UEFA Nations League 2022–23 (hạng đấu B)
Hạng đấu B UEFA Nations League 2022–23 (UEFA Nations League B 2022–23) là hạng đấu cao thứ nhì của UEFA Nations League mùa giải 2022–23, mùa giải thứ ba của giải đấu bóng đá quốc tế có sự tham gia của các đội tuyển quốc gia nam trong số 55 liên đoàn thành viên của UEFA.
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 2 tháng 6 – 27 tháng 9 năm 2022 |
Số đội | 16 |
Thăng hạng | Bosna và Hercegovina Israel Scotland Serbia |
Xuống hạng | Armenia România Nga Thụy Điển |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 42 |
Số bàn thắng | 112 (2,67 bàn/trận) |
Số khán giả | 758.681 (18.064 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Erling Haaland Aleksandar Mitrović (mỗi cầu thủ 6 bàn thắng) |
Thể thức
sửaHạng đấu B bao gồm 16 thành viên UEFA xếp hạng từ 17–32 trong danh sách tham dự UEFA Nations League 2022–23, được chia thành bốn bảng gồm bốn đội. Mỗi đội thi đấu sáu trận trong bảng của mình, sử dụng thể thức đấu vòng tròn sân nhà và sân khách vào tháng 6 (bốn lượt trận) và tháng 9 năm 2022 (hai lượt trận).[1] Đội nhất của mỗi bảng được thăng hạng lên hạng đấu A UEFA Nations League 2024–25, và đội xếp thứ tư của mỗi bảng bị xuống hạng đến hạng đấu C UEFA Nations League 2024–25.[2]
Các đội tuyển
sửaThay đổi đội tuyển
sửaSau đây là những thay đổi đội tuyển của Hạng đấu B từ mùa giải 2020–21:
|
|
Xếp hạt giống
sửaTrong danh sách tham dự 2022–23, UEFA xếp hạng các đội dựa trên bảng xếp hạng tổng thể Nations League 2020–21.[3] Các nhóm hạt giống cho giai đoạn đấu hạng đã được xác nhận vào ngày 22 tháng 9 năm 2021,[4] và được dựa trên bảng xếp hạng danh sách tham dự.[2]
|
|
|
|
Lễ bốc thăm cho giai đoạn đấu hạng diễn ra tại trụ sở UEFA ở Nyon, Thụy Sĩ vào lúc 18:00 giờ CET, ngày 16 tháng 12 năm 2021.[5][6] Mỗi bảng chứa một đội từ mỗi nhóm. Vì lý do chính trị, Nga và Ukraina (do Nga can thiệp quân sự vào Ukraina) không thể được bốc thăm vào cùng một bảng. Do hạn chế của việc đi lại quá nhiều, bất kỳ bảng nào cũng có thể chứa tối đa một trong các cặp sau: Armenia và Iceland, Israel và Iceland.
Các bảng
sửaDanh sách lịch thi đấu đã được UEFA xác nhận vào ngày 17 tháng 12 năm 2021, một ngày sau lễ bốc thăm.[7][8] Danh sách lịch thi đấu cho Bảng 1 đã được thay đổi do Nhánh A của vòng loại World Cup khu vực châu Âu bị hoãn lại.[9]
Thời gian là CEST (UTC+2), do UEFA liệt kê (giờ địa phương, nếu khác nhau thì nằm trong ngoặc đơn).
