Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Hàn Quốc

Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Hàn Quốc (Tiếng Hàn: 대한민국 여자 배구 국가대표팀) là đội tuyển nữ đại diện cho Hàn Quốc ở các giải đấu bóng chuyền quốc tế và các trận giao hữu. Đây là một trong những đội bóng hàng đầu thế giới trong suốt thời gian từ những năm 1970.

Hàn Quốc
Lá cờ
Hiệp hộiHiệp hội Bóng chuyền Hàn Quốc (KVA)
Liên đoànAVC
Huấn luyện viênPuerto Rico Fernando Morales
Hạng FIVB36 (tính đến ngày 11 tháng 8 năm 2024)
Đồng phục
Nhà
Khách
Thế vận hội Mùa hè
Sồ lần tham dự12 (Lần đầu vào năm 1964)
Kết quả tốt nhất Huy chương Đồng (1976)
Giải vô địch thế giới
Sồ lần tham dự13 (Lần đầu vào năm 1967)
Kết quả tốt nhất16px] Huy chương Đồng (1967, 1974)
Cúp thế giới
Sồ lần tham dự13 (Lần đầu vào năm 1973)
Kết quả tốt nhất Huy chương Đồng (1973, 1977)
www.kva.or.kr

Tại đấu trường Olympics, đội tuyển bóng chuyền nữ Hàn Quốc đã giành huy chương đồng tại Thế vận hội Mùa hè 1976Montreal, Quebec, Canada và đứng thứ tư tại Thế vận hội Mùa hè 1972Munich, Đức, Thế vận hội Mùa hè 2012London, Vương quốc AnhThế vận hội Mùa hè 2020Tokyo, Nhật Bản.

Kết quả

sửa
Sự kiện Vàng Bạc Đồng Tổng cộng
Thế vận hội Mùa hè 0 0 1 1
Giải Vô địch Thế giới 0 0 2 2
Cúp Thế giới 0 0 2 2
World Grand Champions Cup 0 0 0 0
Volleyball Nations League 0 0 0 0
World Grand Prix 0 0 1 1
Giải vô địch châu Á 0 7 10 17
Cúp châu Á 0 2 1 3
Đại hội thể thao châu Á 2 8 4 14
Montreux Volley Masters 0 0 3 3
Tổng cộng 2 17 24 43

Thế vận hội Mùa hè

sửa
 
Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Hàn Quốc trong trận giao hữu với Argentina năm 2024

Giải Vô địch Thế giới

sửa

Cúp Thế giới

sửa

World Grand Prix

sửa

Volleyball Nations League

sửa
Năm Hạng Số trận Trận thắng Trận thua Set thắng Set thua Điểm thắng Điểm thua
2018 12th 15 5 10 16 34 1022 1141
2019 15th 15 3 12 16 37 1092 1222
2021 15th 15 3 12 16 40 1157 1298
2022 16th 12 0 12 3 36 701 978
2023 16th 12 0 12 3 36 730 982
2024 15th 12 2 10 8 33 751 970
Tổng 6/6 81 13 68 62 216 5453 6591

World Grand Champions Cup

sửa

Đại hội Thể thao Châu Á

sửa

Asian Volleyball Championship

sửa

Cúp Châu Á

sửa

Montreux Volley Masters

sửa

Đội hình

sửa

Đội hình hiện tại

sửa
  • Huân luyện viên trưởng: Fernando Morales (2024~)

Sau đây là đội hình Hàn Quốc tham dự FIVB Nations League năm 2024.[1]

