WTA Tour 2022
WTA Tour 2022 là hệ thống giải quần vợt nữ chuyên nghiệp hàng đầu được tổ chức bởi Hiệp hội Quần vợt Nữ (WTA) cho mùa giải quần vợt 2022. Lịch thi đấu của WTA Tour 2022 bao gồm các giải Grand Slam (được tổ chức bởi Liên đoàn Quần vợt Quốc tế (ITF)), WTA 1000, WTA 500, WTA 250, Billie Jean King Cup (được tổ chức bởi ITF), và giải đấu cuối năm (WTA Finals và WTA Elite Trophy).[1][2]
Chi tiết | |
---|---|
Thời gian | 3 tháng 1 – TBD 2022 |
Lần thứ | 52 |
Thể loại | |
Thành tích (đơn) | |
Số danh hiệu nhiều nhất | Ashleigh Barty (2) |
Vào chung kết nhiều nhất | Ashleigh Barty Anett Kontaveit Veronika Kudermetova (2) |
Số tiền thưởng cao nhất | Ashleigh Barty ($2,289,320) |
Số điểm cao nhất | Ashleigh Barty (2,470) |
← 2021 2023 → |
Vào ngày 1 tháng 12 năm 2021, chủ tịch WTA Steve Simon thông báo tất cả các giải đấu dự kiến tổ chức ở cả Trung Quốc và Hồng Kông bị hoãn bắt đầu từ năm 2022, do lo ngại về an ninh và sức khỏe của vận động viên quần vợt Peng Shuai sau cáo buộc cô bị lạm dụng tình dục bởi Trương Cao Lệ, một thành viên cấp cao của Đảng Cộng sản Trung Quốc.[3][4]
Do cuộc tấn công của Nga vào Ukraina, WTA, ATP (Hiệp hội Quần vợt Chuyên nghiệp), ITF, và 4 giải Grand Slam đã thông báo các tay vợt đến từ Belarus và Nga không được phép thi đấu dưới tên hoặc quốc kỳ của quốc gia, nhưng vẫn được tham dự các giải đấu cho đến khi có thông báo mới.[5]
Lịch thi đấu
sửaDưới đây là lịch thi đấu của các giải đấu trong năm 2022.[6]
- Chú thích
Grand Slam |
Giải đấu cuối năm |
WTA 1000 (Mandatory)[a] |
WTA 1000 (không Mandatory)[a] |
WTA 500[a] |
WTA 250[a] |
Đội tuyển |
Tháng 1
sửaTháng 2
sửaTháng 3
sửaTuần | Giải đấu | Nhà vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
7 tháng 3 14 tháng 3 |
Indian Wells Open Indian Wells, Hoa Kỳ WTA 1000 (Mandatory) $8,369,455 – Cứng – 96S/48Q/32D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
vs | vs vs |
vs vs vs vs | |
/ vs / | |||||
21 tháng 3 28 tháng 3 |
Miami Open Miami Gardens, Hoa Kỳ WTA 1000 (Mandatory) $8,369,455 – Cứng – 96S/48Q/32D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
vs | vs vs |
vs vs vs vs | |
/ vs / |
Tháng 4
sửaTuần | Giải đấu | Nhà vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
4 tháng 4 | Charleston Open Charleston, Hoa Kỳ WTA 500 – Đất nện (Xanh lá cây) – 56S/32Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
vs | vs vs |
vs vs vs vs | |
/ vs / | |||||
Copa Colsanitas Bogotá, Colombia WTA 250 – Đất nện (Đỏ) – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
vs | vs vs |
vs vs vs vs | ||
/ vs / | |||||
11 tháng 4 | Vòng loại Billie Jean King Cup | ||||
18 tháng 4 | Stuttgart Grand Prix Stuttgart, Đức WTA 500 – Đất nện (Đỏ) (trong nhà) – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
vs | vs vs |
vs vs vs vs | |
/ vs / | |||||
İstanbul Cup Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ WTA 250 – Đất nện (Đỏ) – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
