V.League Awards là một chuỗi các giải thưởng được Công ty Cổ phần Bóng đá Chuyên nghiệp Việt Nam (VPF) trao tặng hàng năm dành cho các cầu thủ, huấn luyện viên trưởng, trọng tài xuất sắc nhất trong suốt một mùa bóng của Giải bóng đá Vô địch Quốc gia (V.League).[1][2] Các giải thưởng này thường được trao vào buổi lễ tổng kết hoặc đêm gala tổng kết các giải bóng đá chuyên nghiệp quốc gia vào cuối mùa giải.

Cầu thủ xuất sắc nhất mùa giải

sửa
Mùa Cầu thủ Quốc tịch Vị trí Câu lạc bộ TK
1998 Lê Huỳnh Đức   Việt Nam Tiền đạo Công an Thành phố Hồ Chí Minh [3]
1999–2000 Lê Huỳnh Đức (2)   Việt Nam Tiền đạo Công an Thành phố Hồ Chí Minh
2000–01 Nguyễn Hồng Sơn   Việt Nam Tiền vệ Thể Công [4]
2004 Kiatisuk Senamuang   Thái Lan Tiền đạo Hoàng Anh Gia Lai [5]
2005 Kesley Alves   Brasil Tiền đạo Bình Dương
2006 Lê Công Vinh   Việt Nam Tiền đạo Sông Lam Nghệ An [6]
2007 Lê Công Vinh (2)   Việt Nam Tiền đạo Sông Lam Nghệ An
2008 Lê Công Vinh (3)   Việt Nam Tiền đạo Sông Lam Nghệ An [7]
2012 Nguyễn Minh Phương   Việt Nam Tiền vệ SHB Đà Nẵng [8]
2013 Gonzalo Marronkle   Argentina Tiền đạo Hà Nội T&T
2014 Nguyễn Anh Đức   Việt Nam Tiền đạo Becamex Bình Dương
2015 Nguyễn Anh Đức (2)   Việt Nam Tiền đạo Becamex Bình Dương
2016 Gastón Merlo   Argentina Tiền đạo SHB Đà Nẵng
2017 Đinh Thanh Trung   Việt Nam Tiền vệ Quảng Nam
2018 Nguyễn Văn Quyết   Việt Nam Tiền đạo Hà Nội [9]
2019 Nguyễn Quang Hải   Việt Nam Tiền vệ Hà Nội
2020 Nguyễn Văn Quyết (2)   Việt Nam Tiền đạo Hà Nội
2022 Nguyễn Văn Quyết (3)   Việt Nam Tiền đạo Hà Nội
2023 Nguyễn Hoàng Đức   Việt Nam Tiền vệ Viettel [10]
2023–24 Rafaelson Bezerra   Brasil Tiền đạo Thép Xanh Nam Định [11]

Đội hình tiêu biểu của giải

sửa

Những cầu thủ được in đậm đã giành giải thưởng Cầu thủ xuất sắc nhất trong cùng mùa giải.

