Thể loại:Thực vật được mô tả năm 1775
Thể loại này bao gồm các loài thực vật được mô tả chính thức và hợp lệ lần đầu tiên tính đến 1775 theo các quy tắc của Quy tắc Quốc tế về Danh pháp tảo, nấm và thực vật (ICN). Sử dụng nguồn đáng tin cậy như Chỉ mục Tên Thực vật Quốc tế (IPNI) để tìm ra thể loại phù hợp. Để biết các ví dụ, hãy xem Tiểu luận Dự án Wiki về Thực vật về chủ đề này.
Trang trong thể loại “Thực vật được mô tả năm 1775”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 304 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Abuta rufescens
- Acalypha ciliata
- Acalypha fruticosa
- Acanthus arboreus
- Acioa guianensis
- Aciphylla squarrosa
- Acronychia laevis
- Adenia venenata
- Adenostemma viscosum
- Adiantum incisum
- Aiouea guianensis
- Allium desertorum
- Allium pallasii
- Aloe inermis
- Aloe officinalis
- Aloe pendens
- Aloe vacillans
- Amaioua guianensis
- Amanoa guianensis
- Ambelania acida
- Ambrosia villosissima
- Amyris guianensis
- Aniba guianensis
- Annona ambotay
- Annona paludosa
- Apeiba glabra
- Apeiba petoumo
- Apeiba tibourbou
- Arabis pumila
- Arisaema flavum
- Arnebia tinctoria
- Artemisia anethifolia
- Artemisia genipi
- Artemisia gmelinii
- Artemisia lerchiana
- Artemisia nitrosa
- Artemisia pauciflora
- Artemisia sericea
- Astragalus annularis
B
C
- Cabomba aquatica
- Cadaba farinosa
- Cadaba glandulosa
- Cadaba rotundifolia
- Campanula edulis
- Capparis inermis
- Capparis mithridatica
- Capparis oblongifolia
- Caraipa parvifolia
- Carapa guianensis
- Carapichea guianensis
- Cassipourea guianensis
- Caucanthus edulis
- Ceruana pratensis
- Chrysocoma ovata
- Cipura paludosa
- Cleome angustifolia
- Cleome frutescens
- Cleome guianensis
- Clutia lanceolata
- Cỏ voi tím
- Coccocypselum herbaceum
- Codia montana
- Conceveiba guianensis
- Conobea aquatica
- Coprosma foetidissima
- Coprosma lucida
- Cordia tetrandra
- Cordia toqueve
- Corynocarpus laevigatus
- Couepia guianensis
- Couma guianensis
- Couratari guianensis
- Coussapoa angustifolia
- Coussapoa latifolia
- Coussarea violacea
- Coutoubea ramosa
- Coutoubea spicata
- Crassula alba
- Crenea maritima
- Crossostylis biflora
- Croton guianensis
- Croton matourensis
- Cyrtandra biflora
- Cyrtandra cymosa
E
- Echium rubrum
- Elatostema sessile
- Elephantopus spicatus
- Embothrium coccineum
- Ephedra aphylla
- Ephedra foeminea
- Erica cernua
- Erica passerina
- Erica pulchella
- Erica thunbergii
- Eugenia brasiliana
- Eugenia latifolia
- Eugenia undulata
- Euphorbia aculeata
- Euphorbia belgradica
- Euphorbia fruticosa
- Euphorbia granulata
- Euphorbia officinalis
- Euphorbia retusa
- Euphorbia triaculeata
- Evodia hortensis
F
G
H
L
M
- Mabea piriri
- Mabea taquari
- Macoubea guianensis
- Maesa lanceolata
- Maieta guianensis
- Malanea sarmentosa
- Mapania sylvatica
- Maprounea guianensis
- Maquira guianensis
- Maranta humilis
- Maripa scandens
- Marsilea salvinioides
- Matayba guianensis
- Matelea palustris
- Mayna odorata
- Melhania velutina
- Melodinus scandens
- Micromeria imbricata
- Monolluma quadrangula
- Moronobea coccinea
- Mourera fluviatilis
- Mouriri guianensis
- Moutabea guianensis