United Cup 2025 là lần thứ 3 giải United Cup được tổ chức, một giải quần vợt đồng đội nam nữ quốc tế thi đấu trên mặt sân cứng ngoài trời được tổ chức bởi Hiệp hội Quần vợt Chuyên nghiệp (ATP) và Hiệp hội Quần vợt Nữ (WTA). Đây là giải đấu đầu tiên trong mùa giải ATP Tour 2025WTA Tour 2025. Giải đấu diễn ra từ ngày 27 tháng 12 năm 2024 đến ngày 5 tháng 1 năm 2025 tại hai thành phố PerthSydney ở Úc. Giải đấu có tính vào điểm xếp hạng ATPWTA cho các tay vợt tham dự: một tay vợt có thể giành được tối đa 500 điểm.[1]

United Cup 2025
Ngày27 tháng 12 năm 2024 –
5 tháng 1 năm 2025
Lần thứ3
Thể loạiUnited Cup
Bốc thăm18 đội
Tiền thưởngUS$11,170,000
Mặt sânCứng / ngoài trời
Địa điểmPerth, Tây Úc
Sydney, New South Wales,
Úc
Sân vận độngRAC Arena
Ken Rosewall Arena
Đương kim vô địch 2024
 Đức
← 2024 · United Cup · 2026 →

Thể thức

sửa

Mỗi thành phố đăng cai 3 bảng gồm 3 đội diễn ra theo thể thức vòng tròn tính điểm. Mỗi trận đấu bao gồm một trận đơn nam, một trận đơn nữ, và một trận đôi nam nữ.[2]

6 đội nhất bảng và đội nhì bảng có thành tích tốt nhất ở mỗi thành phố sẽ lọt vào vòng tứ kết.[1]

Vòng loại

sửa

18 quốc gia đủ điều kiện tham dự như sau:

  • Năm quốc gia đủ điều kiện dựa trên thứ hạng ATP của tay vợt đơn số một quốc gia đó.
  • Năm quốc gia đủ điều kiện dựa trên thứ hạng WTA của tay vợt đơn số một quốc gia đó.
  • Tám quốc gia đủ điều kiện dựa trên thứ hạng kết hợp của các tay vợt ATP và WTA số một quốc gia đó.

Để đổi lấy việc là quốc gia chủ nhà, Úc đã được đảm bảo một trong những suất dành cho các đội có thứ hạng kết hợp tốt nhất nếu không đủ điều kiện.

Các đội có tối đa ba tay vợt ATP và ba tay vợt WTA.[1]

Địa điểm

sửa

Perth và Sydney, mỗi thành phố đăng cai 3 bảng gồm 3 quốc gia diễn ra theo thể thức vòng tròn tính điểm và hai trận tứ kết. Sydney là nơi diễn ra các trận bán kết và chung kết trong hai ngày cuối cùng của giải đấu.

Hình ảnh Tên Khánh thành Sức chứa Địa điểm Sự kiện Bản đồ
  RAC Arena 2012 15,500 Perth,
Tây Úc
Vòng bảng,
Tứ kết
  Ken Rosewall Arena 1999 10,500 Sydney,
New South Wales
Vòng bảng,
Tứ kết,
Bán kết,
Chung kết

Điểm và tiền thưởng

sửa

Điểm xếp hạng ATP / WTA

sửa
Vòng Điểm mỗi trận thắng vs. xếp hạng của đối thủ
Số 1–10 Số 11–20 Số 21–30 Số 31–50 Số 51–100 Số 101–250 Số 251+
Chung kết 180 140 120 90 60 40 35
Bán kết 130 105 90 60 40 35 25
Tứ kết 80 65 55 40 35 25 20
Vòng bảng 55 45 40 35 25 20 15
  • Tối đa 500 điểm[3]
  • Chỉ WTA: một tay vợt thắng năm trận giành được 500 điểm; một tay vợt thắng bốn trong năm trận giành được tối đa 325 điểm.[4]

Tiền thưởng

sửa

United Cup 2025 có tổng tiền thưởng là US$11,170,000.[3] Việc phân phối được chia thành ba nhóm: phí tham gia, chiến thắng trong trận đấu và chiến thắng của đội.