Mùa giải Đội hình TK
Thủ môn Hậu vệ Tiền vệ Tiền đạo
2013   Bassey Akpan (Hoàng Anh Gia Lai)   Trần Đình Hoàng (Sông Lam Nghệ An)
  Quế Ngọc Hải (Sông Lam Nghệ An)
  Nguyễn Văn Biển (Hà Nội T&T)
  Lê Quang Hùng (Xi măng The Vissai Ninh Bình)
  Lê Công Vinh (Sông Lam Nghệ An)
  Hughtun Hector (Sông Lam Nghệ An)
  Nastja Čeh (FLC Thanh Hóa)
  Phan Tấn Tài (Đồng Tâm Long An)
  Gonzalo Marronkle (Hà Nội T&T)
  Samson Olaleye (Hà Nội T&T)
[12]
2014   Nguyễn Quốc Thiện Esele (Becamex Bình Dương)   Nguyễn Văn Việt (Than Quảng Ninh)
  Danny Van Bakel (FLC Thanh Hóa)
  Nguyễn Huy Cường (Than Quảng Ninh)
  Âu Văn Hoàn (Becamex Bình Dương)
  Nguyễn Anh Đức (Becamex Bình Dương)
  Nguyễn Trọng Hoàng (Becamex Bình Dương)
  Hoàng Minh Tâm (SHB Đà Nẵng)
  Nguyễn Văn Quyết (Hà Nội T&T)
  Abass Cheikh Dieng (Becamex Bình Dương)
  Hoàng Vũ Samson (Hà Nội T&T)
[13]
2015   Huỳnh Tuấn Linh (Than Quảng Ninh)   Nguyễn Xuân Thành (Becamex Bình Dương)
  Lê Đức Tuấn (FLC Thanh Hóa)
  Danny Van Bakel (FLC Thanh Hóa)
  Hoàng Vissai (QNK Quảng Nam)
  Phạm Thành Lương (Hà Nội T&T)
  Moses Oloya (Becamex Bình Dương)
  Đinh Thanh Trung (QNK Quảng Nam)
  Nguyễn Văn Quyết (Hà Nội T&T)
  Hoàng Đình Tùng (FLC Thanh Hóa)
  Nguyễn Anh Đức (Becamex Bình Dương)
[14]
2016   Nguyễn Tuấn Mạnh (Sanna Khánh Hòa BVN)   Sầm Ngọc Đức (Hà Nội T&T)
  Quế Ngọc Hải (Sông Lam Nghệ An)
  Lê Văn Phú (Hải Phòng)
  Trần Văn Vũ (Sanna Khánh Hoà BVN)
  Lê Văn Thắng (Hải Phòng)
  Nghiêm Xuân Tú (Than Quảng Ninh)
  Đinh Thanh Trung (QNK Quảng Nam)
  Pape Omar Faye (FLC Thanh Hóa)
  Gastón Merlo (SHB Đà Nẵng
  Uche Iheruome (Sanna Khánh Hoà BVN)
[15]
2017   Nguyễn Tuấn Mạnh (Sanna Khánh Hòa BVN)   Đỗ Văn Thuận (Sài Gòn)
  Trần Đình Trọng (Sài Gòn)
  Hoàng Văn Khánh (Sông Lam Nghệ An)
  Vũ Văn Thanh (Hoàng Anh Gia Lai)
  Nguyễn Quang Hải (Hà Nội)
  Nguyễn Hoàng Quốc Chí (Sanna Khánh Hoà BVN)
  Nguyễn Huy Hùng (Quảng Nam)
  Đinh Thanh Trung (Quảng Nam)
  Nguyễn Anh Đức (Becamex Bình Dương)
  Errol Stevens (Hải Phòng)
[16]
2018   Đặng Văn Lâm (Hải Phòng)   Đoàn Văn Hậu (Hà Nội)
  Chaher Zarour (Sanna Khánh Hoà BVN)
  Đỗ Duy Mạnh (Hà Nội)
  Vũ Văn Thanh (Hoàng Anh Gia Lai)
  Nghiêm Xuân Tú (Than Quảng Ninh)
  Moses Oloya (Hà Nội)
  Ngô Hoàng Thịnh (FLC Thanh Hóa)
  Nguyễn Quang Hải (Hà Nội)
  Nguyễn Công Phượng (Hoàng Anh Gia Lai)
  Nguyễn Văn Quyết (Hà Nội)
[17]
2019   Trần Nguyên Mạnh (Sông Lam Nghệ An)   Đoàn Văn Hậu (Hà Nội)
  Bùi Tiến Dũng (Viettel)
  Nguyễn Hữu Tuấn (Thành phố Hồ Chí Minh)
  Hồ Tấn Tài (Becamex Bình Dương)
  Nguyễn Quang Hải (Hà Nội)
  Trần Minh Vương (Hoàng Anh Gia Lai)
  Mạc Hồng Quân (Than Quảng Ninh)
  Nguyễn Văn Quyết (Hà Nội)
  Pape Omar Faye (Hà Nội)
  Nguyễn Văn Toàn (Hoàng Anh Gia Lai)
[18]
2020   Trần Nguyên Mạnh (Viettel)   Sầm Ngọc Đức (Thành phố Hồ Chí Minh)
  Janclesio (Hồng Lĩnh Hà Tĩnh)
  Hồ Tấn Tài (Becamex Bình Dương)
  Nguyễn Quang Hải (Hà Nội)
  Nguyễn Hai Long (Than Quảng Ninh)
  Cao Văn Triền (Sài Gòn)
  Nguyễn Văn Quyết (Hà Nội)
  Nguyễn Trọng Hoàng (Viettel)
  Nguyễn Công Phượng (Thành phố Hồ Chí Minh)
  Pedro Paulo (Sài Gòn)
[19]
2022   Trần Nguyên Mạnh (Viettel)   Đàm Tiến Dũng (Đông Á Thanh Hóa)
  Nguyễn Thành Chung (Hà Nội)
  Nguyễn Thanh Bình (Viettel)
  Hồ Tấn Tài (Topenland Bình Định)
  Nguyễn Hải Huy (Hải Phòng)
  Nguyễn Hoàng Đức (Viettel)
  Đỗ Hùng Dũng (Hà Nội)
  Phạm Tuấn Hải (Hà Nội)
  Rimario Gordon (Hải Phòng)
  Nguyễn Văn Quyết (Hà Nội)
[20]
2023   Trần Nguyên Mạnh (Thép Xanh Nam Định)   Đoàn Văn Hậu (Công an Hà Nội)
  Nguyễn Thanh Bình (Viettel)
  Bùi Hoàng Việt Anh (Hà Nội)
  Vũ Văn Thanh (Công an Hà Nội)
  Bùi Văn Đức (Hồng Lĩnh Hà Tĩnh)
  Nguyễn Hải Huy (Hải Phòng)
  Nguyễn Hoàng Đức (Viettel)
  Lâm Ti Phông (Đông Á Thanh Hóa)
  Phạm Tuấn Hải (Hà Nội)
  Rafaelson (Topenland Bình Định)
[21]
2023–24     Patrik Lê Giang (Thành phố Hồ Chí Minh)   Ngô Tùng Quốc (Thành phố Hồ Chí Minh)
  Nguyễn Văn Đức (Bình Định)
  Bùi Hoàng Việt Anh (Công an Hà Nội)
  Phan Tuấn Tài (Thể Công – Viettel)
  Nguyễn Hoàng Đức (Thể Công – Viettel)
  Nguyễn Thái Sơn (Thanh Hóa)
  Nguyễn Văn Toàn (Nam Định)
  Nguyễn Văn Quyết (Hà Nội)
  Phạm Tuấn Hải (Hà Nội)
  Rafaelson (Topenland Bình Định)
[22]

