Norantea guianensis
loài thực vật
Norantea guianensis là một loài thực vật có hoa trong họ Marcgraviaceae. Loài này được Aubl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1775.[1]
Norantea guianensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Marcgraviaceae |
Chi (genus) | Norantea |
Loài (species) | N. guianensis |
Danh pháp hai phần | |
Norantea guianensis Aubl. |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Norantea guianensis”. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Norantea guianensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Norantea guianensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Norantea guianensis”. International Plant Names Index.