Nhật trình công khai chính
Hiển thị các nhật trình tải lên, xóa, khóa, cấm, di chuyển, mở tài khoản, phong cấp thành viên và bot, và đổi tên thành viên. Bạn có thể xem tỉ mỉ hơn bằng cách chọn loại nhật trình, tên thành viên và trang chịu ảnh hưởng.
- 17:15, ngày 1 tháng 1 năm 2025 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang ASB Classic 2025 - Đôi nữ (←Trang mới: “{{Tennis events|2025|ASB Classic| | defchamp = {{flagicon|KAZ}} Anna Danilina<br>{{flagicon|SVK}} Viktória Hrunčáková | champ = | runner = | score = | draw = 16 (2{{abbr| WC | Đặc cách}}) | seeds = 4 | type = | main_name = WTA Auckland Open }} {{main|ASB Classic 2025}} Anna Danilina và Viktória Hrunčáková là đương kim vô địch, nhưng Hrunčáková không tham dự và Danilina chọn tham dự ở […”)
- 17:10, ngày 1 tháng 1 năm 2025 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang ASB Classic 2025 - Đơn nữ (←Trang mới: “{{Infobox tennis tournament event|2025|ASB Classic| | defchamp = {{flagicon|USA}} Coco Gauff | champ = | runner = | score = | draw = 32 (6{{abbr| Q | Vượt qua vòng loại}} / 3{{abbr| WC | Đặc cách}}) | before_year = 2024 | seeds = 8 | main_name = WTA Auckland Open }} {{main|ASB Classic 2025}} Coco Gauff là đương kim vô địch,<ref>{{cite web|url=https://www.wtatennis.com/news/3850950/gauff-defeats-svitolina-to-successfully-defe…”)
- 17:00, ngày 1 tháng 1 năm 2025 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang ASB Classic 2025 (←Trang mới: “{{Infobox tennis event|2025|ASB Classic| | date = 30 tháng 12 năm 2024 – 5 tháng 1 năm 2025 (nữ) <br> 6 – 11 tháng 1 năm 2025 (nam) | category = WTA 250 <br> ATP 250 | edition = 38 (nữ) <br> 47 (nam) | draw = 32S / 16D (nữ) <br> 28S / 16D (nam) | surface = Cứng | prize_money = | location = Auckland, New Zealand | venue = ASB Tennis Centre | main_name = ATP Auckl…”)
- 06:15, ngày 1 tháng 1 năm 2025 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Bản mẫu:Twlp (←Đổi hướng đến Bản mẫu:Tennis win loss percentage) Thẻ: Trang đổi hướng mới
- 06:15, ngày 1 tháng 1 năm 2025 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Bản mẫu:Tennis win loss percentage (←Trang mới: “<includeonly>{{nowrap|{{{W|}}}–{{{L|}}} ({{Tennis win percentage| symbol=yes | none={{{none|}}} | lost={{{L|}}} | won={{{W|}}} | decimals={{{dec|}}} }})}}</includeonly><noinclude>{{documentation}}</noinclude>”)
- 06:01, ngày 1 tháng 1 năm 2025 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang United Cup 2025 (←Trang mới: “{{TennisEventInfo|2025|United Cup| | date = 27 tháng 12 năm 2024 – <br /> 5 tháng 1 năm 2025 | edition = 3 | category = United Cup | surface = Cứng / ngoài trời | draw = 18 đội | prize_money = US$11,170,000 | location = Perth, Tây Úc<br>Sydney, New South Wales,<br/>Úc | venue = RAC Arena<br />Ken Rosewall Arena | defchamp = {{flagcountry|GER}} }} '''Un…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki
- 06:01, ngày 1 tháng 1 năm 2025 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Bản mẫu:Mw-datatable (←Đổi hướng đến Bản mẫu:Row hover highlight) Thẻ: Trang đổi hướng mới
- 05:41, ngày 1 tháng 1 năm 2025 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Bản mẫu:United Cup box 2 (←Trang mới: “{| cellpadding="3" cellspacing="0" style="background: #f9f9f9; border: 1px #aaa solid; font-size: 95%; {{#switch:{{{align|}}} |left=float: left; margin-left: 0; margin-right: 1em; width: 30em; |right=float: right; margin-right: 0; margin-left: 1em; width: 30em; |center=float: none; margin-left: auto; margin-right: auto; width: 60% |none=float: none; width: 60% |#default = float: none; width: 60% }}" |- !style="vertical-align:bottom;"| {{flagbig|{{{team1|}…”)