Vua phá lưới

sửa

Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất mùa giải

sửa
Mùa giải Cầu thủ Vị trí Câu lạc bộ Tuổi TK
1999–2000   Phạm Hùng Dũng Hậu vệ Đà Nẵng 21 [3]
2000–01   Thạch Bảo Khanh Tiền đạo Thể Công 22 [4]
2004   Phan Văn Tài Em Tiền vệ Gạch Đồng Tâm Long An 22 [5]
2005   Hoàng Ngọc Linh Tiền đạo Sông Đà Nam Định 20
2013   Trần Minh Vương Tiền vệ Hoàng Anh Gia Lai 18
2014   Trần Minh Vương (2) Tiền vệ Hoàng Anh Gia Lai 19 [13]
2015   Đỗ Duy Mạnh Tiền vệ Hà Nội T&T 20 [23]
2016   Vũ Văn Thanh Tiền vệ Hoàng Anh Gia Lai 20 [24]
2017   Nguyễn Quang Hải Tiền đạo Hà Nội 20 [16]
2018   Nguyễn Quang Hải (2) Tiền vệ Hà Nội 21
2019   Đoàn Văn Hậu Hậu vệ Hà Nội 20
2020   Bùi Hoàng Việt Anh Hậu vệ Hà Nội 21
2022   Nguyễn Phi Hoàng Tiền vệ SHB Đà Nẵng 19
2023   Nguyễn Thái Sơn Tiền vệ Đông Á Thanh Hóa 20
2023–24   Bùi Vĩ Hào Tiền đạo Becamex Bình Dương 21 [11]

Huấn luyện viên xuất sắc nhất mùa giải

sửa
Mùa giải Huấn luyện viên Câu lạc bộ TK
1999–2000   Nguyễn Thành Vinh Sông Lam Nghệ An
2000–01   Ninh Văn Bảo Nam Định
2004   Nguyễn Ngọc Hảo Sông Đà Nam Định
2005   Huỳnh Ngọc San Gạch Đồng Tâm Long An
2006   Henrique Calisto Gạch Đồng Tâm Long An
2007   Lê Thụy Hải Becamex Bình Dương
2008   Lê Thụy Hải (2) Becamex Bình Dương
2009   Lê Huỳnh Đức SHB Đà Nẵng
2010   Phan Thanh Hùng Hà Nội T&T
2011   Nguyễn Hữu Thắng Sông Lam Nghệ An
2012   Lê Huỳnh Đức (2) SHB Đà Nẵng [25]
2013   Phan Thanh Hùng (2) Hà Nội T&T
2014   Nguyễn Thanh Sơn Becamex Bình Dương
2015   Phan Thanh Hùng (3) Hà Nội T&T
2016   Chu Đình Nghiêm Hà Nội T&T
2017   Hoàng Văn Phúc Quảng Nam
2018   Chu Đình Nghiêm (2) Hà Nội
2019   Chung Hae-seong Thành phố Hồ Chí Minh
2020   Trương Việt Hoàng Viettel
2022   Chu Đình Nghiêm (3) Hải Phòng
2023   Božidar Bandović Hà Nội
2023–24   Vũ Hồng Việt Thép Xanh Nam Định [11]

