Đội tuyển bóng đá quốc gia Brunei

Đội tuyển bóng đá quốc gia Brunei (tiếng Mã Lai: Pasukan bola sepak kebangsaan Brunei) là đội tuyển cấp quốc gia của Brunei do Hiệp hội bóng đá Brunei quản lý.

Brunei
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhTebuan (Ong bắp cày)
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Brunei
Liên đoàn châu lụcAFC (Châu Á)
Liên đoàn khu vựcAFF (Đông Nam Á)
Huấn luyện viên trưởngMario Rivera
Đội trưởngFaiq Bolkiah
Thi đấu nhiều nhấtAzwan Saleh (26)
Ghi bàn nhiều nhấtShah Razen Said (8)
Sân nhàSân vận động Quốc gia Hassanal Bolkiah
Mã FIFABRU
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 194 Giữ nguyên (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất145 (8.1993)
Thấp nhất203 (10.2012)
Hạng Elo
Hiện tại 230 Giảm 2 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Trận quốc tế đầu tiên
 Malaysia 8–0 Brunei 
(Bangkok, Thái Lan; 22 tháng 5 năm 1971)
Trận thắng đậm nhất
 Brunei 4–0 Đông Timor 
(Malaysia; 2 tháng 11 năm 2016)
 Brunei 6–2 Đông Timor 
(Brunei; 5 tháng 11 năm 2022)
Trận thua đậm nhất
 Brunei 0–12 UAE 
(Bandar Seri Begawan, Brunei; 14 tháng 4 năm 2001)

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Brunei là trận gặp đội tuyển Malaysia vào năm 1971 trong khuôn khổ SEA Games 6 (1971). Đội đã có 2 lần tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á là vào các năm 19962022, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là vị trí thứ tư của Cúp bóng đá Đoàn kết AFC 2016.

Thành tích quốc tế

sửa
Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1974 Không tham dự
1978
1982
1986 Không vượt qua vòng loại
1990 Không tham dự
1994
1998
2002 Không vượt qua vòng loại
2006 Không tham dự
2010
2014 Bị cấm tham dự
2018 Không vượt qua vòng loại
2022
2026
Tổng cộng - - - - - - -
Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1972 Không vượt qua vòng loại
1976
1980 đến 1996 Không tham dự
2000 Không vượt qua vòng loại
2004
2007 Không tham dự
2011 Không vượt qua vòng loại
2015 Bỏ cuộc
2019 Không vượt qua vòng loại
2023
2027
Tổng cộng - - - - - - -
Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
  1996 Vòng bảng 4 1 0 3 1 15
1998 Không vượt qua vòng loại
2000 Không tham dự
2002
2004
2007 Không vượt qua vòng loại
2008
2010 Bị cấm tham dự
2012 Không vượt qua vòng loại
2014
2016
2018
2020 Bỏ cuộc ở vòng loại
  2022 Vòng bảng 4 0 0 4 2 22
2024 Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng 2 lần vòng bảng 8 1 0 7 3 37
  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1999)
Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1959 đến 1975 Không tham dự
  1977 Vòng bảng 3 0 0 3 1 15
1979 đến 1981 Không tham dự
  1983 Hạng tư 5 1 1 3 4 13
  1985 Vòng bảng 2 0 1 1 1 4
  1987 2 0 0 2 1 5
  1989 3 1 0 2 3 8
1991 Không tham dự
  1993 Vòng bảng 4 0 0 4 3 15
  1995 4 0 1 3 2 8
  1997 4 0 0 4 1 17
  1999 4 0 1 3 4 11
Tổng cộng 1 lần hạng tư 29 2 4 25 20 96

Cúp Challenge AFC

sửa
Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
  2006 Vòng bảng 3 1 1 1 2 2
2008 đến 2010 Không vượt qua vòng loại
2012 Bị cấm tham dự
2014 Bỏ cuộc
Tổng cộng 1 lần vòng bảng 3 1 1 1 2 2

Cúp bóng đá Đoàn kết AFC

sửa
Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
  2016 Hạng tư 4 1 1 2 7 7
Tổng cộng 1 lần hạng tư 4 1 1 2 7 7

Đội hình

sửa

Đội hình đã hoàn thành AFF Cup 2022.
Số liệu thống kê tính đến ngày 29 tháng 12 năm 2022 sau trận gặp Campuchia.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Haimie Abdullah Nyaring 31 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 13 0   DPMM FC
18 1TM Ishyra Asmin Jabidi 9 tháng 7, 1998 (26 tuổi) 1 0   MS ABDB
20 1TM Jefri Syafiq Ishak 21 tháng 5, 2002 (22 tuổi) 0 0   KB FC