- 04:51, ngày 31 tháng 12 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang ATP Hong Kong Tennis Open 2025 - Đôi (←Trang mới: “{{Infobox tennis tournament event|2025|ATP Hong Kong Tennis Open| | defchamp ={{flagicon|ESA}} Marcelo Arévalo <br /> {{flagicon|CRO}} Mate Pavić | champ = | runner = | score = | draw = 16 (2{{abbr| WC | Đặc cách}}) | type = singles doubles | main_name = Giải quần vợt Hồng Kông Mở rộng | seeds = 4 }} {{main|ATP Hong Kong Tennis Open 2025}} Marcelo Arévalo và Mate Pavić là đương kim vô địch,<ref>{{cit…”)
- 04:47, ngày 31 tháng 12 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang ATP Hong Kong Tennis Open 2025 - Đơn (←Trang mới: “{{Infobox tennis tournament event|2025|ATP Hong Kong Tennis Open| | defchamp = {{flagicon|}} Andrey Rublev | champ = | runner = | score = | draw = 28 (4{{abbr| Q | Vượt qua vòng loại}} / 3{{abbr| WC | Đặc cách}}) | type = singles doubles | main_name = Giải quần vợt Hồng Kông Mở rộng | seeds = 8 }} {{main|ATP Hong Kong Tennis Open 2025}} Andrey Rublev là đương kim vô địch.<ref>{{cite web|url=https://www.atptour.com/…”)
- 04:37, ngày 31 tháng 12 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang ATP Hong Kong Tennis Open 2025 (←Trang mới: “{{Infobox tennis event|2025|ATP Hong Kong Tennis Open| | date=30 tháng 12 năm 2024–5 tháng 1 năm 2025 | category=ATP Tour 250 | prize_money= | draw=28S / 16D | surface=Cứng / ngoài trời | location=Hồng Kông, Trung Quốc | venue=Victoria Park Tennis Stadium | edition=29 | defchamps={{flagicon|}} Andrey Rublev | defchampd={{flagicon|ESA}} Marcelo Arévalo / {{flagicon|CRO}} Mate Pavić | main…”)
- 15:30, ngày 28 tháng 12 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Brisbane International 2025 - Đôi nữ (←Trang mới: “{{Tennis events|2025|Brisbane International| | defchamp = {{flagicon|UKR}} Lyudmyla Kichenok<br>{{flagicon|LAT}} Jeļena Ostapenko | champ = | runner = | score = | draw = 16 (2{{abbr| WC | Đặc cách}}) | seeds = 8 | type = }} {{main|Brisbane International 2025}} Lyudmyla Kichenok và Jeļena Ostapenko là đương kim vô địch, nhưng chọn thi đấu cùng với đồng đội khác.<ref>{{cite web|url=https://ww…”)
- 15:25, ngày 28 tháng 12 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Brisbane International 2025 - Đôi nam (←Trang mới: “{{Tennis events|2025|Brisbane International| | defchamp = {{flagicon|GBR}} Lloyd Glasspool<br>{{flagicon|NED}} Jean-Julien Rojer | champ = | runner = | score = | draw = 24 (2{{abbr| WC | Đặc cách}}) | seeds = 8 | type = }} {{main|Brisbane International 2025}} Lloyd Glasspool và Jean-Julien Rojer là đương kim vô địch,<ref>{{cite web|url=https://www.lta.org.uk/news/lloyd-glasspool-and-jean-juilen-rojer-crowned…”)
- 15:18, ngày 28 tháng 12 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Brisbane International 2025 - Đơn nữ (←Trang mới: “{{Infobox tennis tournament event|2025|Brisbane International| | defchamp = {{flagicon|KAZ}} Elena Rybakina | champ = | runner = | score = | draw = 48 (6{{abbr| Q | Vượt qua vòng loại}} / 4{{abbr| WC | Đặc cách}}) | seeds = 16 | type = }} {{main|Brisbane International 2025}} Elena Rybakina là đương kim vô địch,<ref>{{cite web|url=https://www.wtatennis.com/news/3850958/rybakina-races-past-sabalenka-to-win-brisbane-international…”)
- 15:06, ngày 28 tháng 12 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Brisbane International 2025 - Đơn nam (←Trang mới: “{{Infobox tennis tournament event|2025|Brisbane International| | defchamp = {{flagicon|BUL}} Grigor Dimitrov | champ = | runner = | score = | draw = 32 (6{{abbr| Q | Vượt qua vòng loại}} / 3{{abbr| WC | Đặc cách}}) | before_year = 2024 | seeds = 8 }} {{main|Brisbane International 2025}} Grigor Dimitrov là đương kim vô địch.<ref>{{Cite web |date=2024-01-07 |title=Emotional Dimitrov triumphs at Brisbane International 2024 |url=…”)
