Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1999

Môn bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1999 diễn ra từ ngày 30 tháng 7 đến ngày 14 tháng 8 năm 1999 tại thủ đô Bandar Seri Begawan, Brunei. Đại hội lần này chỉ có nội dung bóng đá nam, không có nội dung của nữ.

Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1999
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàBrunei
Thời gian30 tháng 7 - 14 tháng 8
Số đội10
Địa điểm thi đấu3 (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Thái Lan (lần thứ 9)
Á quân Việt Nam
Hạng ba Indonesia
Hạng tư Singapore
Thống kê giải đấu
Số trận đấu24
Số bàn thắng87 (3,63 bàn/trận)
Số khán giả57.800 (2.408 khán giả/trận)
Vua phá lướiThái Lan Kiatisuk Senamuang
(6 bàn)
1997
2001

Đây là kỳ SEA Games cuối cùng mà các đội tuyển nam được cử đội tuyển quốc gia tham dự, trước khi độ tuổi tham dự được giới hạn là U-23 kể từ năm 2001.

Địa điểm

sửa

Các trận đấu diễn ra ở ba sân vận động:

Trọng tài

sửa

Các trọng tài sau đây đã được lựa chọn để điều khiển tại giải đấu:

Đội hình

sửa

Vòng bảng

sửa

Mười đội tuyển được chia thành hai bảng năm đội, thi đấu vòng tròn một lượt chọn hai đội xếp đầu mỗi bảng vào bán kết.

Các tiêu chí xếp hạng

Các đội được xếp hạng theo điểm (3 điểm cho 1 trận thắng, 1 điểm cho 1 trận hòa và 0 điểm cho 1 trận thua), và nếu bằng điểm, các tiêu chí sau đây sẽ được áp dụng theo thứ tự, để xác định thứ hạng:[1]

  1. Hiệu số bàn thắng thua trong tất cả các trận đấu bảng;
  2. Số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận đấu bảng;
  3. Điểm trong các trận đối đầu trực tiếp giữa các đội bằng điểm;
  4. Hiệu số bàn thắng thua trong các trận đối đầu trực tiếp giữa các đội bằng điểm;
  5. Số bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu trực tiếp giữa các đội bằng điểm;
  6. Nếu có nhiều hơn hai đội bằng điểm, và sau khi áp dụng tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên, một nhóm nhỏ các đội vẫn còn bằng điểm nhau, tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên được áp dụng lại cho riêng nhóm này;
  7. Bốc thăm.

Bảng A

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Thái Lan 4 3 1 0 20 1 +19 10 Vòng đấu loại trực tiếp
2   Việt Nam 4 3 1 0 13 0 +13 10
3   Myanmar 4 1 1 2 4 10 −6 4
4   Lào 4 1 1 2 4 15 −11 4
5   Philippines 4 0 0 4 3 18 −15 0
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Thái Lan  9–0  Philippines
Anuruck   6'
Kiatisuk   35' (ph.đ.)38'65'93'
Surachai   46'
Sakesan   47'
Choketawee   84'
Worawoot   89'
Chi tiết
Việt Nam  9–0  Lào
Lê Huỳnh Đức   3'13'18'27'
Văn Sỹ Hùng   60'72'79'
Triệu Quang Hà   76'
Đặng Phương Nam   90'
Chi tiết

Lào  1–4  Thái Lan
Bounlap   90' Chi tiết Tawan   20'
Choketawee   73'
Kiatisuk   74'
Sakesan   83'
Khán giả: 2,000
Trọng tài: Sambath Metha (Campuchia)
Myanmar  4–1  Philippines
Myo Hlaing Win   26'41'68'
Win Htaik   53'
Chi tiết Marlon   18'

Philippines  2–3  Lào
Norman   42'
Marlon   68'
Chi tiết Bounmy   56'
Keophet   57'
Chalana   71'

Lào  0–0  Myanmar
Chi tiết
Việt Nam  0–0  Thái Lan
Chi tiết

Philippines  0–2  Việt Nam
Chi tiết Đặng Phương Nam   44'49'
Thái Lan  7–0  Myanmar
Tawan   16'
Tananchai   19'
Jatupong   63'83'
Sakesan   73'77'
Kiatisuk   89'
Chi tiết