Phí tham gia

sửa
Xếp hạng đơn Tay vợt số 1 Tay vợt số 2 Tay vợt số 3
Số 1–10 $230,000 $210,000 $33,000
Số 11–20 $115,000 $105,000
Số 21–30 $69,000 $52,500
Số 31–50 $46,000 $31,500 $16,500
Số 51–100 $34,500 $21,000
Số 101–250 $28,750 $15,750 $8,250
Số 251+ $23,000 $10,500 $6,600

Chiến thắng trong trận đấu

sửa
Vòng Tay vợt số 1 Đôi nam nữ
Chung kết $280,250 $52,800
Bán kết $147,500 $27,650
Tứ kết $77,600 $14,550
Vòng bảng $42,800 $8,000

Chiến thắng của đội

sửa
Vòng $ mỗi đội
Chung kết $25,850
Bán kết $15,250
Tứ kết $8,950
Vòng bảng $5,600

Tham dự

sửa

16 quốc gia đủ điều kiện tham dự dựa trên bảng xếp hạng ATP/WTA vào ngày 14 tháng 10 năm 2024 và cam kết của các tay vợt tham dự giải đấu. Hai đội còn lại đủ điều kiện dựa trên bảng xếp hạng ATP/WTA vào ngày 18 tháng 11 năm 2024.[5]

16 quốc gia đủ điều kiện tham dự đầu tiên, bao gồm 5 quốc gia có thứ hạng tốt nhất theo bảng xếp hạng ATP, 5 quốc gia có thứ hạng tốt nhất theo bảng xếp hạng WTA, và 6 quốc gia có thứ hạng kết hợp tốt nhất theo bảng xếp hạng được công bố vào ngày 18 tháng 10 năm 2024.[6][7] 2 quốc gia đủ điều kiện tham dự cuối cùng là quốc gia có thứ hạng kết hợp tốt nhất thứ 7 và thứ 8 được công bố vào ngày 3 tháng 11 năm 2024.[8]

Hạt giống Quốc gia TC Số 1 ATP Xếp hạng Số 1 WTA Xếp hạng Số 2 ATP Số 2 WTA Đôi ATP Đôi WTA Đội trưởng Quốc tịch
1   Hoa Kỳ WTA #2 Taylor Fritz 4 Coco Gauff 3 Denis Kudla Danielle Collins Robert Galloway Desirae Krawczyk Michael Russell  
2   Ba Lan WTA #1 Hubert Hurkacz 16 Iga Świątek 2 Kamil Majchrzak Maja Chwalińska Jan Zieliński Alicja Rosolska Mateusz Terczynski  
3   Hy Lạp ATP #4 Stefanos Tsitsipas 11 Maria Sakkari 32 Stefanos Sakellaridis Despina Papamichail Petros Tsitsipas Valentini Grammatikopoulou Theodoros Angelinos  
4   Ý WTA #4 Flavio Cobolli 32 Jasmine Paolini 4 Matteo Gigante Sara Errani Andrea Vavassori Angelica Moratelli Renzo Furlan  
5   Trung Quốc WTA #5 Zhang Zhizhen 45 Gao Xinyu[a] 175 Bai Yan Zhang Shuai Sun Fajing Wu Di  
6   Anh Quốc Kết hợp #2 Billy Harris[a] 125 Katie Boulter 24 Jan Choinski Lily Miyazaki Charles Broom Olivia Nicholls Alexander Ward  
7   Canada Kết hợp #3 Félix Auger-Aliassime 29 Leylah Fernandez 31 Liam Draxl Stacey Fung Benjamin Sigouin Ariana Arseneault Félix Auger-Aliassime  
8   Cộng hòa Séc Kết hợp #1 Tomáš Macháč 25 Karolína Muchová 9PR(22) Marek Gengel Gabriela Knutson Patrik Rikl Vendula Valdmannová[b] Daniel Vacek  
9   Kazakhstan WTA #3 Alexander Shevchenko 78 Elena Rybakina 6 Dmitry Popko Zhibek Kulambayeva Aleksandr Nedovyesov Aleksandr Nedovyesov  
10   Pháp ATP #5 Ugo Humbert 14 Chloé Paquet[a] 123 Corentin Moutet Léolia Jeanjean Édouard Roger-Vasselin Elixane Lechemia Fabrice Martin  
11   Đức ATP #1 Alexander Zverev 2 Laura Siegemund 80 Daniel Masur Lena Papadakis Tim Pütz Vivian Heisen Alexander Zverev Sr.  
12   Úc ATP #3 Alex de Minaur 9 Olivia Gadecki 97 Omar Jasika Destanee Aiava Matthew Ebden Ellen Perez Lleyton Hewitt  
13   Brasil Kết hợp #5 Thiago Monteiro 109 Beatriz Haddad Maia 17 Gustavo Heide Carolina Alves Rafael Matos Luisa Stefani Rafael Paciaroni  
14   Tây Ban Nha Kết hợp #4 Pablo Carreño Busta 18PR(196) Jéssica Bouzas Maneiro 54 Carlos Taberner Marina Bassols Ribera Sergio Martos Gornés Yvonne Cavallé Reimers José Antonio Sánchez de Luna  
15   Na Uy ATP #2 Casper Ruud 6 Malene Helgø 404 Viktor Durasovic Ulrikke Eikeri Christian Ruud  
16   Thụy Sĩ Kết hợp #6 Dominic Stricker 94PR(300) Belinda Bencic 15PR(487) Rémy Bertola Céline Naef Jakub Paul Conny Perrin Sandra Naef  
17   Argentina Kết hợp #7 Tomás Martín Etcheverry 39 Nadia Podoroska 100 Thiago Agustín Tirante María Lourdes Carlé Guido Andreozzi Horacio de la Peña  
18   Croatia Kết hợp #8 Borna Ćorić 90 Donna Vekić 19 Luka Mikrut Lucija Ćirić Bagarić Ivan Dodig Petra Marčinko[b] Iva Majoli  
  1. ^ a b c Thay thế cho một tay vợt rút lui
  2. ^ a b Tay vợt đơn thứ 3 thay vì đôi