2 2HV Alinur Rashimy Jufri 12 tháng 6, 2000 (24 tuổi) 6 0   Kasuka FC
3 2HV Abdul Mu'iz Sisa 20 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 9 1   DPMM FC
4 2HV Fakharrazi Hassan 15 tháng 7, 1989 (35 tuổi) 20 2   DPMM FC
12 2HV Khairil Shahme Suhaimi 16 tháng 4, 1993 (31 tuổi) 13 0   Kasuka FC
16 2HV Yura Indera Putera Yunos 25 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 14 0   DPMM FC
17 2HV Wafi Aminuddin 20 tháng 9, 2000 (24 tuổi) 9 1   DPMM FC
19 2HV Hanif Hamir 22 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 14 0   DPMM FC
22 2HV Shafie Effendy 4 tháng 8, 1995 (29 tuổi) 6 1   MS ABDB

5 3TV Nurikhwan Othman 15 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 12 1   DPMM FC
6 3TV Azwan Saleh 6 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 33 3   DPMM FC
7 3TV Azwan Ali Rahman 11 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 19 5   DPMM FC
8 3TV Nazirrudin Ismail 27 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 8 1   MS PPDB
11 3TV Najib Tarif 5 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 25 1   DPMM FC
13 3TV Haziq Kasyful Azim Hasimulabdillah 24 tháng 12, 1998 (26 tuổi) 8 0   Kasuka FC
15 3TV Hendra Azam Idris (đội trưởng) 10 tháng 8, 1988 (36 tuổi) 19 0   DPMM FC
23 3TV Hakeme Yazid Said 8 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 10 1   DPMM FC

9 4 Abdul Azizi Ali Rahman 17 tháng 1, 1987 (37 tuổi) 17 3   DPMM FC
10 4 Adi Said 15 tháng 10, 1990 (34 tuổi) 26 7   Kasuka FC
14 4 Hamizan Aziz Sulaiman 24 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 11 0   Indera SC
21 4 Razimie Ramlli 6 tháng 8, 1990 (34 tuổi) 15 6   DPMM FC

Triệu tập gần đây

sửa
Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Wardun Yussof 14 tháng 9, 1981 (43 tuổi) 23 0   DPMM FC v.   Malaysia, 27 May 2022

HV Martin Haddy Khallidden 21 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 0 0   MS ABDB 2022 AFF Championship qualification
HV Afi Aminuddin 9 tháng 10, 1991 (33 tuổi) 15 0   Kasuka FC v.   Lào, 27 September 2022
HV Hazwan Hamzah 9 tháng 9, 1991 (33 tuổi) 8 0   DPMM FC v.   Lào, 27 September 2022
HV Nazhan Zulkifle 17 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 2 0   Kasuka FC v.   Lào, 27 September 2022
HV Hanif Farhan Azman 2 tháng 11, 2000 (24 tuổi) 0 0   DPMM FC v.   Lào, 27 September 2022
HV Amirul Hakeem Kasim 18 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 2 0   Indera SC v.   Malaysia, 27 May 2022
HV Abdul Wadud Ramli 18 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 0 0   MS PPDB v.   Malaysia, 27 May 2022
HV Helmi Zambin 30 tháng 3, 1987 (37 tuổi) 17 1   DPMM FC v.   Lào, 27 March 2022
HV Maziri Maidin 7 tháng 7, 1991 (33 tuổi) 0 0   Kasuka FC v.   Lào, 27 March 2022PRE

TV Nur Asyraffahmi Norsamri 4 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 7 0   DPMM FC 2022 AFF Championship qualification
TV Abdul Khair Basri 5 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 3 0   Indera SC 2022 AFF Championship qualification
TV Maududi Hilmi Kasmi 5 tháng 2, 1989 (35 tuổi) 14 0   Kasuka FC v.   Lào, 27 September 2022
TV Eddy Shahrol Omar 4 tháng 10, 2003 (21 tuổi) 1 0   Kasuka FC v.   Lào, 27 September 2022
TV Asnawi Syazni Abdul Aziz 16 tháng 6, 1996 (28 tuổi) 4 0   Kasuka FC v.   Malaysia, 27 May 2022
TV Abdul Hariz Herman 24 tháng 9, 2000 (24 tuổi) 2 0   MS ABDB v.   Malaysia, 27 May 2022

Hanif Aiman Adanan 4 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 0 0   Kasuka FC 2022 AFF Championship qualification
Abdul Azim Abdul Rasid 24 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 0 0   MS PPDB v.   Lào, 27 March 2022PRE

Chú thích

sửa
  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài

sửa