vs | vs vs |
vs vs vs vs | ||
/ vs / | |||||
25 tháng 4 2 tháng 5 |
Madrid Open Madrid, Tây Ban Nha WTA 1000 (Mandatory) – Đất nện (Đỏ) – 64S/48Q/30D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
vs | vs vs |
vs vs vs vs | |
/ vs / |
Tháng 5
sửaTuần | Giải đấu | Nhà vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
9 tháng 5 | Italian Open Rome, Ý WTA 1000 (không Mandatory) – Đất nện (Đỏ) – 56S/32Q/28D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
vs | vs vs |
vs vs vs vs | |
/ vs / | |||||
16 tháng 5 | Cologne Open Cologne, Đức WTA 250 – Đất nện (Đỏ) – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
vs | vs vs |
vs vs vs vs | |
/ vs / | |||||
Morocco Open Rabat, Morocco WTA 250 – Đất nện (Đỏ) – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
vs | vs vs |
vs vs vs vs | ||
/ vs / | |||||
Internationaux de Strasbourg Strasbourg, Pháp WTA 250 – Đất nện (Đỏ) – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
vs | vs vs |
vs vs vs vs | ||
/ vs / | |||||
23 tháng 5 30 tháng 5 |
Giải quần vợt Pháp Mở rộng Paris, Pháp Grand Slam – Đất nện (Đỏ) – 128S/128Q/64D/32X Kết quả đơn – Kết quả đôi – Kết quả đôi nam nữ |
vs | vs vs |
vs vs vs vs | |
/ vs / | |||||
/ vs / |
Tháng 6
sửaTuần | Giải đấu | Nhà vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
6 tháng 6 | Rosmalen Open s-Hertogenbosch, Hà Lan WTA 250 – Cỏ – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
vs | vs vs |
vs vs vs vs | |
/ vs / | |||||
Nottingham Open Nottingham, Anh Quốc WTA 250 – Cỏ – 32S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
vs | vs vs |
vs vs vs vs | ||
/ vs / | |||||
13 tháng 6 | German Open Berlin, Đức WTA 500 – Cỏ – 28S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
vs | vs vs |
vs vs vs vs | |
/ vs / | |||||
Birmingham Classic Birmingham, Anh Quốc WTA 250 – Cỏ – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
vs | vs vs |
vs vs vs vs | ||
/ vs / | |||||
20 tháng 6 | Eastbourne International Eastbourne, Anh Quốc WTA 500 – Cỏ – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
vs | vs vs |
vs vs vs vs | |
/ vs / | |||||
Bad Homburg Open Bad Homburg, Đức WTA 250 – Cỏ – 32S/8Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
vs | vs vs |
vs vs vs vs | ||
/ vs / | |||||
27 tháng 6 4 tháng 7 |
Wimbledon Luân Đôn, Anh Quốc Grand Slam – Cỏ – 128S/128Q/64D/48X Kết quả đơn – Kết quả đôi – Kết quả đôi nam nữ |
vs | vs vs |
vs vs vs vs | |
/ vs / | |||||
/ vs / |
Tháng 7
sửaTuần | Giải đấu | Nhà vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
11 tháng 7 | Swiss Open Lausanne, Thụy Sĩ WTA 250 – Đất nện (Đỏ) – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
vs | vs vs |
vs vs vs vs | |
/ vs / | |||||
Budapest Grand Prix Budapest, Hungary WTA 250 – Đất nện (Đỏ) – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
vs | vs vs |
vs vs vs vs | ||
/ vs / | |||||