Rút lui

sửa
Hạt giống Quốc gia HH Tay vợt Xếp hạng Lý do
5  Trung Quốc WTA Zheng Qinwen 5 Hồi phục[9]
6  Anh Quốc ATP Jack Draper 15 Chấn thương hông[10]
10  Pháp WTA Diane Parry 63 Chấn thương[11]
  • Xếp hạng đơn tính đến ngày 23 tháng 12 năm 2024
  • PR = Bảo toàn thứ hạng

Vòng bảng

sửa
Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp (in đậm)
Bị loại (in nghiêng)

Tóm tắt

sửa

G = Bảng, T = Thành tích, M = Trận, S = Sets

G Nhất bảng Nhì bảng Vị trí số 3
Quốc gia T M S Quốc gia T M S Quốc gia T M S
A   Hoa Kỳ 2–0 5–1 11–2   Canada 1–1 3–3 7–7   Croatia 0–2 1–5 2–11
B   Ba Lan 2–0 4–2 9–5   Cộng hòa Séc 1–1 3–3 7–7   Na Uy 0–2 2–4 5–9
C   Kazakhstan 2–0 5–1 10–4   Hy Lạp 1–1 2–4 5–10   Tây Ban Nha 0–2 2–4 7–8
D   Ý 2–0 6–0 12–1   Thụy Sĩ 1–1 2–4 4–8   Pháp 0–2 1–5 3–10
E   Đức 2–0 5–1 11–4   Trung Quốc 1–1 4–2 9–6   Brasil 0–2 0–6 2–12
F   Anh Quốc 1–1 3–3 7–6   Úc 1–1 3–3 6–6   Argentina 1–1 3–3 6–7

Bảng A

sửa

Địa điểm: Perth

Vị trí Quốc gia Thành tích T–B Trận T–B Sets T–B Games T–B
1   Hoa Kỳ 2–0 5–1 11–2 (84.62%) 76–49 (60.8%)
2   Canada 1–1 3–3 7–7 (50%) 71–66 (51.82%)
3   Croatia 0–2 1–5 2–11 (15.38%) 42–74 (36.21%)

Canada vs. Croatia

sửa
 
Canada
2
Perth
28 tháng 12 năm 2024
 
Croatia
1
1 2 3
1  
 
Leylah Fernandez
Donna Vekić
6
4
6
3
   
2  
 
Félix Auger-Aliassime
Borna Ćorić
6
0
4
6
4
6
 
3  
 
Leylah Fernandez / Félix Auger-Aliassime
Lucija Ćirić Bagarić / Ivan Dodig
6
3
6
4
   

