1968 – Vị trí thứ 10
2016 – Vị trí thứ 11
Giải bóng chuyền nam vô địch thế giới
sửa
1974 – Vị trí thứ 10
1978 – Vị trí thứ 12
1982 – Vị trí thú 18
2010 – Vị trí thứ 13
2014 – Vị trí thứ 17
Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ
sửa
1955 – Vị trí thứ 3
1959 – Vị trí thứ 3
1963 – did not compete
1967 – Vị trí thứ 4
1971 – 5th place
1975 – 3rd place
1979 – 4th place
1983 – did not compete
1987 – did not compete
1991 – did not compete
1995 – did not compete
1999 – did not compete
2003 – did not compete
2007 – 8th place
2011 – 4th place
2015 – 7th place
Giải bóng chuyền FIVB World League
sửa
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Nga tham dự giải World League 2017.[ 1]
Huấn luyện viên chính: Jorge Azair
Stt.
Tên
Ngày sinh
Chiều cao
Cân nặng
Nhảy đập
Nhảy chắn
Câu lạc bộ năm 2016–17
1
Daniel Vargas
1 tháng 9 năm 1986
1,97 m (6 ft 6 in)
94 kg (207 lb)
340 cm (130 in)
330 cm (130 in)
Raision Loimu
2
Iván Márquez
2 tháng 1 năm 1991
1,95 m (6 ft 5 in)
79 kg (174 lb)
312 cm (123 in)
392 cm (154 in)
Tigres UANL
4
Gonzalo Ruiz
28 tháng 4 năm 1988
1,86 m (6 ft 1 in)
87 kg (192 lb)
345 cm (136 in)
325 cm (128 in)
IMSS ATN
5
Jesús Rangel (L )
20 tháng 9 năm 1980
1,90 m (6 ft 3 in)
82 kg (181 lb)
337 cm (133 in)
330 cm (130 in)
Tigres UANL
6
Jesús Alberto Perales
22 tháng 12 năm 1993
1,97 m (6 ft 6 in)
88 kg (194 lb)
328 cm (129 in)
304 cm (120 in)
Tigres UANL
7
Jorge Quiñones
13 tháng 11 năm 1981
1,86 m (6 ft 1 in)
80 kg (180 lb)
330 cm (130 in)
325 cm (128 in)
Virtus Guanajuato
9
Carlos Guerra
3 tháng 8 năm 1981
1,96 m (6 ft 5 in)
95 kg (209 lb)
348 cm (137 in)
335 cm (132 in)
Chênois Genève
10
Pedro Rangel (C )
16 tháng 9 năm 1988
1,92 m (6 ft 4 in)
85 kg (187 lb)
340 cm (130 in)
324 cm (128 in)
Tigres UANL
11
Jorge Barajas
7 tháng 5 năm 1991
1,88 m (6 ft 2 in)
80 kg (180 lb)
320 cm (130 in)
317 cm (125 in)
Cocoteros de Colima
12
José Martínez
23 tháng 1 năm 1993
2,00 m (6 ft 7 in)
100 kg (220 lb)
345 cm (136 in)
334 cm (131 in)
Virtus Guanajuato
13
Samuel Córdova
13 tháng 3 năm 1989
2,00 m (6 ft 7 in)
89 kg (196 lb)
353 cm (139 in)
335 cm (132 in)
CETYS Baja California
14
Tomás Aguilera
15 tháng 11 năm 1988
2,02 m (6 ft 8 in)
95 kg (209 lb)
350 cm (140 in)
340 cm (130 in)
Dorados Chihuahua
16
Miguel Chávez
31 tháng 3 năm 1997
2,02 m (6 ft 8 in)
73 kg (161 lb)
335 cm (132 in)
293 cm (115 in)
Universidad de Sonora
17
Néstor Orellana
7 tháng 1 năm 1992
1,92 m (6 ft 4 in)
84 kg (185 lb)
332 cm (131 in)
327 cm (129 in)
Tigres UANL
19
José Mendoza Perdomo
31 tháng 5 năm 1993
1,70 m (5 ft 7 in)
71 kg (157 lb)
290 cm (110 in)
265 cm (104 in)
University of Guadalajara
20
Julián Duarte
19 tháng 6 năm 1994
2,00 m (6 ft 7 in)
98 kg (216 lb)
321 cm (126 in)
302 cm (119 in)
Tigres UANL
23
Alejandro Moreno
6 tháng 9 năm 1994
1,91 m (6 ft 3 in)
80 kg (180 lb)
338 cm (133 in)
320 cm (130 in)
Tigres UANL
24
Ridl Garay
9 tháng 6 năm 1997
1,94 m (6 ft 4 in)
74 kg (163 lb)
326 cm (128 in)
299 cm (118 in)
University of Guadalajara