- 14:58, ngày 28 tháng 12 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Brisbane International 2025 (←Trang mới: “{{TennisEventInfo|2025|Brisbane International| | date = 30 tháng 12 năm 2024–6 tháng 1 năm 2025 | edition = 14 | category = ATP Tour 250 <br/> WTA 500 | draw = 32S / 24D / 24Q (ATP) <br/> 48S / 16D / 24Q (WTA) | surface = Cứng | location = Tennyson, Brisbane, Queensland, Úc | venue = Queensland Tennis Centre | prize_money = $- (ATP) <br/> $- (WTA) | defchampms = {{flagicon|BUL}} Grigor Dimitrov…”)
- 17:48, ngày 17 tháng 12 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Mùa giải quần vợt năm 2024 của Novak Djokovic (←Trang mới: “{{infobox tennis player season |image = Tập tin:2024 Summer Olympics men's singles tennis tournament's podium, 2024-08-04 (151) (cropped).jpg |caption = Djokovic tại Thế vận hội Mùa hè 2024 |fullname = Novak Djokovic |country = {{nowrap|{{SRB}}}} |calendarprizemoney = $4,421,915<!--(singles & doubles)--><ref name="prize-money">{{Cite web|url=https://web.archive.…”)
- 15:40, ngày 4 tháng 9 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2024 (←Trang mới: “{{TennisEventInfo|2024|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng| |Logo = |Logo size = |date = 26 tháng 8 – 8 tháng 9 |edition = 144 |category = Grand Slam (ITF) |draw = 128S/64D |prize_money = $75,000,000 |location = Thành phố New York, Hoa Kỳ |venue = {{nowrap|USTA Billie Jean King National Tennis Center}} |surface = Cứng |atten…”)
- 15:04, ngày 17 tháng 8 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Cincinnati Open 2024 - Đôi nữ (←Trang mới: “{{Infobox tennis tournament event|2024|Cincinnati Open| | defchamp = {{flagicon|USA}} Alycia Parks <br/>{{flagicon|USA}} Taylor Townsend | runner = | score = }} {{main article|Cincinnati Open 2024}} Alycia Parks và Taylor Townsend là đương kim vô địch,<ref>{{cite web|url=https://www.wtatennis.com/news/3642248/upset-artists-parks-and-townsend-capture-cincinnati-doubles-title|title=Upset artists Parks and Townsend capture Cincinnati…”)
- 14:57, ngày 17 tháng 8 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Cincinnati Open 2024 - Đôi nam (←Trang mới: “{{Infobox tennis tournament event|2024|Cincinnati Open| | defchamp = {{flagicon|ARG}} Máximo González <br/>{{flagicon|ARG}} Andrés Molteni | runner = | score = | draw = 28 (3{{abbr| WC | Đặc cách}}) | seeds = 8 | before_name = Western & Southern Open }} {{main article|Cincinnati Open 2024}} Máximo González và Andrés Molteni là đương kim vô địch,<ref>{{cite web|url=https://www.atptour.com/en/news/murray-venus-gonzalez-mo…”)
- 14:47, ngày 17 tháng 8 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Cincinnati Open 2024 - Đơn nữ (←Trang mới: “{{TennisEvents|2024|Cincinnati Open| | defchamp = {{flagicon|USA}} Coco Gauff | runner = | score = | draw = 56 | seeds = 16 | main_name = Cincinnati Open }} {{main|Cincinnati Open 2024}} Coco Gauff là đương kim vô địch,<ref name=":0">{{Cite web |title=Coco Gauff bests Muchova in Cincinnati to win first WTA 1000 title |url=https://www.wtatennis.com/news/3644720/coco-gauff-bests-muchova-in-cincinnati-to-win-first-wta-1000-title |access-date=…”)