Số Họ tên Vị trí Ngày sinh Chiều cao CLB 23-24
1 Lee So-young Chủ công 17 tháng 10 năm 1994 1,76 m (5 ft 9 in)   Daejeon KGC
2 Moon Jung-won Libero 24 tháng 3 năm 1992 1,74 m (5 ft 9 in)   Gimcheon Korea Hi-Pass
3 Kim Da-in Chuyền hai 15 tháng 10 năm 1998 1,72 m (5 ft 8 in)   Suwon Hyundai Hillstate
4 Han Da-hye Libero 28 tháng 2 năm 1995 1,64 m (5 ft 5 in)   GS Caltex Seoul KIXX
5 Kim Chae-won Libero 15 tháng 8 năm 1997 1,67 m (5 ft 6 in)   Hwaseong IBK Altos
6 Park Eun-jin Phụ công 15 tháng 12 năm 1999 1,87 m (6 ft 2 in)   Daejeon KGC
7 Kim Ji-won Chuyền hai 26 tháng 10 năm 2001 1,73 m (5 ft 8 in)   GS Caltex Seoul KIXX
8 Kim Yeong-Yeon Libero 1 tháng 12 năm 1993 1,63 m (5 ft 4 in)   Suwon Hyundai Hillstate
9 Lee Ju-ah Phụ công 21 tháng 8 năm 2000 1,85 m (6 ft 1 in)   Incheon Heungkuk Pink Spiders
10 Kang So-hwi Chủ công 18 tháng 7 năm 1997 1,80 m (5 ft 11 in)   GS Caltex Seoul KIXX
11 Choi Jeong-min Phụ công 21 tháng 12 năm 2002 1,79 m (5 ft 10 in)   Hwaseong IBK Altos
12 Lee Da-hyeon Phụ công 11 tháng 11 năm 2001 1,85 m (6 ft 1 in)   Suwon Hyundai Hillstate
13 Park Jeong-ah (c) Chủ công 26 tháng 3 năm 1993 1,87 m (6 ft 2 in)   Gwangju AI Peppers
14 Kim Se-been Phụ công 16 tháng 6 năm 2005 1,88 m (6 ft 2 in)   Gimcheon Korea Hi-Pass
15 Lee Seon-woo Đối chuyền 12 tháng 7 năm 2002 1,83 m (6 ft 0 in)   Gwangju AI Peppers
16 Jeong Ji-yun Chủ công 1 tháng 1 năm 2001 1,80 m (5 ft 11 in)   Suwon Hyundai Hillstate
17 Jung Ho-young Phụ công 23 tháng 8 năm 2001 1,90 m (6 ft 3 in)   Daejeon KGC
18 Kim Da-eun Đối chuyền 25 tháng 1 năm 2001 1,80 m (5 ft 11 in)   Incheon Heungkuk Pink Spiders
19 Pyo Seung-ju Chủ công 7 tháng 8 năm 1992 1,82 m (6 ft 0 in)   Hwaseong IBK Altos
20 Park Sa-rang Chuyền hai 26 tháng 8 năm 2003 1,75 m (5 ft 9 in)   Gwangju AI Peppers
21 Yuk Seo-young Đối chuyền 9 tháng 6 năm 2001 1,80 m (5 ft 11 in)   Hwaseong IBK Altos
22 Park Su-yeon Chủ công 17 tháng 4 năm 2003 1,76 m (5 ft 9 in)   Incheon Heungkuk Pink Spiders
23 Lee Won-jeong Chuyền hai 12 tháng 1 năm 2000 1,75 m (5 ft 9 in)   Incheon Heungkuk Pink Spiders
24 Park Hye-jin Chuyền hai 15 tháng 4 năm 2002 1,77 m (5 ft 10 in)   Incheon Heungkuk Pink Spiders
25 Hwang Min-kyoung Chủ công 2 tháng 6 năm 1990 1,75 m (5 ft 9 in)   Hwaseong IBK Altos
26 Lee Han-bi Chủ công 28 tháng 10 năm 1996 1,77 m (5 ft 10 in)   Gwangju AI Peppers
27 Bae Yoo-na Phụ công 30 tháng 11 năm 1989 1,80 m (5 ft 11 in)   Gimcheon Korea Hi-Pass
30 Yeum Hye-seon Chuyền hai 3 tháng 2 năm 1991 1,77 m (5 ft 10 in)   Daejeon KGC
47 Han Su-jin Libero 2 tháng 7 năm 1999 1,65 m (5 ft 5 in)   GS Caltex Seoul KIXX
71 Moon Ji-yun Đối chuyền 25 tháng 7 năm 2000 1,81 m (5 ft 11 in)   GS Caltex Seoul KIXX