Hoa Kỳ vs. Canada

sửa
 
Hoa Kỳ
2
Perth
29 tháng 12 năm 2024
 
Canada
1
1 2 3
1  
 
Coco Gauff
Leylah Fernandez
6
3
6
2
   
2  
 
Taylor Fritz
Félix Auger-Aliassime
6
4
5
7
3
6
 
3  
 
Coco Gauff / Taylor Fritz
Leylah Fernandez / Félix Auger-Aliassime
77
62
7
5
   

Hoa Kỳ vs. Croatia

sửa
 
Hoa Kỳ
3
Perth
31 tháng 12 năm 2024
 
Croatia
0
1 2 3
1  
 
Taylor Fritz
Borna Ćorić
6
3
6
2
   
2  
 
Coco Gauff
Donna Vekić
6
4
6
2
   
3  
 
Coco Gauff / Taylor Fritz
Petra Marčinko / Ivan Dodig
6
2
6
3
   

Bảng B

sửa

Địa điểm: Sydney

Vị trí Quốc gia Thành tích T–B Trận T–B Sets T–B Games T–B
1   Ba Lan 2–0 4–2 9–5 (64.29%) 67–55 (54.92%)
2   Cộng hòa Séc 1–1 3–3 7–7 (50%) 73–70 (51.05%)
3   Na Uy 0–2 2–4 5–9 (35.71%) 53–68 (43.8%)

Cộng hòa Séc vs. Na Uy

sửa
 
Cộng hòa Séc
2
Sydney
29 tháng 12 năm 2024
 
Na Uy
1
1 2 3
1  
 
Karolína Muchová
Malene Helgø
6
2
6
2
   
2  
 
Tomáš Macháč
Casper Ruud
66
78
7
5
4
6
 
3  
 
Karolína Muchová / Tomáš Macháč
Ulrikke Eikeri / Viktor Durasovic
6
4
6
4
   

Ba Lan vs. Na Uy

sửa
 
Ba Lan
2
Sydney
30 tháng 12 năm 2024
 
Na Uy
1
1 2 3
1  
 
Iga Świątek
Malene Helgø
6
1
6
0
   
2  
 
Hubert Hurkacz
Casper Ruud
5
7
3
6
   
3  
 
Iga Świątek / Jan Zieliński
Ulrikke Eikeri / Casper Ruud
6
3
0
6
[10]
[8]
 

Ba Lan vs. Cộng hòa Séc

sửa
 
Ba Lan
2
Sydney
1 tháng 1 năm 2025
 
Cộng hòa Séc
1
1 2 3
1  
 
Hubert Hurkacz
Tomáš Macháč
5
7
6
3
4
6
 
2  
 
Iga Świątek
Karolína Muchová
6
3
6
4
   
3  
 
Iga Świątek / Hubert Hurkacz
Karolína Muchová / Tomáš Macháč
77
63
6
3
   

Bảng C

sửa

Địa điểm: Perth

Vị trí Quốc gia Thành tích T–B Trận T–B Sets T–B Games T–B
1   Kazakhstan 2–0 5–1 10–4 (71.43%) 63–56 (52.94%)
2   Hy Lạp 1–1 2–4 5–10 (33.33%) 56–68 (45.16%)
3   Tây Ban Nha 0–2 2–4 7–8 (46.67%) 64–59 (52.03%)

Kazakhstan vs. Tây Ban Nha

sửa
 
Kazakhstan
2
Perth
27 tháng 12 năm 2024
 
Tây Ban Nha
1
1 2 3
1  
 
Alexander Shevchenko
Pablo Carreño Busta
2
6
1
6
   
2  
 
Elena Rybakina
Jéssica Bouzas Maneiro
6
2
6
3
   
3  
 
Elena Rybakina / Alexander Shevchenko
Yvonne Cavallé Reimers / Pablo Carreño Busta
77
64
62
77
[10]
[7]
 

Hy Lạp vs. Tây Ban Nha

sửa
 
Hy Lạp
2
Perth
28 tháng 12 năm 2024
 
Tây Ban Nha
1
1 2 3
1  
 
Maria Sakkari
Jéssica Bouzas Maneiro
2
6
1
6
   
2  
 
Stefanos Tsitsipas
Pablo Carreño Busta
6
4
4
6
6
3
 
3  
 
Maria Sakkari / Stefanos Tsitsipas
Yvonne Cavallé Reimers / Sergio Martos Gornés
4
6
6
3
[10]
[6]
 