- 14:36, ngày 17 tháng 8 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Cincinnati Open 2024 - Đơn nam (←Trang mới: “{{Infobox tennis tournament event|2024|Cincinnati Open| | defchamp = {{flagicon|SRB}} Novak Djokovic | runner = | score = | draw = 56 | seeds = 16 | main_name = Cincinnati Masters }} {{main|Cincinnati Open 2024}} Novak Djokovic là đương kim vô địch,<ref>{{Cite web |last=McGrogan |first=Ed |date=21 August 2023 |title=Novak Djokovic saves championship point in thrilling Cincinnati final win over Carlos Alcaraz |url=https://www.tennis.com/new…”)
- 11:50, ngày 17 tháng 8 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Cincinnati Open (←Đổi hướng đến Cincinnati Masters) Thẻ: Trang đổi hướng mới
- 11:48, ngày 17 tháng 8 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Cincinnati Open 2024 (←Trang mới: “{{Infobox tennis event|2024|Cincinnati Open| | date = 12–19 tháng 8 | edition = 123 (nam) / 96 (nữ) | surface = Hard | location = Mason, Ohio, U.S. | venue=Lindner Family Tennis Center | category = {{nowrap|ATP Tour Masters 1000 (men)}}<br />WTA 1000 (women) | defchampms = {{flagicon|SRB}} Novak Djokovic | defchampws = {{flagicon|USA}} Coco Gauff | defchampmd = {{flagicon|ARG}} Máxi…”)
- 05:47, ngày 10 tháng 8 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Pan Zhanle (←Đổi hướng đến Phan Triển Lạc) Thẻ: Trang đổi hướng mới
- 05:46, ngày 10 tháng 8 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Phan Triển Lạc (←Trang mới: “{{Infobox swimmer | name = Phan Triển Lạc | national_team = China | image = Pan Zhanle (潘展乐) celebrating at the 2024 Summer Olympics in Paris in August 2024 (cropped).png | caption = Phan Triển Lạc tại Thế vận hội Mùa hè 2024 | birth_date = {{birth date and age|2004|8|4|df=yes}} | birth_place = Ôn Châu, Chiết Giang, Trung Quốc | club = Zhejiang Province Swim Team | height…”)
- 16:24, ngày 7 tháng 8 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Zheng Qinwen (←Đổi hướng đến Trịnh Khâm Văn) Thẻ: Trang đổi hướng mới
- 16:23, ngày 7 tháng 8 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Trịnh Khâm Văn (←Trang mới: “{{Infobox tennis biography |name = Trịnh Khâm Văn |fullname = <!-- if different --> |image = Zheng Qinwen (2023 DC Open) 06 (cropped).jpg |caption = Trịnh Khâm Văn tại Washington Open 2023 |country = {{CHN}} |residence = Barcelona, Tây Ban Nha |birth_date = {{birth date and age|df=yes|2002|10|08}} |birth_place…”)
- 07:59, ngày 7 tháng 8 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Donna Vekić (←Trang mới: “{{Infobox tennis biography | name = Donna Vekić | image = Donna Vekić (52171230817) (cropped).jpg | caption = Vekić tại Nottingham Open 2022 | country = {{CRO}} | residence = Monte Carlo, Monaco | birth_date = {{birth date and age|1996|06|28|df=yes}} | birth_place = Osijek, Croatia | plays = Tay phải…”)
- 08:38, ngày 31 tháng 7 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Mubadala Citi DC Open 2024 - Đôi nữ (←Trang mới: “{{Tennis events|2024|Mubadala Citi DC Open| | defchamp = {{flagicon|GER}} Laura Siegemund<br>{{flagicon|}} Vera Zvonareva | runner = | score = | main_name = Giải quần vợt Washington Mở rộng }} {{main article|Mubadala Citi DC Open 2024}} Laura Siegemund và Vera Zvonareva là đương kim vô địch, nhưng Zvonareva chọn không tham dự và Siegemund chọn tham dự Quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2024 -…”)
- 08:34, ngày 31 tháng 7 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Mubadala Citi DC Open 2024 - Đôi nam (←Trang mới: “{{Tennis events|2024|Mubadala Citi DC Open| | defchamp = {{flagicon|ARG}} Máximo González<br>{{flagicon|ARG}} Andrés Molteni | runner = | score = | type = | main_name = Giải quần vợt Washington Mở rộng }} {{main article|Mubadala Citi DC Open 2024}} Máximo González và Andrés Molteni là đương kim vô địch,<ref>{{cite web|url=https://www.atptour.com/en/news/gonzalez-molteni-washington-dc-2023-doubles-final|t…”)