18 tháng 7 | Hamburg European Open Hamburg, Đức WTA 250 – Đất nện (Đỏ) – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
vs | vs vs |
vs vs vs vs | |
/ vs / | |||||
Palermo International Palermo, Ý WTA 250 – Đất nện (Đỏ) – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
vs | vs vs |
vs vs vs vs | ||
/ vs / | |||||
25 tháng 7 | Poland Open Gdynia, Ba Lan WTA 250 – Đất nện (Đỏ) – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
vs | vs vs |
vs vs vs vs | |
/ vs / | |||||
Prague Open Prague, Cộng hòa Séc WTA 250 – Đất nện (Đỏ) – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
vs | vs vs |
vs vs vs vs | ||
/ vs / |
Tháng 8
sửaTuần | Giải đấu | Nhà vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
1 tháng 8 | Silicon Valley Classic San Jose, Hoa Kỳ WTA 500 – Cứng – 28S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
vs | vs vs |
vs vs vs vs | |
/ vs / | |||||
8 tháng 8 | Canadian Open Toronto, Canada WTA 1000 (không Mandatory) – Cứng – 56S/32Q/28D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
vs | vs vs |
vs vs vs vs | |
/ vs / | |||||
15 tháng 8 | Cincinnati Open Mason, Hoa Kỳ WTA 1000 (không Mandatory) – Cứng – 56S/32Q/28D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
vs | vs vs |
vs vs vs vs | |
/ vs / | |||||
22 tháng 8 | Tennis in the Land Cleveland, Hoa Kỳ WTA 250 – Cứng – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
vs | vs vs |
vs vs vs vs | |
/ vs / | |||||
29 tháng 8 5 tháng 9 |
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng New York City, Hoa Kỳ Grand Slam – Cứng – 128S/128Q/64D/32X Kết quả đơn – Kết quả đôi – Kết quả đôi nam nữ |
vs | vs vs |
vs vs vs vs | |
/ vs / | |||||
/ vs / |
Giải đấu bị ảnh hưởng
sửaĐại dịch COVID-19 đã ảnh hưởng đến các giải đấu ở cả ATP và WTA. Dưới đây là các giải đấu bị hủy hoặc hoãn do đại dịch.
Tuần | Giải đấu | Thực trạng |
---|---|---|
3 tháng 1 | Brisbane International Brisbane, Úc WTA 500 Cứng |
Hủy[7][8][9] |
Auckland Open Auckland, New Zealand WTA 250 Cứng | ||
Shenzhen Open Thâm Quyến, Trung Quốc WTA 250 Cứng | ||
10 tháng 1 | Hobart International Hobart, Úc WTA 250 Cứng |
Hủy[10] |
Thống kê
sửaBảng dưới đây thống kê số danh hiệu đơn (S), đôi (D), và đôi nam nữ (X) của mỗi tay vợt và mỗi quốc gia giành được trong mùa giải, trong tất cả các thể loại giải đấu của WTA Tour 2022: Giải Grand Slam, giải đấu cuối năm (WTA Tour Championships và WTA Elite Trophy), WTA Premier (WTA 1000 và WTA 500), và WTA 250. Các tay vợt/quốc gia được sắp xếp theo:
- Tổng số danh hiệu (một danh hiệu đôi giành được bởi hai tay vợt đại diện cho cùng một quốc gia chỉ được tính một danh hiệu cho quốc gia);
- Độ quan trọng của những danh hiệu đó (một danh hiệu Grand Slam bằng hai danh hiệu WTA 1000, một danh hiệu cuối năm bằng một phần rưỡi danh hiệu WTA 1000, một danh hiệu WTA 1000 bằng hai danh hiệu WTA 500, một danh hiệu WTA 500 bằng hai danh hiệu WTA 250);
- Hệ thống phân cấp: đơn > đôi > đôi nam nữ;
- Thứ tự chữ cái (theo họ của tay vợt).
