U.S. Men's Clay Court Championships 2022 - Đơn
Reilly Opelka là nhà vô địch, đánh bại John Isner trong trận chung kết, 6–3, 7–6(9–7).
U.S. Men's Clay Court Championships 2022 - Đơn | |
---|---|
U.S. Men's Clay Court Championships 2022 | |
Vô địch | Reilly Opelka |
Á quân | John Isner |
Tỷ số chung cuộc | 6–3, 7–6(9–7) |
Số tay vợt | 28 (4 Q / 3 WC ) |
Số hạt giống | 8 |
Cristian Garín là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng bán kết trước Isner.[2]
Hạt giống
sửa4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.
- Casper Ruud (Rút lui do đau răng)
- Taylor Fritz (Tứ kết)
- Reilly Opelka (Vô địch)
- John Isner (Chung kết)
- Cristian Garín (Bán kết)
- Frances Tiafoe (Tứ kết)
- Tommy Paul (Vòng 2)
- Jenson Brooksby (Vòng 1)
Kết quả
sửaTừ viết tắt
sửa
|
|
Chung kết
sửaBán kết | Chung kết | ||||||||||||
WC | Nick Kyrgios | 3 | 5 | ||||||||||
3 | Reilly Opelka | 6 | 7 | ||||||||||
3 | Reilly Opelka | 6 | 79 | ||||||||||
4 | John Isner | 3 | 67 | ||||||||||
4 | John Isner | 4 | 6 | 6 | |||||||||
5 | Cristian Garín | 6 | 3 | 4 |
Nửa trên
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
LL | M Mmoh | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
DE Galán | 60 | 6 | 66 | S Querrey | 2 | 4 | |||||||||||||||||||||
S Querrey | 77 | 3 | 78 | LL | M Mmoh | ||||||||||||||||||||||
M McDonald | 6 | 3 | 4 | WC | N Kyrgios | w/o | |||||||||||||||||||||
WC | N Kyrgios | 4 | 6 | 6 | WC | N Kyrgios | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
P Gojowczyk | 77 | 65 | 2r | 7 | T Paul | 4 | 2 | ||||||||||||||||||||
7 | T Paul | 64 | 77 | 3 | WC | N Kyrgios | 3 | 5 | |||||||||||||||||||
3 | R Opelka | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||||
3 | R Opelka | 3 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||
Q | M Krueger | 5 | Q | M Krueger | 6 | 2 | 4 | ||||||||||||||||||||
JP Varillas | 1r | 3 | R Opelka | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||
Q | G Brouwer | 6 | 6 | Q | G Brouwer | 3 | 5 | ||||||||||||||||||||
F López | 4 | 2 | Q | G Brouwer | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
WC | JJ Wolf | 6 | 6 | WC | JJ Wolf | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||
8 | J Brooksby | 4 | 4 |
Nửa dưới
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
6 | F Tiafoe | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
M Giron | 4 | 4 | 6 | F Tiafoe | 5 | 7 | 77 | ||||||||||||||||||||
Q | M Purcell | 67 | 3 | P Cuevas | 7 | 5 | 64 | ||||||||||||||||||||
P Cuevas | 79 | 6 | 6 | F Tiafoe | 4 | 6 | 3 | ||||||||||||||||||||
S Johnson | 6 | 4 | 6 | 4 | J Isner | 6 | 2 | 6 | |||||||||||||||||||
D Kudla | 3 | 6 | 4 | S Johnson | 77 | 64 | 3 | ||||||||||||||||||||
4 | J Isner | 61 | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||||
4 | J Isner | 4 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||
5 | C Garín | 4 | 6 | 7 | 5 | C Garín | 6 | 3 | 4 | ||||||||||||||||||
WC | J Sock | 6 | 3 | 5 | 5 | C Garín | 3 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
J Thompson | 6 | 6 | J Thompson | 6 | 3 | 3 | |||||||||||||||||||||
LL | S Diez | 3 | 2 | 5 | C Garín | 6 | 65 | 6 | |||||||||||||||||||
Q | C Harrison | 1 | 4 | 2 | T Fritz | 2 | 77 | 3 | |||||||||||||||||||
A Tabilo | 6 | 6 | A Tabilo | 1 | 4 | ||||||||||||||||||||||
2 | T Fritz | 6 | 6 |
Vòng loại
sửaHạt giống
sửa- Tomás Barrios Vera (Vòng 1)
- Bjorn Fratangelo (Vòng 1)
- Mitchell Krueger (Vượt qua vòng loại)
- Max Purcell (Vượt qua vòng loại)
- Michael Mmoh (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Gonzalo Lama (Vòng 1)
- Steven Diez (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Christian Harrison (Vượt qua vòng loại)
Vượt qua vòng loại
sửaThua cuộc may mắn
sửaKết quả vòng loại
sửaVòng loại thứ 1
sửaVòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | Tomás Barrios Vera | 4 | 2 | ||||||||||
Gijs Brouwer | 6 | 6 | |||||||||||
Gijs Brouwer | 4 | 7 | 6 | ||||||||||
7 | Steven Diez | 6 | 5 | 2 | |||||||||
Zachary Svajda | 3 | 2 | |||||||||||
7 | Steven Diez | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 2
sửaVòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | Bjorn Fratangelo | 4 | 3 | ||||||||||
WC | Ryan Harrison | 6 | 6 | ||||||||||
WC | Ryan Harrison | 7 | 4 | 4 | |||||||||
8 | Christian Harrison | 5 | 6 | 6 | |||||||||
WC | Diego Hidalgo | ||||||||||||
8 | Christian Harrison | w/o |
Vòng loại thứ 3
sửaVòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | Mitchell Krueger | 7 | 6 | ||||||||||
Matthew Ebden | 5 | 1 | |||||||||||
3 | Mitchell Krueger | 6 | 6 | ||||||||||
5 | Michael Mmoh | 3 | 3 | ||||||||||
Alt | Sadio Doumbia | 2 | 77 | 1r | |||||||||
5 | Michael Mmoh | 6 | 62 | 4 |
Vòng loại thứ 4
sửaVòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | Max Purcell | 6 | 6 | ||||||||||
Donald Young | 2 | 2 | |||||||||||
4 | Max Purcell | 4 | 6 | 6 | |||||||||
Moez Echargui | 6 | 3 | 3 | ||||||||||
Moez Echargui | 6 | 4 | 77 | ||||||||||
6 | Gonzalo Lama | 3 | 6 | 65 |
Tham khảo
sửa- ^ “Garin Lifts First ATP Tour Title In Houston”. Association of Tennis Professionals. 14 tháng 4 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Opelka Outduels Kyrgios To Reach First Clay Final In Houston”. Association of Tennis Professionals. 9 tháng 4 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2022.