Bảng 1
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Scotland | 6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 5 | +6 | 13 | Thăng hạng lên Hạng đấu A | — | 3–0 | 2–1 | 2–0 | |
2 | Ukraina | 6 | 3 | 2 | 1 | 10 | 4 | +6 | 11 | 0–0 | — | 1–1 | 3–0 | ||
3 | Cộng hòa Ireland | 6 | 2 | 1 | 3 | 8 | 7 | +1 | 7 | 3–0 | 0–1 | — | 2–3 | ||
4 | Armenia | 6 | 1 | 0 | 5 | 4 | 17 | −13 | 3 | Xuống hạng đến Hạng đấu C | 1–4 | 0–5 | 1–0 | — |
Armenia | 1–0 | Cộng hòa Ireland |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Cộng hòa Ireland | 0–1 | Ukraina |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Ukraina | 3–0 | Armenia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Armenia | 1–4 | Scotland |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Ukraina | 1–1 | Cộng hòa Ireland |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Armenia | 0–5 | Ukraina |
---|---|---|
Chi tiết |
Scotland | 2–1 | Cộng hòa Ireland |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bảng 2
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Israel | 4 | 2 | 2 | 0 | 8 | 6 | +2 | 8 | Thăng hạng lên Hạng đấu A | — | 2–2 | 2–1 | Hủy | |
2 | Iceland | 4 | 0 | 4 | 0 | 6 | 6 | 0 | 4 | 2–2 | — | 1–1 | Hủy | ||
3 | Albania | 4 | 0 | 2 | 2 | 4 | 6 | −2 | 2 | 1–2 | 1–1 | — | Hủy | ||
4 | Nga[a] | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bị cấm vĩnh viễn khỏi giải đấu | Hủy | Hủy | Hủy | — |
- ^ Vào ngày 2 tháng 5 năm 2022, UEFA thông báo rằng Nga bị đình chỉ thi đấu và tự động xuống hạng đến Hạng đấu C do cuộc tấn công vào Ukraina của quốc gia này.[23]
Israel | 2–2 | Iceland |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Iceland | 1–1 | Albania |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Iceland | 2–2 | Israel |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng 3
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bosna và Hercegovina | 6 | 3 | 2 | 1 | 8 | 8 | 0 | 11 | Thăng hạng lên Hạng đấu A | — | 3–2 | 1–0 | 1–0 | |
2 | Phần Lan | 6 | 2 | 2 | 2 | 8 | 6 | +2 | 8 | 1–1 | — | 2–0 | 1–1 | ||
3 | Montenegro | 6 | 2 | 1 | 3 | 6 | 6 | 0 | 7 | 1–1 | 0–2 | — | 2–0 | ||
4 | România | 6 | 2 | 1 | 3 | 6 | 8 | −2 | 7 | Xuống hạng đến Hạng đấu C | 4–1 | 1–0 | 0–3 | — |
Phần Lan | 1–1 | Bosna và Hercegovina |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Phần Lan | 2–0 | Montenegro |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bosna và Hercegovina | 1–0 | România |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Montenegro | 1–1 | Bosna và Hercegovina |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
România | 0–3 | Montenegro |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bosna và Hercegovina | 1–0 | Montenegro |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Phần Lan | 1–1 | România |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
România | 4–1 | Bosna và Hercegovina |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bảng 4
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Serbia | 6 | 4 | 1 | 1 | 13 | 5 | +8 | 13 | Thăng hạng lên Hạng đấu A | — | 0–1 | 4–1 | 4–1 | |
2 | Na Uy | 6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 7 | 0 | 10 | 0–2 | — | 0–0 | 3–2 | ||
3 | Slovenia | 6 | 1 | 3 | 2 | 6 | 10 | −4 | 6 | 2–2 | 2–1 | — | 0–2 | ||
4 | Thụy Điển | 6 | 1 | 1 | 4 | 7 | 11 | −4 | 4 | Xuống hạng đến Hạng đấu C | 0–1 | 1–2 | 1–1 | — |
Serbia | 4–1 | Slovenia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Slovenia | 2–2 | Serbia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Na Uy | 0–2 | Serbia |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Các cầu thủ ghi bàn
sửaĐã có 112 bàn thắng ghi được trong 42 trận đấu, trung bình 2.67 bàn thắng mỗi trận đấu.