Chú thích
sửaGrand Slam |
Giải đấu cuối năm |
WTA 1000 (Mandatory) |
WTA 1000 (không Mandatory) |
WTA 500 |
WTA 250 |
Số danh hiệu giành được theo tay vợt
sửaTổng số | Tay vợt | Grand Slam | Cuối năm | WTA 1000 | WTA 1000 | WTA 500 | WTA 250 | Tổng số | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
S | D | X | S | D | S | D | S | D | S | D | S | D | S | D | X | ||
3 | Barty, AshleighAshleigh Barty (AUS) | ● | ● | ● | 2 | 1 | 0 | ||||||||||
2 | Siniaková, KateřinaKateřina Siniaková (CZE) | ● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||||
2 | Pegula, JessicaJessica Pegula (USA) | ● | ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||||
1 | Krejčíková, BarboraBarbora Krejčíková (CZE) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||||
1 | Mladenovic, KristinaKristina Mladenovic (FRA) | ● | 0 | 0 | 1 | ||||||||||||
1 | Świątek, IgaIga Świątek (POL) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||||
1 | Gauff, CocoCoco Gauff (USA) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||||
1 | Badosa, PaulaPaula Badosa (ESP) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||||
1 | Kontaveit, AnettAnett Kontaveit (EST) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||||
1 | Ostapenko, JeļenaJeļena Ostapenko (LAT) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||||
1 | Danilina, AnnaAnna Danilina (KAZ) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||||
1 | Haddad Maia, BeatrizBeatriz Haddad Maia (BRA) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||||
1 | Kalinskaya, AnnaAnna Kalinskaya (RUS) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||||
1 | Kudermetova, VeronikaVeronika Kudermetova (RUS) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||||
1 | McNally, CatyCaty McNally (USA) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||||
1 | Mertens, EliseElise Mertens (BEL) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||||
1 | Sanders, StormStorm Sanders (AUS) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||||
1 | Anisimova, AmandaAmanda Anisimova (USA) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||||
1 | Fernandez, LeylahLeylah Fernandez (CAN) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||||
1 | Halep, SimonaSimona Halep (ROU) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||||
1 | Keys, MadisonMadison Keys (USA) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||||
1 | Stephens, SloaneSloane Stephens (USA) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||||
1 | Shuai, ZhangZhang Shuai (CHN) | ● | 1 | 0 | 0 | ||||||||||||
1 | Christian, KaitlynKaitlyn Christian (USA) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||||
1 | Harrison, CatherineCatherine Harrison (USA) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||||
1 | Hozumi, EriEri Hozumi (JPN) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||||
1 | Marozava, LidziyaLidziya Marozava (BLR) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||||
1 | Muhammad, AsiaAsia Muhammad (USA) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||||
1 | Ninomiya, MakotoMakoto Ninomiya (JPN) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||||
1 | Pera, BernardaBernarda Pera (USA) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||||
1 | Santamaria, SabrinaSabrina Santamaria (USA) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||||
1 | Siegemund, LauraLaura Siegemund (GER) | ● | 0 | 1 | 0 | ||||||||||||
1 | Zvonareva, VeraVera Zvonareva (___) | ● | 0 | 1 | 0 |
Số danh hiệu giành được theo quốc gia
sửaTổng số | Quốc gia | Grand Slam | Cuối năm | WTA 1000 | WTA 1000 | WTA 500 | WTA 250 | Tổng số | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
S | D | X | S | D | S | D | S | D | S | D | S | D | S | D | X | ||
9 | Hoa Kỳ (USA) | 1 | 1 | 3 | 4 | 3 | 6 | 0 | |||||||||
3 | Úc (AUS) | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0 | ||||||||||