Bàn thắng đẹp nhất mùa giải

sửa
Mùa giải Cầu thủ Câu lạc bộ Bàn[A] Đối thủ Ngày TK
1999–2000   Nguyễn Hồng Sơn Thể Công 2–0 Nam Định 12 tháng 3 năm 2000 [3]
2000–01
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2013
2014   Nguyễn Xuân Thành Thanh Hóa 1–0 Sông Lam Nghệ An 25 tháng 1 năm 2014 [26]
2015   Lê Quốc Phương FLC Thanh Hóa 2–1 Than Quảng Ninh 9 tháng 8 năm 2015
2016   Phạm Thành Lương Hà Nội T&T 2–0 SHB Đà Nẵng 1 tháng 5 năm 2016 [27]
2017   Pape Omar Faye FLC Thanh Hóa 2–1 SHB Đà Nẵng 24 tháng 6 năm 2017 [28]
2018   Nguyễn Đình Bảo Hải Phòng 1–0 Becamex Bình Dương 14 tháng 7 năm 2018 [29]
2019   Nghiêm Xuân Tú Than Quảng Ninh 2–1 Sài Gòn 8 tháng 7 năm 2019 [30]
2020   Nguyễn Quang Hải Hà Nội 2–1 Sài Gòn 4 tháng 11 năm 2020 [31]
2022   Phạm Tuấn Hải Hà Nội 1–3 Hải Phòng 23 tháng 10 năm 2022 [1]
2023   Trần Phi Sơn Hồng Lĩnh Hà Tĩnh 1–0 TopenLand Bình Định 6 tháng 8 năm 2023 [32]
2023–24   Rafaelson Bezerra Thép Xanh Nam Định 1–2 Đông Á Thanh Hóa 6 tháng 8 năm 2023 [11]

Giải phong cách

sửa
Mùa giải Câu lạc bộ TK
2000–01 Cảng Sài Gòn [33]
2004 Delta Đồng Tháp [34]
2005 Gạch Đồng Tâm Long An
2006 Khatoco Khánh Hòa [35]
2007 Pisico Bình Định
2008 Đồng Tâm Long An
2009 Becamex Bình Dương
2010 Becamex Bình Dương
2011 Hoàng Anh Gia Lai
2012 SHB Đà Nẵng [36]
2013 Hoàng Anh Gia Lai [37]
2014 Becamex Bình Dương [26]
2015 Becamex Bình Dương [23]
2016 Sanna Khánh Hòa Biển Việt Nam [27]
2017 Than Quảng Ninh
2018 Sông Lam Nghệ An
2019 Hoàng Anh Gia Lai
2020 Sông Lam Nghệ An
2022 Viettel
2023 Hồng Lĩnh Hà Tĩnh [32]
2023–24 Hà Nội [11]

Trọng tài xuất sắc nhất mùa giải

sửa
Mùa giải Trọng tài Trợ lý trọng tài TK
2006   Dương Mạnh Hùng   Phạm Mạnh Long [38][39]
2007   Dương Văn Hiền   Phạm Mạnh Long (2) [40]
2008   Dương Văn Hiền (2)   Phạm Mạnh Long (3) [41]
2009   Dương Văn Hiền (3)   Nguyễn Ngọc Hà [42]
2010   Võ Minh Trí   Nguyễn Ngọc Hà (2) [43]
2011   Võ Quang Vinh   Nguyễn Ngọc Hà (3) [44]
2012   Võ Quang Vinh (2)   Phạm Mạnh Long (4) [45]
2013   Nguyễn Trọng Thư   Phạm Mạnh Long (5) [46]
2014   Nguyễn Trọng Thư (2)   Phạm Mạnh Long (6) [26]
2015   Võ Minh Trí (2)   Nguyễn Trung Hậu [23]
2016   Nguyễn Ngọc Châu   Nguyễn Trường Xuân
2017   Võ Minh Trí (3)   Nguyễn Như Phong [47]
2018   Ngô Duy Lân   Phạm Mạnh Long (7) [29]
2019   Hoàng Ngọc Hà   Phạm Mạnh Long (8) [30]
2020   Hoàng Ngọc Hà (2)   Phạm Mạnh Long (9)
2022   Nguyễn Đình Thái   Phạm Hoài Tâm
2023   Ngô Duy Lân (2)   Nguyễn Trung Hậu (2)
2023–24   Hoàng Ngọc Hà (3)   Hoàng Duy Tuất [11]