Hy Lạp vs. Kazakhstan

sửa
 
Hy Lạp
0
Perth
30 tháng 12 năm 2024
 
Kazakhstan
3
1 2 3
1  
 
Stefanos Tsitsipas
Alexander Shevchenko
4
6
60
77
   
2  
 
Maria Sakkari
Elena Rybakina
4
6
3
6
   
3  
 
Despina Papamichail / Petros Tsitsipas
Zhibek Kulambayeva / Aleksandr Nedovyesov
6
2
3
6
[6]
[10]
 

Bảng D

sửa

Địa điểm: Sydney

Vị trí Quốc gia Thành tích T–B Trận T–B Sets T–B Games T–B
1   Ý 2–0 6–0 12–1 (92.31%) 78–44 (63.93%)
2   Thụy Sĩ 1–1 2–4 4–8 (33.33%) 52–61 (46.02%)
3   Pháp 0–2 1–5 3–10 (23.08%) 49–74 (39.84%)

Pháp vs. Thụy Sĩ

sửa
 
Pháp
1
Sydney
28 tháng 12 năm 2024
 
Thụy Sĩ
2
1 2 3
1  
 
Chloé Paquet
Belinda Bencic
3
6
1
6
   
2  
 
Ugo Humbert
Dominic Stricker
6
3
7
5
   
3  
 
Elixane Lechemia / Édouard Roger-Vasselin
Belinda Bencic / Dominic Stricker
1
6
64
77
   

Ý vs. Thụy Sĩ

sửa
 
Ý
3
Sydney
29 tháng 12 năm 2024
 
Thụy Sĩ
0
1 2 3
1  
 
Flavio Cobolli
Dominic Stricker
6
3
77
62
   
2  
 
Jasmine Paolini
Belinda Bencic
6
1
6
1
   
3  
 
Sara Errani / Andrea Vavassori
Belinda Bencic / Dominic Stricker
6
4
6
4
   

Ý vs. Pháp

sửa
 
Ý
3
Sydney
31 tháng 12 năm 2024
 
Pháp
0
1 2 3
1  
 
Flavio Cobolli
Ugo Humbert
3
6
710
68
6
2
 
2  
 
Jasmine Paolini
Chloé Paquet
6
0
6
2
   
3  
 
Sara Errani / Andrea Vavassori
Elixane Lechemia / Édouard Roger-Vasselin
6
3
77
63
   

Bảng E

sửa

Địa điểm: Perth

Vị trí Quốc gia Thành tích T–B Trận T–B Sets T–B Games T–B
1   Đức 2–0 5–1 11–4 (73.33%) 75–62 (54.74%)
2   Trung Quốc 1–1 4–2 9–6 (60%) 74–65 (53.24%)
3   Brasil 0–2 0–6 2–12 (14.29%) 59–81 (42.14%)

Trung Quốc vs. Brasil

sửa
 
Trung Quốc
3
Perth
27 tháng 12 năm 2024
 
Brasil
0
1 2 3
1  
 
Gao Xinyu
Beatriz Haddad Maia
5
7
6
4
7
5
 
2  
 
Zhang Zhizhen
Thiago Monteiro
6
3
6
0
   
3  
 
Zhang Shuai / Zhang Zhizhen
Carolina Alves / Rafael Matos
6
4
7
5
   

Đức vs. Brasil

sửa
 
Đức
3
Perth
29 tháng 12 năm 2024
 
Brasil
0
1 2 3
1  
 
Laura Siegemund
Beatriz Haddad Maia
6
3
1
6
6
4
 
2  
 
Alexander Zverev
Thiago Monteiro
6
4
6
4
   
3  
 
Laura Siegemund / Tim Pütz
Carolina Alves / Rafael Matos
710
68
6
4
   

Trung Quốc vs. Đức

sửa
 
Trung Quốc
1
Perth
30 tháng 12 năm 2024
 
Đức
2
1 2 3
1  
 
Zhang Zhizhen
Alexander Zverev
6
2
0
6
2
6
 
2  
 
Gao Xinyu
Laura Siegemund
6
1
3
6
6
3
 
3  
 
Zhang Shuai / Zhang Zhizhen
Laura Siegemund / Alexander Zverev
2
6
63
77
   

Bảng F

sửa

Địa điểm: Sydney

Vị trí Quốc gia Thành tích T–B Trận T–B Sets T–B Games T–B
1   Anh Quốc 1–1 3–3 7–6 (53.85%) 61–59 (50.83%)
2   Úc 1–1 3–3 6–6 (50%) 52–53 (49.52%)
3   Argentina 1–1 3–3 6–7 (46.15%) 60–61 (49.59%)