2 | Cộng hòa Séc (CZE) | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 | |||||||||||
2 | Nga (RUS) [b] | 2 | 0 | 2 | 0 | ||||||||||||
1 | Pháp (FRA) | 1 | 0 | 0 | 1 | ||||||||||||
1 | Ba Lan (POL) | 1 | 1 | 0 | 0 | ||||||||||||
1 | Estonia (EST) | 1 | 1 | 0 | 0 | ||||||||||||
1 | Latvia (LAT) | 1 | 1 | 0 | 0 | ||||||||||||
1 | Tây Ban Nha (ESP) | 1 | 1 | 0 | 0 | ||||||||||||
1 | Bỉ (BEL) | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||||
1 | Brasil (BRA) | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||||
1 | Kazakhstan (KAZ) | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||||
1 | Canada (CAN) | 1 | 1 | 0 | 0 | ||||||||||||
1 | Trung Quốc (CHN) | 1 | 1 | 0 | 0 | ||||||||||||
1 | România (ROU) | 1 | 1 | 0 | 0 | ||||||||||||
1 | Belarus (BLR) | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||||
1 | Đức (GER) | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||||||
1 | Nhật Bản (JPN) | 1 | 0 | 1 | 0 |
Danh hiệu
sửaNhững tay vợt sau đây giành được danh hiệu đầu tiên ở các nội dung đơn, đôi, hoặc đôi nam nữ:
- Đôi
Thứ hạng cao nhất
sửaNhững tay vợt sau đây cao nhất ở mùa giải trong top 50 (in đậm là các tay vợt lần đầu tiên vào top 10):
- Đơn
- Emma Raducanu (vị trí số 18 vào ngày 10 tháng 1)
- Shelby Rogers (vị trí số 36 vào ngày 10 tháng 1)
- Ann Li (vị trí số 44 vào ngày 10 tháng 1)
- Paula Badosa (vị trí số 6 vào ngày 17 tháng 1)
- Elena Rybakina (vị trí số 12 vào ngày 17 tháng 1)
- Coco Gauff (vị trí số 16 vào ngày 17 tháng 1)
- Tamara Zidanšek (vị trí số 29 vào ngày 17 tháng 1)
- Jil Teichmann (vị trí số 34 vào ngày 17 tháng 1)
- Ludmilla Samsonova (vị trí số 37 vào ngày 17 tháng 1)
- Clara Tauson (vị trí số 39 vào ngày 17 tháng 1)
- Viktorija Golubic (vị trí số 40 vào ngày 17 tháng 1)
- Tereza Martincová (vị trí số 47 vào ngày 17 tháng 1)
- Anhelina Kalinina (vị trí số 49 vào ngày 17 tháng 1)
- Camila Osorio (vị trí số 50 vào ngày 17 tháng 1)
- Đôi
- Storm Sanders (vị trí số 27 vào ngày 10 tháng 1)
- Marie Bouzková (vị trí số 32 vào ngày 10 tháng 1)
- Bernarda Pera (vị trí số 44 vào ngày 10 tháng 1)
- Desirae Krawczyk (vị trí số 17 vào ngày 17 tháng 1)
- Nina Stojanović (vị trí số 38 vào ngày 17 tháng 1)
- Iga Świątek (vị trí số 40 vào ngày 17 tháng 1)
Phân phối điểm
sửaThể loại | VĐ | CK | BK | TK | V16 | V32 | V64 | V128 | Q | Q3 | Q2 | Q1 |
Grand Slam (S) | 2000 | 1300 | 780 | 430 | 240 | 130 | 70 | 10 | 40 | 30 | 20 | 2 |
Grand Slam (D) | 2000 | 1300 | 780 | 430 | 240 | 130 | 10 | – | 40 | – | – | – |
WTA Finals (S) | 1500* | 1080* | 750* | (+125 cho mỗi trận vòng bảng; +125 cho mỗi trận thắng vòng bảng) | ||||||||
WTA Finals (D) | 1500 | 1080 | 750 | 375 | – | |||||||
WTA 1000 (96S) | 1000 | 650 | 390 | 215 | 120 | 65 | 35 | 10 | 30 | – | 20 | 2 |
WTA 1000 (64/60S) | 1000 | 650 | 390 | 215 | 120 | 65 | 10 | – | 30 | – | 20 | 2 |
WTA 1000 (28/32D) | 1000 | 650 | 390 | 215 | 120 | 10 | – | – | – | – | – | – |
WTA 1000 (56S, 48Q/32Q) | 900 | 585 | 350 | 190 | 105 | 60 | 1 | – | 30 | - | 20 | 1 |
WTA 1000 (28D) | 900 | 585 | 350 | 190 | 105 | 1 | – | – | – | – | – | – |
WTA 500 (64/56S) | 470 | 305 | 185 | 100 | 55 | 30 | 1 | – | 25 | – | 13 | 1 |
WTA 500 (32/30/28S) | 470 | 305 | 185 | 100 | 55 | 1 | – | – | 25 | 18 | 13 | 1 |
WTA 500 (28D) | 470 | 305 | 185 | 100 | 55 | 1 | – | – | – | – | – | – |
WTA 500 (16D) | 470 | 305 | 185 | 100 | 1 | – | – | – | – | – | – | – |
WTA Elite Trophy (S) | 700* | 440* | 240* | (+40 cho mỗi trận vòng bảng; +80 cho mỗi trận thắng vòng bảng) | ||||||||
WTA 250 (32S, 32Q) | 280 | 180 | 110 | 60 | 30 | 1 | – | – | 18 | 14 | 10 | 1 |
WTA 250 (32S, 24/16Q) | 280 | 180 | 110 | 60 | 30 | 1 | – | – | 18 | – | 12 | 1 |
WTA 250 (28D) | 280 | 180 | 110 | 60 | 30 | 1 | - | – | – | – | – | – |
WTA 250 (16D) | 280 | 180 | 110 | 60 | 1 | – | – | – | – | – | – | – |
S = tay vợt đơn, D = đội đôi, Q = tay vợt vòng loại.