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b “V.League Awards 2022: Tôn vinh và tỏa sáng các danh hiệu”. Vietnam Football Federation. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2024.
  2. ^ “Gala V.League Awards: Ngày hội toả sáng!”. Vietnam Football Federation. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2024.
  3. ^ a b c VASC. “Dự kiến bầu chọn danh hiệu xuất sắc mùaa bóng 1999-2000”. VNN2. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2002.
  4. ^ a b VnExpress. “Hồng Sơn - 'Cầu thủ xuất sắc nhất mùa bóng 2000-2001'. vnexpress.net. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2023.
  5. ^ a b “Sông Đà Nam Định giành nhiều danh hiệu”. Báo Nhân Dân điện tử. 6 tháng 7 năm 2004. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2024.
  6. ^ hanoimoi.vn (6 tháng 9 năm 2006). “Công Vinh - Cầu thủ VN xuất sắc nhất V-League 2006”. hanoimoi.vn. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2024.
  7. ^ hanoimoi.vn (10 tháng 3 năm 2009). “Trao thưởng cầu thủ xuất sắc nhất năm 2008”. nhandan.vn. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2024.
  8. ^ “Minh Phương là Cầu thủ xuất sắc nhất V-League 2012”. Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam. 11 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2024.
  9. ^ Hoài Đan (17 tháng 10 năm 2018). “Quang Hải là cầu thủ trẻ xuất sắc nhất V.League 2018”. Lao Động. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2024.
  10. ^ Đức Khuê (31 tháng 8 năm 2023). “Hoàng Đức là Cầu thủ xuất sắc nhất V-League 2023”. Tuổi Trẻ Online. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2024.
  11. ^ a b c d e f Hai, Do (9 tháng 7 năm 2024). “V.League Awards 2024: Tôn vinh các danh hiệu!”. VPF (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2024.
  12. ^ “Đội hình tiêu biểu V-League 2013: Ấn tượng dòng máu trẻ”. Bongdaplus. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2024.
  13. ^ a b “Bình Dương áp đảo trong đội hình tiêu biểu V-League 2014”. Vietnamnet. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2024.
  14. ^ “Đội hình tiêu biểu V-League 2015: Vắng bóng HAGL”. VOV. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2024.
  15. ^ “Cầu thủ nội áp đảo đội hình tiêu biểu V-League 2016”. VOV. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2024.
  16. ^ a b “Cầu thủ xuất sắc nhất V-League 2017: Đinh Thanh Trung”. Tuổi Trẻ. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2024.
  17. ^ “Công Phượng, Quang Hải góp mặt trong đội hình tiêu biểu của V.League 2018”. Lao Động. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2024.
  18. ^ “V.League 2019 và các danh hiệu xuất sắc nhất”. VTV. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2024.
  19. ^ “Chân dung 11 cầu thủ trong đội hình tiêu biểu V-League 2020”. Báo Tin Tức. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2024.
  20. ^ “Xuất hiện nhân tố 'lạ' trong đội hình tiêu biểu V-League 2022”. Báo Thanh Niên. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2024.
  21. ^ “Đội hình tiêu biểu V-League 2023: Ngôi sao CAHN vắng mặt đáng tiếc”. Tiền Phong. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2024.
  22. ^ “Đội hình tiêu biểu V-League 2023-2024”. VnExpress. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2024.
  23. ^ a b c VTV, BAO DIEN TU (28 tháng 9 năm 2015). “Tiền đạo Anh Đức đoạt danh hiệu cầu thủ xuất sắc nhất V.League 2015”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2024.
  24. ^ VPF. “Ngày 1/10, VPF tổ chức Gala – Tổng kết các giải BĐCNQG 2016 tại TPHCM”. VPF. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2024.
  25. ^ VPF Media (7 tháng 9 năm 2012). “Thông báo số 30 giải VĐQG – Eximbank 2012”. VPF. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2024.