Úc vs. Argentina

sửa
 
Úc
1
Sydney
28 tháng 12 năm 2024
 
Argentina
2
1 2 3
1  
 
Olivia Gadecki
Nadia Podoroska
2
6
4
6
   
2  
 
Alex de Minaur
Tomás Martín Etcheverry
6
1
6
4
   
3  
 
Ellen Perez / Matthew Ebden
María Lourdes Carlé / Tomás Martín Etcheverry
2
6
4
6
   

Anh Quốc vs. Argentina

sửa
 
Anh Quốc
2
Sydney
30 tháng 12 năm 2024
 
Argentina
1
1 2 3
1  
 
Katie Boulter
Nadia Podoroska
6
2
6
3
   
2  
 
Billy Harris
Tomás Martín Etcheverry
6
3
3
6
2
6
 
3  
 
Katie Boulter / Charles Broom
María Lourdes Carlé / Tomás Martín Etcheverry
77
64
7
5
   

Anh Quốc vs. Úc

sửa
 
Anh Quốc
1
Sydney
1 tháng 1 năm 2025
 
Úc
2
1 2 3
1  
 
Katie Boulter
Olivia Gadecki
6
2
6
1
   
2  
 
Billy Harris
Alex de Minaur
2
6
1
6
   
3  
 
Olivia Nicholls / Charles Broom
Olivia Gadecki / Alex De Minaur
3
6
63
77
   

Xếp hạng các đội đứng thứ hai

sửa

Vị trí á quân tốt nhất vào tứ kết được xác định bởi số trận thắng và số trận đã chơi. Trong một nhóm giữa ba đội, đội chơi ít tổng số trận hơn (đơn và đôi nam nữ) sẽ bị loại và nếu vẫn bằng nhau thì xét đội có nhiều trận thắng nhất (đơn và đôi). Nếu tiếp tục bằng nhau, xếp hạng được xác định theo thứ tự: 1) tỷ lệ phần trăm cao nhất của các trận thắng, 2) tỷ lệ phần trăm cao nhất của các set thắng, và 3) tỷ lệ phần trăm cao nhất của các game thắng.

Địa điểm: Perth

Vị trí Quốc gia Thành tích T–B Trận T–B Sets T–B Games T–B
1   Trung Quốc 1–1 4–2 9–6 (60%) 74–65 (53.24%)
2   Canada 1–1 3–3 7–7 (50%) 71–66 (51.82%)
3   Hy Lạp 1–1 2–4 5–10 (33.33%) 56–68 (45.16%)

Địa điểm: Sydney

Vị trí Quốc gia Thành tích T–B Trận T–B Sets T–B Games T–B
1   Cộng hòa Séc 1–1 3–3 7–7 (50%) 73–70 (51.05%)
2   Úc 1–1 3–3 6–6 (50%) 52–53 (49.52%)
3   Thụy Sĩ 1–1 2–4 4–8 (33.33%) 52–61 (46.02%)

Vòng đấu loại trực tiếp

sửa

Sơ đồ

sửa
Tứ kếtBán kếtChung kết
1 tháng 1 – Perth
  Kazakhstan2
4 tháng 1 – Sydney
  Đức1
  Kazakhstan0
2 tháng 1 – Sydney
0
  Ba Lan0
5 tháng 1 – Sydney
  Anh Quốc0
0
1 tháng 1 – Perth
0
  Hoa Kỳ3
4 tháng 1 – Sydney
  Trung Quốc0
  Hoa Kỳ0
3 tháng 1 – Sydney
0
  Ý0
  Cộng hòa Séc0