* Thành tích bất bại vòng bảng.
Bảng xếp hạng WTA
sửaDưới đây là Bảng xếp hạng WTA và Bảng xếp hạng Cuộc đua WTA của top 20 tay vợt đơn, tay vợt đôi và đội đôi.
Đơn
sửa
†Thay đổi kể từ lần xếp hạng tuần trước
|
|
Vị trí số 1
sửaNgười giữ | Ngày giành được | Ngày tụt hạng |
---|---|---|
Ashleigh Barty (AUS) | Cuối năm 2021 | Hiện tại |
Đôi
sửa
‡Thay đổi kể từ lần xếp hạng tuần trước
|
|
|}
Vị trí số 1
sửaNgười giữ | Ngày giành được | Ngày tụt hạng |
---|---|---|
Kateřina Siniaková (CZE) | Cuối năm 2021 | Hiện tại |
Tiền thưởng
sửaTiền thưởng theo US$ tính đến ngày 10 tháng 1 năm 2022[cập nhật] | |||||
---|---|---|---|---|---|
# | Tay vợt | Đơn | Đôi | Đôi nam nữ | Tổng cộng |
1. | Ashleigh Barty (AUS) | $108,000 | $18,100 | $0 | $126,100 |
2. | Elena Rybakina (KAZ) | $66,800 | $0 | $0 | $66,800 |
3. | Misaki Doi (JPN) Iga Świątek (POL) |
$39,000 | $0 | $0 | $39,000 |
5. | Simona Halep (ROU) | $31,000 | $875 | 0 | $31,875 |
6. | Amanda Anisimova (USA) | $31,000 | $0 | $0 | $31,000 |
7. | Victoria Azarenka (BLR) | $18,685 | $6,250 | $0 | $24,935 |
8. | Storm Sanders (AUS) | $6,750 | $18,100 | $0 | $24,850 |
9. | Shelby Rogers (USA) | $18,685 | $3,250 | $0 | $21,935 |
10. | Kaja Juvan (SLO) Sofia Kenin (USA) |
$18,685 | $1,950 | $0 | $20,635
|
Trở lại
sửaGiải nghệ
sửaXem thêm
sửaChú thích
sửaTham khảo
sửa- ^ “WTA announces calendar for first six months of 2022 season”. WTA. 6 tháng 12 năm 2021.
- ^ Tennis 2021-2022 events calendar: grand slams, ATP and WTA
- ^ Simon, Steve (2 tháng 12 năm 2021). “Steve Simon announces WTA's decision to suspend tournaments in China”. Women's Tennis Association. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2021.
- ^ Futterman, Matthew (2 tháng 12 năm 2021). “WTA Suspends Tournaments in China Over Treatment of Peng Shuai”. New York Times. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Joint Statement by the International Governing Bodies of Tennis”. WTA Tour. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2022.
- ^ “WTA announces calendar for first six months of 2022 season”. WTA. 6 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Brisbane Tennis cancelled for 2022”. 25 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2021.
- ^ “Tennis: ASB Classic cancelled for second straight year”. The New Zealand Herald. 29 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2021.
- ^ “WTA confirms Shenzhen Open will not feature in first half of 2022 season”. 7 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2022.
- ^ “Hobart to miss international tennis for another year”. 25 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2022.
- ^ “WTA Singles Rankings”. wtatennis.com. WTA Tour, Inc.
- ^ “WTA Race Singles Rankings Page”. Women's Tennis Association.
- ^ “WTA Doubles Rankings”. wtatennis.com. WTA Tour, Inc.
- ^ “WTA Race Singles Rankings Page”. Women's Tennis Association.
- ^ https://www.polsatsport.pl/wiadomosc/2021-09-13/marta-domachowska-trenuje-z-agnieszka-radwanska-ta-chec-rywalizacji-nadal-w-nas-jest/
- ^ https://www.abc.net.au/news/2021-12-29/sam-stosur-announces-singles-retirement-after-australian-open/100730888