Bảng B

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Indonesia 4 3 1 0 11 1 +10 10 Vòng đấu loại trực tiếp
2   Singapore 4 3 1 0 8 3 +5 10
3   Malaysia 4 2 0 2 10 10 0 6
4   Brunei (H) 4 0 1 3 4 11 −7 1
5   Campuchia 4 0 1 3 5 13 −8 1
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(H) Chủ nhà
Indonesia  1–0  Campuchia
Andrian   90' Chi tiết
Singapore  2–1  Malaysia
Nazri   59'
Mohd   86'
Chi tiết Azizul   87'

Malaysia  0–6  Indonesia
Chi tiết Harianto   6'
Rochi   9'84'
Bambang   51'58'
Ali   82'
Brunei  3–3  Campuchia
Mohd   22'41'
Sallehuddin   67'
Chi tiết Oum Sophanarith   52'
Hok Sochetra   78'81'

Brunei  1–3  Singapore
Haji   88' Chi tiết Indra   9'34'
Ahmad   78'
Campuchia  2–7  Malaysia
Hok Sochetra   17'
Chan Arunreath   36'
Chi tiết Ahmad   8'46'89'
Ismail   22'71'
Rusdi   66'81'

Malaysia  0–2  Brunei
Asmawi   18'
Azizul   85'
Chi tiết
Singapore  1–1  Indonesia
Indra   89' Chi tiết Bima   37' (ph.đ.)

Campuchia  0–2  Singapore
Chi tiết Zainal   32'
Nazri   80'
Indonesia  3–0  Brunei
Uston   4'
Bima   39' (ph.đ.)89'
Chi tiết

Vòng đấu loại trực tiếp

sửa

Sơ đồ

sửa
 
Bán kếtChung kết
 
      
 
12 tháng 8
 
 
  Thái Lan2
 
14 tháng 8
 
  Singapore0
 
  Thái Lan2
 
12 tháng 8
 
  Việt Nam0
 
  Indonesia 0
 
 
  Việt Nam1
 
Tranh hạng ba
 
 
14 tháng 8
 
 
  Indonesia (pen.)0 (4)
 
 
  Singapore0 (2)

Bán kết

sửa
Thái Lan  2–0  Singapore
Tawan   21'
Thawatchai   75'
Chi tiết

Tranh hạng ba

sửa

Chung kết

sửa
Thái Lan  2–0  Việt Nam
Thawatchai   39'
Dusit   85'
Chi tiết
Báo cáo

Huy chương vàng

sửa
 Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1999 
 
Thái Lan

Lần thứ 9

Danh sách huy chương

sửa
Vàng Bạc Đồng
  Thái Lan   Việt Nam   Indonesia

Chaiyong Khumpiam
Kritsada Piandit
Pattanapong Sripramote
Choketawee Promrut
Anurak Srikerd
Chukiat Noosarung
Tawan Sripan
Thawatchai D.Ongtrakul
Surachai Jaturapattarapong
Kiatisuk Senamuang
Worrawoot Srimaka
Thongchai Akkarapong
Surachai Jirasirichote
Dusit Chalermsan
Tananchai Boriban
Sakesan Pituratana
Wirat Wangchan
Jatupong Thongsukh

Trần Tiến Anh
Mai Tiến Dũng
Nguyễn Thiện Quang
Nguyễn Phi Hùng
Đỗ Mạnh Dũng
Nguyễn Đức Thắng
Đỗ Văn Khải
Nguyễn Hồng Sơn
Văn Sỹ Hùng
Lê Huỳnh Đức
Nguyễn Văn Sỹ
Phạm Như Thuần
Trần Minh Quang
Triệu Quang Hà
Nguyễn Liêm Thanh
Trương Việt Hoàng
Trần Công Minh
Đặng Phương Nam

Hendro Kartiko
Anang Ma'ruf
Aji Santoso
Agung Setyabudi
Sugiyantoro
Eko Purdjianto
Widodo Cahyono Putro
Ali Sunan
Uston Nawawi
Bima Sakti
Selamet Riadi
Haryanto Prasetyo
Andrian Mardiansyah
Nuralim
Bambang Pamungkas
Rochy Putiray
I Komang Putra
Ardi Warsidi
Andrian Mardiansyah
Eri Irianto

Cầu thủ ghi bàn

sửa

Đã có 87 bàn thắng ghi được trong 24 trận đấu, trung bình 3.62 bàn thắng mỗi trận đấu.

6 bàn thắng

4 bàn thắng

3 bàn thắng

2 bàn thắng

1 bàn thắng

Tham khảo

sửa
  1. ^ Nguyễn Nguyên (22 tháng 7 năm 1999). “Bất hợp lý trong việc xếp lịch thi đấu”. FPT Sports News. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2003. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2024.

Liên kết ngoài

sửa