft 4 in) 78 kg (172 lb) 340 cm (130 in) 323 cm (127 in)   Toyoda Gosei Trefuerza
12 Takuya Takamatsu 8 tháng 1 năm 1988 1,86 m (6 ft 1 in) 78 kg (172 lb) 341 cm (134 in) 320 cm (130 in)   Toyoda Gosei Trefuerza
13 Naoya Takano 30 tháng 4 năm 1993 1,91 m (6 ft 3 in) 72 kg (159 lb) 335 cm (132 in) 320 cm (130 in)   Osaka Blazers Sakai
14 Yūki Ishikawa 11 tháng 12 năm 1995 1,91 m (6 ft 3 in) 82 kg (181 lb) 345 cm (136 in) 330 cm (130 in)   Chuo University
15 Lee Haku 27 tháng 12 năm 1990 1,94 m (6 ft 4 in) 83 kg (183 lb) 347 cm (137 in) 325 cm (128 in)   Toray Arrows
17 Masahiro Sekita 20 tháng 11 năm 1993 1,77 m (5 ft 10 in) 70 kg (150 lb) 320 cm (130 in) 305 cm (120 in)   Panasonic Panthers
18 Yuji Suzuki 7 tháng 6 năm 1986 1,89 m (6 ft 2 in) 80 kg (180 lb) 350 cm (140 in) 330 cm (130 in)   Toray Arrows
19 Hiroaki Asano 6 tháng 10 năm 1990 1,78 m (5 ft 10 in) 69 kg (152 lb) 335 cm (132 in) 315 cm (124 in)   JTEKT Stings
21 Naonobu Fujii 5 tháng 1 năm 1992 1,83 m (6 ft 0 in) 78 kg (172 lb) 320 cm (130 in) 305 cm (120 in)   Toray Arrows
22 Satoshi Ide 16 tháng 1 năm 1992 1,74 m (5 ft 9 in) 70 kg (150 lb) 305 cm (120 in) 300 cm (120 in)   Toray Arrows
23 Taiki Tsuruda 13 tháng 7 năm 1991 1,77 m (5 ft 10 in) 73 kg (161 lb) 330 cm (130 in) 305 cm (120 in)   Suntory Sunbirds
25 Taishi Onodera 27 tháng 2 năm 1996 2,02 m (6 ft 8 in) 97 kg (214 lb) 330 cm (130 in) 320 cm (130 in)   Tokai University
26 Issei Otake 3 tháng 12 năm 1995 2,02 m (6 ft 8 in) 91 kg (201 lb) 330 cm (130 in) 320 cm (130 in)   Chuo University

Huấn luyện viên

sửa

Nhà cung cấp và tài trợ

sửa

Bảng dưới đây liệt kê các nhà cung cấp trang thiết bị cho đội tuyển quốc gia Nhật Bản.

Thời gian Nhà cung cấp
2000–nay Asics

Nhà tài trợ

sửa
 
Cung thể dục thể thao trung tâm Tokyo

Sân vận động

sửa

Cung thể dục thể thao trung tâm TokyoSân vận động Quốc gia Yoyogi là hai địa điểm chính dành cho đội tuyển luyện tập và cũng là nơi tổ chức các giải đấu trong nước và quốc tế.

Truyền thông

sửa

Các trận thi đấu và trận giao hữu của đội tuyển hiện đang được phát sóng dưới sự quản lý của các kênh Nippon TV, GAORANHK.

Xem thêm

sửa

Liên kết ngoài

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ “Team Roster - Japan”. FIVB World League 2017. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2017.