- 08:27, ngày 31 tháng 7 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Mubadala Citi DC Open 2024 - Đơn nữ (←Trang mới: “{{Tennis events|2024|Mubadala Citi DC Open| | defchamp = {{flagicon|USA}} Coco Gauff | runner = | score = | draw = 28 (4{{tooltip|Q|Vượt qua vòng loại}} / 4{{tooltip|WC|Đặc cách}}) | seeds = 8 | type = | before_name = Citi Open | main_name = Giải quần vợt Washington Mở rộng }} {{main article|Mubadala Citi DC Open 2024}} Coco Gauff là đương kim vô địch, nhưng chọn tham dự Quần vợt tại Thế…”)
- 08:18, ngày 31 tháng 7 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Mubadala Citi DC Open 2024 - Đơn nam (←Trang mới: “{{Infobox tennis tournament event|2024|Mubadala Citi DC Open| | defchamp = {{flagicon|GBR}} Dan Evans | runner = | score = | draw = 48 (6{{tooltip|Q|Vượt qua vòng loại}} / 4{{tooltip|WC|Đặc cách}}) | seeds = 16 | type = | main_name = Giải quần vợt Washington Mở rộng }} {{main article|Mubadala Citi DC Open 2024}} Dan Evans là đương kim vô địch,<ref>{{citeweb|url=h…”)
- 06:18, ngày 29 tháng 7 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2024 - Đôi nam nữ (←Đổi hướng đến Quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Đôi nam nữ) Thẻ: Trang đổi hướng mới
- 06:17, ngày 29 tháng 7 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2024 - Đôi nữ (←Đổi hướng đến Quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Đôi nữ) Thẻ: Trang đổi hướng mới
- 06:17, ngày 29 tháng 7 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2024 - Đôi nam (←Đổi hướng đến Quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Đôi nam) Thẻ: Trang đổi hướng mới
- 06:16, ngày 29 tháng 7 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2024 - Đơn nam (←Đổi hướng đến Quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Đơn nam) Thẻ: Trang đổi hướng mới
- 11:56, ngày 28 tháng 7 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Mubadala Citi DC Open 2024 (←Trang mới: “{{Infobox tennis event|2024|Mubadala Citi DC Open| | date = 29 tháng 7 – 4 tháng 8 | edition = 55 (nam) <br> 12 (nữ) | surface = Cứng (ngoài trời)<br>SportMaster Sport Surfaces | location = Washington, D.C., Hoa Kỳ | venue = William H.G. FitzGerald Tennis Center | category = ATP 500 (nam) <br> WTA 500 (nữ) | draw = 48S/16D (nam) <br> 28S/16D (nữ) | prize_money = $2,013,940 (n…”)
- 04:17, ngày 27 tháng 7 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Tập tin:Tennis – Paris 2024.svg
- 04:17, ngày 27 tháng 7 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tải lên Tập tin:Tennis – Paris 2024.svg
- 04:05, ngày 27 tháng 7 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Thể loại:Quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2024 (←Trang mới: “{{Sportname at the YYYY Summer Olympics category}} Thể loại:Giải quần vợt ở Pháp Thể loại:Quần vợt Pháp năm 2024 Thể loại:Quần vợt năm 2024”)
- 03:54, ngày 27 tháng 7 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2024 - Đôi nam nữ (←Trang mới: “{{Infobox tennis tournament event|2024|Thế vận hội Mùa hè| | champ = | runner = | score = | quadrennial = yes | type = mixed }} {{Infobox Olympic event | event = Đôi nam nữ | games = Mùa hè 2024 | image = Tennis pictogram.svg | caption = | venue = Stade Roland Garros | dates = 29 tháng 7 – 2 tháng 8 | competitors = 32 | teams = 16 | nations = 16 | gold = | goldNOC = | silver = | silverNOC = | bronze = | bronze…”)
