# |
Ngày |
Địa điểm |
Đối thủ |
Bàn thắng |
Kết quả |
Giải đấu
|
1. |
21 tháng 4 năm 2012 |
Đại học Bangkok, Băng Cốc, Thái Lan |
Myanmar |
3–0 |
3–0 |
Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á 2012
|
2. |
27 tháng 4 năm 2012 |
Thái Lan |
2–5 |
4–9
|
3. |
26 tháng 6 năm 2013 |
Nhà thi đấu Sinh viên Dongbu, Incheon, Hàn Quốc |
Palestine |
1–0 |
4–1 |
Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á 2013
|
4. |
Palestine |
2–0 |
4–1
|
5. |
21 tháng 10 năm 2013 |
Đại học Bangkok, Băng Cốc, Thái Lan |
Philippines |
4–? |
10–1 |
Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á 2013
|
6. |
Philippines |
8–? |
10–1
|
7. |
23 tháng 10 năm 2013 |
Thái Lan |
2–2 |
2–6
|
8. |
27 tháng 10 năm 2013 |
Indonesia |
6–2 |
7–3
|
9. |
20 tháng 11 năm 2013 |
Nhà thi đấu Phú Thọ, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Nhật Bản |
1–2 |
1–2 |
Giao hữu
|
10. |
22 tháng 11 năm 2013 |
Brasil |
2–2 |
3–2
|
11. |
13 tháng 12 năm 2013 |
Nhà thi đấu Wunna Theikdi, Naypyidaw, Myanmar |
Lào |
3–0 |
10–1 |
Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2013
|
12. |
Lào |
8–0 |
10–1
|
13. |
15 tháng 11 năm 2014 |
Ginásio Poliesportivo Adib Moysés Dib, São Bernardo do Campo, Brasil |
Colombia |
2–3 |
2–6 |
Grand Prix de Futsal 2014
|
14. |
22 tháng 9 năm 2014 |
Sân vận động Melawati, Shah Alam, Malaysia |
Lào |
16–0 |
18–0 |
Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á 2014
|
15. |
2 tháng 5 năm 2014 |
Nhà thi đấu Phú Thọ, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Tajikistan |
1–0 |
10–4 |
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2014
|
16. |
9 tháng 2 năm 2015 |
Novigrad, Croatia |
Slovenia |
2–2 |
6–4 |
Giao hữu
|
17. |
Slovenia |
4–3 |
6–4
|
18. |
8 tháng 10 năm 2015 |
Bangkok Arena, Băng Cốc, Thái Lan |
Lào |
9–1 |
13–1 |
Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á 2015
|
19. |
10 tháng 10 năm 2015 |
Myanmar |
1–0 |
2–1
|
20. |
Myanmar |
2–1 |
2–1
|
21. |
11 tháng 10 năm 2015 |
Philippines |
10–1 |
19–1
|
22. |
Philippines |
11–1 |
19–1
|
23. |
12 tháng 10 năm 2015 |
Úc |
3–4 |
5–6
|
24. |
16 tháng 10 năm 2015 |
Malaysia |
3–1 |
5–6
|
25. |
2 tháng 2 năm 2016 |
Sân vận động Uzbekistan, Tashkent, Uzbekistan |
Uzbekistan |
2–1 |
3–3 |
Giao hữu
|
26. |
Uzbekistan |
3–2 |
3–3
|
27. |
11 tháng 2 năm 2016 |
Tajikistan |
2–1 |
8–1 |
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2016
|
28. |
Tajikistan |
8–1 |
8–1
|
29. |
17 tháng 2 năm 2016 |
Nhật Bản |
1–2 |
4–4
|
30. |
Nhật Bản |
3–3 |
4–4
|
31. |
11 tháng 9 năm 2016 |
Đấu trường El Pueblo, Cali, Colombia |
Guatemala |
4–2 |
4–2 |
Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2016
|
32. |
14 tháng 9 năm 2016 |
Paraguay |
1–7 |
1–7
|
33. |
3 tháng 12 năm 2016 |
Sân vận động Trường Sa, Trường Sa, Trung Quốc |
México |
1–1 |
4–3 |
Giao hữu
|
34. |
México |
4–3 |
4–3
|
35. |
4 tháng 12 năm 2016 |
Trung Quốc |
1–0 |
2–2
|
36. |
22 tháng 8 năm 2017 |
Sân vận động Panasonic, Shah Alam, Malaysia |
Myanmar |
1–0 |
6–1 |
Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
|
37. |
20 tháng 10 năm 2017 |
Sân vận động Trường Sa, Trường Sa, Trung Quốc |
Croatia |
1–3 |
1–3 |
Giao hữu
|
38. |
27 tháng 10 năm 2017 |
Nhà thi đấu Phú Thọ, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Philippines |
24–0 |
24–0 |
Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á 2017
|
39. |
Philippines |
24–0 |
24–0
|
40. |
5 tháng 11 năm 2018 |
GOR UNY, Yogyakarta, Indonesia |
Brunei |
9–0 |
9–0 |
Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á 2018
|
41. |
7 tháng 11 năm 2018 |
Thái Lan |
1–0 |
1–4
|
42. |
27 tháng 10 năm 2019 |
Nhà thi đấu Phú Thọ, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Myanmar |
4–2 |
7–3 |
Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Nam Á 2019
|
43. |
Myanmar |
6–3 |
7–3
|