6 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
- Armando Broja
- Ermir Lenjani
- Taulant Seferi
- Myrto Uzuni
- Vahan Bichakhchyan
- Artak Dashyan
- Ermedin Demirović
- Luka Menalo
- Miralem Pjanić
- Robbie Brady
- Alan Browne
- Nathan Collins
- Troy Parrott
- Mikael Anderson
- Arnór Sigurðsson
- Liel Abada
- Tai Baribo
- Dor Peretz
- Adam Marušić
- Marko Vukčević
- Alexander Sørloth
- Oliver Antman
- Nicușor Bancu
- Dennis Man
- Andrei Rațiu
- Florin Tănase
- Ché Adams
- Ryan Christie
- Jack Hendry
- Scott McKenna
- Anthony Ralston
- Saša Lukić
- Sergej Milinković-Savić
- Nemanja Radonjić
- Dušan Vlahović
- Andrija Živković
- Adam Gnezda Čerin
- Andraž Šporar
- Petar Stojanović
- Viktor Claesson
- Anthony Elanga
- Viktor Gyökeres
- Dejan Kulusevski
- Danylo Ihnatenko
- Oleksandr Karavayev
- Ruslan Malinovskyi
- Vitaliy Mykolenko
- Viktor Tsyhankov
- Oleksandr Tymchyk
- Oleksandr Zubkov
1 bàn phản lưới nhà
- Daníel Leó Grétarsson (trong trận gặp Israel)
Bảng xếp hạng tổng thể
sửa16 đội thuộc Hạng đấu B được xếp hạng từ 17 đến 32 chung cuộc ở UEFA Nations League 2022–23 theo các quy tắc sau:[54]
- Các đội kết thúc ở vị trí thứ nhất các bảng được xếp hạng 17 đến 20 theo kết quả của giai đoạn đấu hạng.
- Các đội kết thúc ở vị trí thứ nhì các bảng được xếp hạng 21 đến 24 theo kết quả của giai đoạn đấu hạng.
- Các đội kết thúc ở vị trí thứ ba các bảng được xếp hạng 25 đến 28 theo kết quả của giai đoạn đấu hạng.
- Các đội kết thúc ở vị trí thứ tư các bảng được xếp hạng 29 đến 32 theo kết quả của giai đoạn đấu hạng.
Hạng | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
17 | B2 | Israel | 4 | 2 | 2 | 0 | 8 | 6 | +2 | 8 |
18 | B3 | Bosna và Hercegovina | 4 | 2 | 2 | 0 | 6 | 4 | +2 | 8 |
19 | B4 | Serbia | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 4 | +4 | 7 |
20 | B1 | Scotland | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 4 | +1 | 7 |
21 | B3 | Phần Lan | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 4 | +3 | 7 |
22 | B1 | Ukraina | 4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 4 | −2 | 5 |
23 | B2 | Iceland | 4 | 0 | 4 | 0 | 6 | 6 | 0 | 4 |
24 | B4 | Na Uy | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 4 | −2 | 4 |
25 | B4 | Slovenia | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 7 | −2 | 5 |
26 | B1 | Cộng hòa Ireland | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 4 | +1 | 4 |
27 | B2 | Albania | 4 | 0 | 2 | 2 | 4 | 6 | −2 | 2 |
28 | B3 | Montenegro | 4 | 0 | 1 | 3 | 1 | 6 | −5 | 1 |
29 | B3 | România | 6 | 2 | 1 | 3 | 6 | 8 | −2 | 7 |
30 | B4 | Thụy Điển | 6 | 1 | 1 | 4 | 7 | 11 | −4 | 4 |
31 | B1 | Armenia | 6 | 1 | 0 | 5 | 4 | 17 | −13 | 3 |
32 | B2 | Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Play-off Vòng loại UEFA Euro 2024
sửaBốn đội mạnh nhất Hạng đấu B nhưng đã không thành công tại vòng loại thứ nhất (vòng bảng) vẫn có thể giành quyền tham dự vòng chung kết thông qua vòng loại thứ hai (vòng play-off).[55]
Hạng | Đội |
---|---|
17 ĐNB | Israel |
18 ĐNB | Bosna và Hercegovina |
19 ĐNB | Serbia |
20 ĐNB | Scotland |
21 | Phần Lan |
22 | Ukraina |
23 | Iceland |
24 | Na Uy |
25 | Slovenia |
26 | Cộng hòa Ireland |
27 | Albania |
28 | Montenegro |
29 | România |
30 | Thụy Điển |
31 | Armenia |
32 | Nga |
Ghi chú
sửaTham khảo
sửa- ^ “2022/23 UEFA Nations League: All you need to know”. UEFA.com. 16 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2021.
