Giải quần vợt Úc Mở rộng 2022 - Đôi nam nữ
Kristina Mladenovic và Ivan Dodig là nhà vô địch, đánh bại Jaimee Fourlis và Jason Kubler trong trận chung kết, 6–3, 6–4. Đây là danh hiệu đôi nam nữ Grand Slam thứ 3 của Mladenovic và thứ 4 của Dodig.[1]
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2022 - Đôi nam nữ | |
---|---|
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2022 | |
Vô địch | Kristina Mladenovic Ivan Dodig |
Á quân | Jaimee Fourlis Jason Kubler |
Tỷ số chung cuộc | 6–3, 6–4 |
Barbora Krejčíková và Rajeev Ram là đương kim vô địch,[2] nhưnh Krejčíková chọn không bảo vệ danh hiệu. Ram đánh cặp với Sania Mirza, nhưng thua ở vòng tứ kết trước Fourlis và Kubler.[3]
Desirae Krawczyk có cơ hội giành 4 danh hiệu Grand Slam đôi nam nữ liên tiếp, sau khi đã vô địch Pháp, Wimbledon và Mỹ Mở rộng năm 2021,[4] nhưng cô và Joe Salisbury thua ở vòng 1 trước Giuliana Olmos và Marcelo Arévalo.[5]
Hạt giống
sửa- Desirae Krawczyk / Joe Salisbury (Vòng 1)
- Zhang Shuai / John Peers (Bán kết)
- Nicole Melichar-Martinez / Robert Farah (Vòng 1)
- Alexa Guarachi / Tim Pütz (Vòng 2)
- Kristina Mladenovic / Ivan Dodig (Vô địch)
- Caty McNally / Jamie Murray (Rút lui)
- Nina Stojanović / Mate Pavić (Vòng 1)
- Ena Shibahara / Ben McLachlan (Tứ kết)
Kết quả
sửaTừ viết tắt
sửa
|
|
Chung kết
sửaBán kết | Chung kết | ||||||||||||
Lucie Hradecká Gonzalo Escobar | 6 | 62 | [6] | ||||||||||
WC | Jaimee Fourlis Jason Kubler | 2 | 77 | [10] | |||||||||
WC | Jaimee Fourlis Jason Kubler | 3 | 4 | ||||||||||
5 | Kristina Mladenovic Ivan Dodig | 6 | 6 | ||||||||||
5 | Kristina Mladenovic Ivan Dodig | 1 | 7 | [10] | |||||||||
2 | Zhang Shuai John Peers | 6 | 5 | [2] |
Nửa trên
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | D Krawczyk J Salisbury | 79 | 4 | [5] | |||||||||||||||||||||||
G Olmos M Arévalo | 67 | 6 | [10] | G Olmos M Arévalo | 4 | 4 | |||||||||||||||||||||
WC | A Sharma J-P Smith | 3 | 4 | L Hradecká G Escobar | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
L Hradecká G Escobar | 6 | 6 | L Hradecká G Escobar | 7 | 7 | ||||||||||||||||||||||
D Jurak Schreiber R Bopanna | 6 | 4 | [9] | Alt | M Ninomiya A-u-H Qureshi | 5 | 5 | ||||||||||||||||||||
L Kichenok A Golubev | 1 | 6 | [11] | L Kichenok A Golubev | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||
J Pegula A Krajicek | 4 | 3 | Alt | M Ninomiya A-u-H Qureshi | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
Alt | M Ninomiya A-u-H Qureshi | 6 | 6 | L Hradecká G Escobar | 6 | 62 | [6] | ||||||||||||||||||||
3 | N Melichar-Martinez R Farah | 4 | 4 | WC | J Fourlis J Kubler | 2 | 77 | [10] | |||||||||||||||||||
WC | E Perez M Middelkoop | 6 | 6 | WC | E Perez M Middelkoop | 66 | 4 | ||||||||||||||||||||
S Mirza R Ram | 6 | 77 | S Mirza R Ram | 78 | 6 | ||||||||||||||||||||||
Alt | A Krunić N Ćaćić | 3 | 63 | S Mirza R Ram | 4 | 65 | |||||||||||||||||||||
WC | S Stosur M Ebden | 6 | 77 | WC | J Fourlis J Kubler | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||