  26. ^ a b c “Các danh hiệu cá nhân và tập thể tại các giải BĐCN Việt Nam 2014”. VPF. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2024.
  27. ^ a b ONLINE, TUOI TRE (27 tháng 9 năm 2016). “Vũ Văn Thanh đoạt giải Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất V-League 2016”. TUOI TRE ONLINE. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2024.
  28. ^ thao 247, Thể (2 tháng 12 năm 2017). “Các danh hiệu của mùa giải V.League 2017: Bất ngờ với cầu thủ HAGL”. Thể thao 247. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2024.
  29. ^ a b VTV, BAO DIEN TU (16 tháng 10 năm 2018). “Gala Tổng kết các Giải BĐCN Quốc gia 2018: Tôn vinh các danh hiệu”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2024.
  30. ^ a b “Quyết định công nhận các danh hiệu Giải VĐQG Wake-up 247-2019”. VPF. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2023.
  31. ^ “V.League Awards 2020: Tỏa sáng các danh hiệu”. VPF. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2024.
  32. ^ a b “Quyết định công nhận kết quả, danh hiệu các giải thưởng bình chọn Giải VĐQG Night Wolf 2023”. VPF.
  33. ^ VnExpress. “Cảng Sài Gòn giành Giải phong cách mùa bóng 2000-2001”. vnexpress.net. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2023.
  34. ^ Anh Thư (21 tháng 7 năm 2004). “Tổng kết và trao thưởng các danh hiệu xuất sắc nhất giải bóng đá chuyên nghiệp vô địch quốc gia - Kinh Đô 2004”. hanoimoi.vn. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2024.
  35. ^ Ha Oanh (6 tháng 9 năm 2006). “Công Vinh - Cầu thủ VN xuất sắc nhất V-League 2006”. hanoimoi.vn. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2024.
  36. ^ Trí, Dân (6 tháng 10 năm 2012). “Sôi động Gala trao giải mùa bóng V-League 2012”. Báo điện tử Dân Trí. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2024.
  37. ^ thanhnien.vn (28 tháng 9 năm 2013). “Gala trao giải Bóng đá Việt 2013”. thanhnien.vn. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2024.
  38. ^ THAO, CHUYÊN TRANG THỂ (15 tháng 9 năm 2008). “Danh hiệu "Còi vàng" 2008: Ai được vinh danh?”. CHUYÊN TRANG THỂ THAO. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2024.
  39. ^ Trí, Dân (7 tháng 9 năm 2006). “Chiếc còi vàng đã có chủ”. Báo điện tử Dân Trí. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2024.
  40. ^ ONLINE, TUOI TRE (7 tháng 10 năm 2007). “Trọng tài Dương Văn Hiền đoạt 'Chiếc còi vàng 2007'. TUOI TRE ONLINE. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2024.
  41. ^ VnExpress. “Trọng tài Dương Văn Hiền giành Còi vàng 2008 - VnExpress”. vnexpress.net. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2024.
  42. ^ Trí, Dân (8 tháng 9 năm 2009). “Trọng tài Dương Văn Hiền lần thứ 3 giành "còi vàng". Báo điện tử Dân Trí. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2024.
  43. ^ ONLINE, TUOI TRE (13 tháng 10 năm 2010). “Trọng tài Võ Minh Trí đoạt 'Chiếc còi vàng' 2010”. TUOI TRE ONLINE. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2024.
  44. ^ “VFF - Trọng tài Võ Quang Vinh đoạt danh hiệu "Chiếc Còi Vàng" mùa bóng 2011”. VFF. 7 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2024.
  45. ^ ONLINE, TUOI TRE (5 tháng 9 năm 2012). “Trọng tài Võ Quang Vinh đoạt danh hiệu còi vàng 2012”. TUOI TRE ONLINE. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2024.
  46. ^ VPF Media (23 tháng 9 năm 2013). “Quyết định công nhận các danh hiệu Giải bóng đá VĐQG – Eximbank 2013”. VPF. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2024.
  47. ^ “Gala tổng kết các giải bóng đá chuyên nghiệp Quốc gia 2017”. VOV.VN. 1 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2024.

Liên kết ngoài

sửa