Tứ kết

sửa

Kazakhstan vs. Đức

sửa
 
Kazakhstan
2
Perth, RAC Arena
1 tháng 1 năm 2025
 
Đức
1
1 2 3
1  
 
Elena Rybakina
Laura Siegemund
6
3
6
1
   
2  
 
Alexander Shevchenko
Daniel Masur
65
77
6
2
6
2
 
3  
 
Zhibek Kulambayeva / Dmitry Popko
Laura Siegemund / Tim Pütz
2
6
2
6
   

Ba Lan vs. Anh Quốc

sửa
 
Ba Lan
0
Sydney, Ken Rosewall Arena
2 tháng 1 năm 2025
 
Anh Quốc
0
1 2 3
1  
 
Iga Świątek
Katie Boulter
       
2  
 
Hubert Hurkacz
Billy Harris
       
3  
 
Iga Świątek / Hubert Hurkacz
Katie Boulter / Charles Broom
       

Hoa Kỳ vs. Trung Quốc

sửa
 
Hoa Kỳ
3
Perth, RAC Arena
1 tháng 1 năm 2025
 
Trung Quốc
0
1 2 3
1  
 
Coco Gauff
Zhang Shuai
77
64
6
2
   
2  
 
Taylor Fritz
Zhang Zhizhen
6
4
6
4
   
3  
 
Desirae Krawczyk / Robert Galloway
Zhang Shuai / Sun Fajing
6
3
61
77
[10]
[3]
 

Ý vs. Cộng hòa Séc

sửa
 
Ý
0
Sydney, Ken Rosewall Arena
3 tháng 1 năm 2025
 
Cộng hòa Séc
0
1 2 3
1  
 
Jasmine Paolini
Karolína Muchová
       
2  
 
Flavio Cobolli
Tomáš Macháč
       
3  
 
Sara Errani / Andrea Vavassori
Karolína Muchová / Tomáš Macháč
       

Bán kết

sửa

Kazakhstan vs. TBD

sửa
 
Kazakhstan
0
Sydney, Ken Rosewall Arena
4 tháng 1 năm 2025
 
[[|]]
0
1 2 3
1  
 
Elena Rybakina
       
2  
 
Alexander Shevchenko
       
3  
 
Elena Rybakina / Alexander Shevchenko
 / 
       

Hoa Kỳ vs. TBD

sửa
 
Hoa Kỳ
0
Sydney, Ken Rosewall Arena
4 tháng 1 năm 2025
 
[[|]]
0
1 2 3
1  
 
Coco Gauff
       
2  
 
Taylor Fritz
       
3  
 
Coco Gauff / Taylor Fritz
 / 
       

Chung kết

sửa

TBD vs. TBD

sửa
 
[[|]]
0
Sydney, Ken Rosewall Arena
5 tháng 1 năm 2025
 
[[|]]
0
1 2 3
1  
 
         
2  
 
         
3  
 
         

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b c “Third edition of United Cup begins 27 December”. ATP Tour. 26 tháng 8 năm 2024.
  2. ^ “United Cup 2025: Dates, format, nations, players, groups, tickets for tennis tournament in Australia”. The Sporting News. 11 tháng 9 năm 2024.
  3. ^ a b “Prize Money & Ranking Points”. United Cup. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2024.
  4. ^ “2025 ATP Official Rulebook - IV: World Championships, 4.03 K. ATP/WTA Ranking Points” (PDF). ATP Tour. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2024.
  5. ^ “Fritz & Gauff to represent USA in United Cup; Zverev, Felix join field”. United Cup. 15 tháng 10 năm 2024.
  6. ^ “De Minaur, Swiatek, Gauff, Zverev, Fritz, Tsitsipas and Paolini headline United Cup”. United Cup. 18 tháng 10 năm 2024.
  7. ^ “Players”. United Cup. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2024.
  8. ^ “Croatia and Argentina complete United Cup field”. United Cup. 3 tháng 11 năm 2024.
  9. ^ “The United Cup suffers a significant last-minute dropout”. Punto de Break. 21 tháng 12 năm 2024.
  10. ^ “Draper out of season-opening event in Australia”. BBC Sport. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2024.
  11. ^ “First withdrawal from United Cup: France replaces singles leader”. tenniuptodate. 18 tháng 12 năm 2024.

Liên kết ngoài

sửa

Bản mẫu:United Cup Bản mẫu:ATP Tour 2025 Bản mẫu:WTA Tour 2025 Bản mẫu:Quần vợt năm 2025