A Muhammad F Martin | 2 | 63 | WC | S Stosur M Ebden | 6 | 5 | [9] | ||||||||||||||||||||
WC | J Fourlis J Kubler | 3 | 6 | [17] | WC | J Fourlis J Kubler | 3 | 7 | [11] | ||||||||||||||||||
7 | N Stojanović M Pavić | 6 | 3 | [15] |
Nửa dưới
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
5 | K Mladenovic I Dodig | 64 | 6 | [10] | |||||||||||||||||||||||
K Flipkens S Gillé | 77 | 4 | [3] | 5 | K Mladenovic I Dodig | 6 | 68 | [10] | |||||||||||||||||||
WC | Ar Rodionova M Polmans | 4 | 6 | [10] | WC | Ar Rodionova M Polmans | 2 | 710 | [8] | ||||||||||||||||||
C Osorio JS Cabal | 6 | 3 | [7] | 5 | K Mladenovic I Dodig | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
E Routliffe M Venus | 65 | 7 | [13] | E Routliffe M Venus | 4 | 2 | |||||||||||||||||||||
WC | L Cabrera A Bolt | 77 | 5 | [11] | E Routliffe M Venus | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||
WC | D Saville L Saville | 65 | 5 | 4 | A Guarachi T Pütz | 3 | 5 | ||||||||||||||||||||
4 | A Guarachi T Pütz | 77 | 7 | 5 | K Mladenovic I Dodig | 1 | 7 | [10] | |||||||||||||||||||
8 | E Shibahara B McLachlan | 6 | 710 | 2 | S Zhang J Peers | 6 | 5 | [2] | |||||||||||||||||||
S Sanders N Skupski | 3 | 68 | 8 | E Shibahara B McLachlan | 4 | 6 | [10] | ||||||||||||||||||||
WC | K Siniaková T Macháč | 5 | 6 | [7] | N Kichenok S González | 6 | 3 | [8] | |||||||||||||||||||
N Kichenok S González | 7 | 4 | [10] | 8 | E Shibahara B McLachlan | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||
B Pera W Koolhof | 7 | 6 | 2 | S Zhang J Peers | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
G Dabrowski H Nys | 5 | 3 | B Pera W Koolhof | 5 | 3 | ||||||||||||||||||||||
A Klepač J Vliegen | 1 | 4 | 2 | S Zhang J Peers | 7 | 6 | |||||||||||||||||||||
2 | S Zhang J Peers | 6 | 6 |
Vận động viên khác
sửaĐặc cách
sửaThay thế
sửaRút lui
sửa- Trước giải đấu
- Belinda Bencic / Filip Polášek → thay thế bởi Aleksandra Krunić / Nikola Ćaćić
- Caty McNally / Jamie Murray → thay thế bởi Makoto Ninomiya / Aisam-ul-Haq Qureshi
Tham khảo
sửa- ^ Munjal, Dhruv (27 tháng 1 năm 2022). “Mladenovic and Dodig cruise to Australian Open mixed doubles title”. Reuters. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2022.
- ^ “Krejcikova, Ram reclaim Australian Open mixed doubles title”. Women's Tennis Association. 20 tháng 2 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2021.
- ^ “Australian Open: Sania Mirza-Rajeev Ram bow out, lose quarterfinal clash in straight sets”. WION. Asian News International. 25 tháng 1 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2022.
- ^ “Krawczyk and Salisbury capture US Open mixed doubles title”. Women's Tennis Association. 11 tháng 9 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2021.
- ^ “Australian Open 2022: Daily Updates”. Lawn Tennis Association. 27 tháng 1 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2022.
Liên kết ngoài
sửaBản mẫu:Mùa giải đôi nam nữ Giải quần vợt Úc Mở rộng Bản mẫu:Vô địch đôi nam nữ Úc Mở rộng