- 03:34, ngày 27 tháng 7 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2024 - Đôi nữ (←Trang mới: “{{Infobox tennis tournament event|2024|Thế vận hội Mùa hè| | champ = | runner = | score = | quadrennial = yes | type = mixed }} {{Infobox Olympic event | event = Đôi nữ | games = Mùa hè 2024 | image = Tennis pictogram.svg | caption = | venue = Stade Roland Garros | dates = 27 tháng 7 – 4 tháng 8 | competitors = 64 | teams = 32 | nations = 21 | gold = | goldNOC = | silver = | silverNOC = | bronze = | bronzeNOC…”)
- 03:08, ngày 27 tháng 7 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2024 - Đôi nam (←Trang mới: “{{Infobox tennis tournament event|2024|Thế vận hội Mùa hè| | champ = | runner = | score = | quadrennial = yes | type = mixed }} {{Infobox Olympic event | event = Đôi nam | games = Mùa hè 2024 | image = Tennis pictogram.svg | caption = | venue = Stade Roland Garros | dates = 27 tháng 7 – 3 tháng 8 | competitors = 64 | teams = 32 | nations = 23 | gold = | goldNOC = | silver = | silverNOC = | bronze = | bronzeNOC =…”)
- 15:50, ngày 26 tháng 7 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2024 - Đơn nữ (←Trang mới: “{{Infobox tennis tournament event|2024|Thế vận hội Mùa hè| | champ = | runner = | score = | quadrennial = yes | type = mixed }} {{Infobox Olympic event | event = Đơn nữ | games = Mùa hè 2024 | image = Tennis pictogram.svg | caption = | venue = Stade Roland Garros | dates = 27 tháng 7 – 3 tháng 8 | competitors = 64 | nations = 30 | gold = | goldNOC = | silver = | silverNOC = | bronze = | bronzeNOC = | prev = […”)
- 15:02, ngày 26 tháng 7 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2024 - Đơn nam (←Trang mới: “{{Infobox tennis tournament event|2024|Thế vận hội Mùa hè| | champ = | runner = | score = | quadrennial = yes | multi = yes | type = mixed | qual_type = qual }} {{Infobox Olympic event | event = Đơn nam | games = Mùa hè 2024 | image = Tennis pictogram.svg | caption = | venue = Stade Roland Garros | dates = 27 tháng 7 – 4 tháng 8 | competitors = 64 | nations = 28 | gold = | goldNOC = | silver = | silverNOC = | bro…”)
- 12:02, ngày 26 tháng 7 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Quần vợt tại Thế vận hội Mùa hè 2024 (←Trang mới: “{{Infobox Olympic event | event = Quần vợt | games = Mùa hè 2024 | image = Tennis – Paris 2024.svg | caption = | image_size = 150 | venue = Stade Roland Garros | dates = 27 tháng 7 – 4 tháng 8 năm 2024 | competitors = 172 | nations = 41 | num_events = 5 | prev = 2020 | next = 2028…”)
- 09:26, ngày 26 tháng 7 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Thể loại:Mùa giải quần vợt của Andy Murray (←Trang mới: “Thể loại:Andy Murray Murray Thể loại:Quần vợt Scotland”)
- 09:14, ngày 26 tháng 7 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Mùa giải quần vợt năm 2016 của Andy Murray (←Trang mới: “{{Infobox tennis player season |image = AndyMurrayWimbledon2016.jpg |caption = Murray sau khi vô địch Giải quần vợt Wimbledon 2016 |fullname = {{nowrap|Andy Murray}} |country = {{nowrap|{{GBR}}}} |singlesrecord = {{tennis record|won=78|lost=9}} |singlestitles = 9 |calendarprizemoney = $16,327,821 |yearendsinglesranking = Số 1 |singlesrankingchange = {{increase}} 1 <!--…”)
- 17:10, ngày 25 tháng 7 năm 2024 Δάφνινο στεφάνι thảo luận đóng góp đã tạo trang Mùa giải quần vợt năm 2017 của Roger Federer (←Trang mới: “{{Infobox tennis player season | image = <!-- bare image name, no formatting --> | image_size = | caption = <!-- brief text caption for the image --> | fullname = Roger Federer | country = {{nowrap|{{SUI}}}} | calendarprizemoney = $13,054,856 | singlesrecord = {{tennis record|won=54|…”)