U.S. Men's Clay Court Championships 2023 - Đơn
Frances Tiafoe là nhà vô địch, đánh bại Tomás Martín Etcheverry trong trận chung kết, 7–6(7–1), 7–6(8–6). Đây là danh hiệu ATP Tour đầu tiên của Tiafoe kể từ năm 2018.
U.S. Men's Clay Court Championships 2023 - Đơn | |
---|---|
U.S. Men's Clay Court Championships 2023 | |
Vô địch | Frances Tiafoe |
Á quân | Tomás Martín Etcheverry |
Tỷ số chung cuộc | 7–6(7–1), 7–6(8–6) |
Số tay vợt | 28 (4 Q / 3 WC) |
Số hạt giống | 8 |
Reilly Opelka là đương kim vô địch,[1] nhưng không bảo vệ danh hiệu do chấn thương.
Mưa đã làm gián đoạn giải đấu, khiến một số trận đấu ở vòng 2 và tất cả các trận đấu ở vòng tứ kết phải chuyển sang Thứ Bảy, với các trận bán kết và chung kết diễn ra vào Chủ Nhật.[2]
Hạt giống
sửa4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.
- Frances Tiafoe (Vô địch)
- Tommy Paul (Vòng 2)
- Brandon Nakashima (Rút lui)
- John Isner (Vòng 2)
- J. J. Wolf (Tứ kết)
- Jason Kubler (Tứ kết)
- Marcos Giron (Vòng 2)
- Tomás Martín Etcheverry (Chung kết)
Kết quả
sửaTừ viết tắt
sửa
|
|
Chung kết
sửaBán kết | Chung kết | ||||||||||||
1 | Frances Tiafoe | 6 | 6 | ||||||||||
Gijs Brouwer | 4 | 1 | |||||||||||
1 | Frances Tiafoe | 77 | 78 | ||||||||||
8 | Tomás Martín Etcheverry | 61 | 66 | ||||||||||
8 | Tomás Martín Etcheverry | 6 | 6 | ||||||||||
Q | Yannick Hanfmann | 3 | 4 |
Nửa trên
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | F Tiafoe | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
WC | S Johnson | 77 | 1 | 6 | WC | S Johnson | 2 | 4 | |||||||||||||||||||
F Bagnis | 65 | 6 | 1 | 1 | F Tiafoe | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
DE Galán | 6 | 6 | 6 | J Kubler | 4 | 4 | |||||||||||||||||||||
Z Zhang | 2 | 3 | DE Galán | 4 | 2 | ||||||||||||||||||||||
WC | F Verdasco | 67 | 0 | 6 | J Kubler | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
6 | J Kubler | 79 | 6 | 1 | F Tiafoe | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
G Brouwer | 4 | 1 | |||||||||||||||||||||||||
4 | J Isner | 4 | 64 | ||||||||||||||||||||||||
A Kovacevic | 4 | 4 | G Brouwer | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||||
G Brouwer | 6 | 6 | G Brouwer | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
Q | A Vukic | 4 | 6 | 4 | 5 | JJ Wolf | 3 | 4 | |||||||||||||||||||
D Kudla | 6 | 4 | 6 | D Kudla | 4 | 1 | |||||||||||||||||||||
J Thompson | 3 | 2 | 5 | JJ Wolf | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
5 | JJ Wolf | 6 | 6 |
Nửa dưới
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
8 | TM Etcheverry | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
JM Cerúndolo | 3 | 4 | 8 | TM Etcheverry | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||
M Purcell | 6 | 3 | 6 | M Purcell | 65 | 1 | |||||||||||||||||||||
D Altmaier | 4 | 6 | 3 | 8 | TM Etcheverry | 6 | 62 | 6 | |||||||||||||||||||
H Dellien | 3 | 0 | C Garín | 1 | 77 | 3 | |||||||||||||||||||||
C Garín | 6 | 6 | C Garín | 77 | 77 | ||||||||||||||||||||||
LL | Z Bergs | 64 | 61 | ||||||||||||||||||||||||
8 | TM Etcheverry | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
7 | M Giron | 6 | 6 | Q | Y Hanfmann | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||
E Gómez | 0 | 2 | 7 | M Giron | 4 | 4 | |||||||||||||||||||||
Q | T Macháč | 6 | 6 | Q | T Macháč | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
WC | J Sock | 2 | 4 | Q | T Macháč | 2 | 1 | ||||||||||||||||||||
Q | Y Hanfmann | 6 | 3 | 6 | Q | Y Hanfmann | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
Q | Y Watanuki | 4 | 6 | 2 | Q | Y Hanfmann | 78 | 6 | |||||||||||||||||||
2 | T Paul | 66 | 2 |
Vòng loại
sửaHạt giống
sửa- Yosuke Watanuki (Vượt qua vòng loại)
- Rinky Hijikata (Vòng 1)
- Yannick Hanfmann (Vượt qua vòng loại)
- Zizou Bergs (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Tomáš Macháč (Vượt qua vòng loại)
- Alejandro Tabilo (Vòng 1)
- Facundo Díaz Acosta (Vòng loại cuối cùng)
- Felipe Meligeni Alves (Vòng loại cuối cùng)
Vượt qua vòng loại
sửaThua cuộc may mắn
sửaKết quả vòng loại
sửaVòng loại thứ 1
sửaVòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | Yosuke Watanuki | 77 | 6 | ||||||||||
WC | Matija Pecotić | 64 | 4 | ||||||||||
1 | Yosuke Watanuki | 7 | 5 | 6 | |||||||||
8 | Felipe Meligeni Alves | 5 | 7 | 4 | |||||||||
Shang Juncheng | 63 | 1r | |||||||||||
8 | Felipe Meligeni Alves | 77 | 4 |
Vòng loại thứ 2
sửaVòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | Rinky Hijikata | 77 | 3 | 2 | |||||||||
Brandon Holt | 64 | 6 | 6 | ||||||||||
Brandon Holt | 2 | 4 | |||||||||||
5 | Tomáš Macháč | 6 | 6 | ||||||||||
Alt | Genaro Alberto Olivieri | 0 | 3 | ||||||||||
5 | Tomáš Macháč | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 3
sửaVòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | Yannick Hanfmann | 6 | 6 | ||||||||||
Enzo Couacaud | 0 | 3 | |||||||||||
3 | Yannick Hanfmann | 7 | 6 | ||||||||||
7 | Facundo Díaz Acosta | 5 | 2 | ||||||||||
Hong Seong-chan | 2 | 3 | |||||||||||
7 | Facundo Díaz Acosta | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 4
sửaVòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | Zizou Bergs | 6 | 6 | ||||||||||
WC | Zachary Svajda | 2 | 2 | ||||||||||
4 | Zizou Bergs | 2 | 3 | ||||||||||
Aleksandar Vukic | 6 | 6 | |||||||||||
Aleksandar Vukic | 6 | 7 | |||||||||||
6 | Alejandro Tabilo | 4 | 5 |
Tham khảo
sửa- ^ “Opelka Beats Isner In 'Battle Of The Bots' For Houston Title”. Association of Tennis Professionals. ngày 10 tháng 4 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2022.
- ^ “Rain Cancels Remaining Houston Play Friday”. ATP. ngày 7 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2023.