- ^ a b “Regulations of the UEFA Nations League, 2022/23” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 1 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Overall ranking of the 2020/21 UEFA Nations League” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2021.
- ^ “2022/23 UEFA Nations League – league phase draw procedure” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2021.
- ^ “2022/23 UEFA Nations League: League phase draw”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2021.
- ^ “2022/23 UEFA Nations League: League phase draw”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 16 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2021.
- ^ “2022/23 Nations League: all the fixtures”. UEFA.com. 17 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2021.
- ^ “UEFA Nations League 2022–23: Fixture list per league” (PDF). UEFA. 17 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2021.
- ^ “New match schedule for European Qualifiers Play-offs and several UEFA Nations League matches agreed”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 14 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2022.
- ^ “Armenia vs. Republic of Ireland” (JSON). Union of European Football Associations. 4 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Scotland vs. Armenia” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Republic of Ireland vs. Ukraine” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Decisions from today's extraordinary UEFA Executive Committee meeting”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 25 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2022.
- ^ “Ukraine vs. Armenia” (JSON). Union of European Football Associations. 11 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Republic of Ireland vs. Scotland” (JSON). Union of European Football Associations. 11 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Armenia vs. Scotland” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Ukraine vs. Republic of Ireland” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Scotland vs. Ukraine” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Armenia vs. Ukraine” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Scotland vs. Republic of Ireland” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Republic of Ireland vs. Armenia” (JSON). Union of European Football Associations. 27 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Ukraine vs. Scotland” (JSON). Union of European Football Associations. 27 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2022.
- ^ “UEFA decisions for upcoming competitions relating to the ongoing suspension of Russian national teams and clubs”. UEFA. 2 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2022.
- ^ “Israel vs. Iceland” (JSON). Union of European Football Associations. 2 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Iceland vs. Albania” (JSON). Union of European Football Associations. 6 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Albania vs. Israel” (JSON). Union of European Football Associations. 10 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Iceland vs. Israel” (JSON). Union of European Football Associations. 13 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Israel vs. Albania” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Albania vs. Iceland” (JSON). Union of European Football Associations. 27 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Finland vs. Bosnia and Herzegovina” (JSON). Union of European Football Associations. 4 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Montenegro vs. Romania” (JSON). Union of European Football Associations. 4 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Finland vs. Montenegro” (JSON). Union of European Football Associations. 7 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Bosnia and Herzegovina vs. Romania” (JSON). Union of European Football Associations. 7 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Montenegro vs. Bosnia and Herzegovina” (JSON). Union of European Football Associations. 11 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Romania vs. Finland” (JSON). Union of European Football Associations. 11 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Bosnia and Herzegovina vs. Finland” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Romania vs. Montenegro” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Bosnia and Herzegovina vs. Montenegro” (JSON). Union of European Football Associations. 23 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Finland vs. Romania” (JSON). Union of European Football Associations. 23 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Montenegro vs. Finland” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Romania vs. Bosnia and Herzegovina” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Serbia vs. Norway” (JSON). Union of European Football Associations. 2 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Slovenia vs. Sweden” (JSON). Union of European Football Associations. 2 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Serbia vs. Slovenia” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Sweden vs. Norway” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Norway vs. Slovenia” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Sweden vs. Serbia” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Norway vs. Sweden” (JSON). Union of European Football Associations. 12 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Slovenia vs. Serbia” (JSON). Union of European Football Associations. 12 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Slovenia vs. Norway” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Serbia vs. Sweden” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Norway vs. Serbia” (JSON). Union of European Football Associations. 27 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Sweden vs. Slovenia” (JSON). Union of European Football Associations. 27 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2022.
- ^ “Regulations of the UEFA Nations League, 2022/23” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 1 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2021.
- ^ “2018/19 UEFA Nations League rankings” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 20 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2018.