Thống kê đối đầu

sửa

Tại Olympics

sửa
Đội tuyển Liên đoàn Số trận Thắng Thắng 3-0 Thắng 3-1 Thắng 3-2 Thua Thua 2-3 Thua 1-3 Thua 0-3
  Argentina CSV 1 1 1 - - 0 - - -
  Brasil CSV 8 2 1 1 - 6 1 - 5
  Canada NORCECA 1 1 1 - - 0 - - -
  Cameroon CAVB 1 1 1 - - 0 - - -
  Trung Quốc AVC 3 0 - - - 3 2 1 -
  Croatia CEV 1 0 - - - 1 - 1 -
  Cuba NORCECA 2 1 - - 1 1 - - 1
  Cộng hòa Dominica NORCECA 1 1 - - 1 0 - - -
  Đức CEV 1 1 1 - - 0 - - -
  Hy Lạp CEV 1 0 - - - 1 - 1 -
  Hungary CEV 2 2 1 1 - 0 - - -
  Ý CEV 3 2 - 1 1 1 - - 1
  Nhật Bản AVC 11 4 2 1 1 7 2 5
  Kenya CAVB 2 2 2 - - 0 - - -
  México NORCECA 1 1 1 - - 0 - - -
  Hà Lan CEV 3 0 - - - 3 - 2 1
  CHDCND Triều Tiên AVC 1 0 - - - 1 - - 1
  Peru CSV 3 1 - 1 - 2 1 - 1
  Ba Lan CEV 2 0 - - - 2 1 - 1
  România CEV 1 0 - - - 1 - - 1
  Nga CEV 3 0 - - - 3 - 1 2
  Serbia CEV 3 1 - 1 - 2 - - 2
  Thổ Nhĩ Kỳ CEV 2 1 - - 1 1 1 - -
  Ukraina CEV 1 1 1 - - 0 - - -
  Hoa Kỳ NORCECA 8 2 1 1 - 6 2 2 2
  Tiệp Khắc CEV 1 1 - 1 - 0 - - -
  Đông Đức CEV 2 2 - 1 1 0 - - -
  Liên Xô CEV 5 0 - - - 5 - 2 3
  Tây Đức CEV 2 2 2 - - 0 - - -

Tại Giải Vô địch Thế giới

sửa
Đội tuyển Liên đoàn Số trận Thắng Thắng 3-0 Thắng 3-1 Thắng 3-2 Thua Thua 2-3 Thua 1-3 Thua 0-3
  Azerbaijan CEV 1 0 - - - 1 - 1 -
  Brasil CSV 7 5 2 2 1 2 - 1 1
  Bulgaria CEV 6 4 3 - 1 2 - 2 -
  Canada NORCECA 6 6 6 - - 0 - - -
  Trung Quốc AVC 6 4 2 1 1 2 - 1 1
  Đài Bắc Trung Hoa AVC 1 0 - - - 1 1 - -
  Costa Rica NORCECA 1 1 1 - - 0 - - -
  Croatia CEV 2 2 - 1 1 0 - - -
  Cuba NORCECA 7 2 1 - 1 5 1 1 3
  Cộng hòa Dominica NORCECA 2 1 1 - - 1 - - 1
  Ai Cập CAVB 2 2 2 - - 0 - - -
  Đức CEV 1 0 - - - 1 - - 1
  Hungary CEV 1 1 - 1 - 0 - - -
  Ý CEV 4 1 1 - - 3 - - 3
  Nhật Bản AVC 7 0 - - - 7 - 3 4
  Kenya CAVB 1 1 1 - - 0 - - -
  México NORCECA 1 1 1 - - 0 - - -
  Hà Lan CEV 3 3 1 2 - 0 - - -
  Paraguay NORCECA 1 1 1 - - 0 - - -
  Peru CSV 6 5 3 2 - 1 - - 1
  Ba Lan CEV 4 1 1 - - 3 2 - 1
  Puerto Rico NORCECA 1 1 1 - - 0 - - -
  România CEV 3 3 2 1 - 0 - - -
  Nga CEV 3 0 - - - 3 - 2 1
  Serbia CEV 1 0 - - - 1 - - 1
  Thái Lan AVC 3 1 1 - - 2 1 - 1
  Trinidad và Tobago NORCECA 1 1 1 - - 0 - - -
  Thổ Nhĩ Kỳ CEV 3 2 1 - 1 1 - - 1
  Hoa Kỳ NORCECA 2 0 - - - 2 - 2 -
  Tiệp Khắc CEV 2 2 1 1 - 0 - - -
  Đông Đức CEV 2 2 1 1 - 0 - - -
  Serbia và Montenegro CEV 1 0 - - - 1 - - 1
  Liên Xô CEV 5 1 1 - - 4 - 1 3
  Tây Đức CEV 2 2 2 - - 0 - - -

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ “South Korea Team Roster”. FIVB.

Liên kết ngoài

sửa