Thể loại:Lỗi CS1: tham số không rõ
Đây là một thể loại theo dõi. Nó được sử dụng để xây dựng và bảo trì các danh sách trang—nhằm phục vụ một mục đích của bản thân danh sách (ví dụ như bảo trì bài viết hoặc thể loại). Nó không phải là một phần của hệ thống phân cấp thể loại của bách khoa toàn thư.
Thông tin thêm:
|
Bảo quản viên (hoặc Điều phối viên): Vui lòng không xóa thể loại này dù nó trống! Thể loại này có thể trống tùy lúc hoặc gần như mọi lúc. |
- Đã bỏ qua tham số không rõ
|xxxx=
- Đã bỏ qua tham số không rõ
|xxxx=
(|yyyy=
suggested)
Bản mẫu chú thích CS1|2 sẽ báo lỗi này khi phần tên của cặp tham số |tên=giá trị
được nhận dạng là một tên không hợp lệ. Thông thường, lỗi xảy ra từ lỗi chính tả hoặc viết hoa.
Trong các chú thích kiểu cũ, một tham số có tên không hợp lệ đơn giản là bị bỏ qua và ẩn đi. Công cụ CS1|2 lại nói không với điều này; mục đích của chú thích là xác định đúng nguồn gốc; chứ không phải là một kho lưu trữ các ghi chú và thông tin phụ trợ.
Các tham số của CS1|2 đều là chữ thường; CS1|2 sẽ báo lỗi khi tên tham số nào đó chứa chữ cái in hoa (Xxxx, xxXx, XXXX). Ngoại lệ là các tham số định danh, như |isbn=
, |pmc=
, |doi=
,... có thể sử dụng chữ thường hoặc chữ hoa, nhưng không được sử dụng hỗn hợp (|isbn=
hoặc |ISBN=
được chấp nhận, còn |Isbn=
thì không). Đối với các lỗi chính tả phổ biến, ví dụ như |pubisher=
thay vì |publisher=
, CS1|2 sẽ đề xuất một tên tham số hợp lệ.
Để giải quyết lỗi này, thay thế tên tham số sai bằng tên chính xác, có thể sử dụng tên được đề xuất. Đảm bảo rằng tên tham số được viết đúng chính tả và không có ký tự nào ngoại trừ khoảng trắng giữa tên tham số và thanh dọc (|) hoặc dấu bằng (=). Có thể tìm thấy danh sách các tham số hợp lệ tại trang mô tả của bản mẫu đang sử dụng, chẳng hạn {{chú thích web}}
, {{chú thích sách}}
, {{chú thích tạp chí}}
,... Hãy xem xét việc chuyển thông tin trong tham số không hợp lệ sang một tham số thích hợp, hoặc chuyển nó đến trang thảo luận của bài viết để lưu giữ.
Các trang có lỗi này được tự động xếp vào Thể loại:Trang có tham số chú thích không rõ.[a]
- Đã bỏ qua tham số không rõ
|dead-url=
Tham số |dead-url=yes
(hoặc |dead-url=no
) trước đây được sử dụng tại Wikipedia tiếng Việt để thay thế đường link gốc đã hỏng bằng đường link lưu trữ. Hiện tại, tham số này không được sử dụng, thay vào đó, tại đây sử dụng tham số |url-status=dead
.
Để giải quyết lỗi này, hãy thay thế |dead-url=yes
bằng |url-status=dead
, |dead-url=no
bằng |url-status=live
.
- Đã bỏ qua tham số không rõ
|df=
Tham số |df=
thường được sử dụng tại Wikipedia tiếng Anh để định dạng cách hiển thị ngày tháng. Tại Wikipedia tiếng Việt, tham số này không được sử dụng và cũng không có tham số thay thế.
Để giải quyết lỗi này, hãy xóa tham số |df=
.
- Đã bỏ qua tham số không rõ
|contributor=
Tham số |contributor=
là một tham số hiếm khi được sử dụng tại Wikipedia tiếng Anh để xác định tác giả của một đóng góp, thường là lời bạt, giới thiệu, lời nói đầu... cho một tác giả chính khác. Tại Wikipedia tiếng Việt, tham số này không được sử dụng; thay vào đó, hãy sử dụng tham số |người khác=
.
Để giải quyết lỗi này, hãy thay tham số |contributor=
bằng |người khác=
.
Các trang có lỗi này được tự động xếp vào Thể loại:Trang có tham số chú thích không rõ.[a]
Ghi chú
sửaTrang trong thể loại “Lỗi CS1: tham số không rõ”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 2.973 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Frank Abagnale
- Abbey Road
- Sadriddin Abdullaev
- Roman Arkadyevich Abramovich
- Amine Adli
- Scott Adsit
- Aegiale (bướm nhảy)
- Aeneis
- Aeollanthus
- AFC Champions League 2022
- AFC Champions League Elite 2024–25
- Cúp bóng đá châu Phi 2023
- Aglaoapis tridentata
- Ai là người Do Thái?
- Ai Lao Sơn
- Airbus A400M Atlas
- Roman Radikovich Akbashev
- Rustam Fagimovich Akhmetov
- USS Alaska (CB-1)
- Alejandro (bài hát)
- Alexandre de Beauharnais
- Alexei Rostislavovich Kim
- Ricardo González Alfonso
- Nhà thờ mọi Dân tộc
- Sam Allardyce
- Ron Allen (cầu thủ bóng đá)
- Rick Allison
- Xabi Alonso
- Alpha Circini
- Alpha Sagittarii
- Alsodes igneus
- Sidney Altman
- Amami Tsubasa
- Amegilla cingulata
- Amnesiac
- Gennady Vladimirovich Anashkin
- Quần đảo Andaman và Nicobar
- Leny Andrade
- André the Giant
- Andrena nanula
- Andrena stragulata
- Andrena wilkella
- Android Lollipop
- Angkor Wat
- Anh đào Nam Kinh
- Anime tại châu Á
- Anne Zingha
- Anthidium maculifrons
- Anthony Gordon
- Anthophora aestivalis
- Anthophora furcata
- Anthophora plagiata
- Anthracotheriidae
- Antigone
- António Horta-Osório
- Anytime You Need a Friend
- Anzai Rara
- Áo khoác
- Aoi Sora
- Áp lực nước lỗ rỗng
- Aphanius baeticus
- Apis koschevnikovi
- Apis nigrocincta
- Apodemus mystacinus
- Argophyllaceae
- Tatu chín đai
- The Art of Computer Programming
- Arthur (cầu thủ bóng đá, sinh 2003)
- AS-44
- Hazi Aslanov
- Asuka Kirara
- Atherina boyeri
- Salam Atilola
- Atom Heart Mother
- HMS Audacious (1912)
- Quận Autauga, Alabama
- Avianca
- Richard Axel
- Roberto Ayala
- Djenar Maesa Ayu
- César Azpilicueta
B
- Ba gã cùng thuyền, chưa kể con chó
- Quần đảo Bà Lụa
- Dãy núi Ba Vì
- Bá vương đường phố
- Bạch Dương
- Bách thanh mặt nạ
- Bad Day (bài hát của Daniel Powter)
- Bad Romance
- Robert Baden-Powell
- Bạn đồng hành (Doctor Who)
- Bản quyền phát sóng Giải vô địch bóng đá thế giới 2018
- Wikipedia:Bàn tham khảo/Khoa học
- Bành Hồ (đảo)
- Bão Stan
- Barbastella barbastellus
- Richard Barnes (chính khách Anh)
- Sacha Baron Cohen
- Bash
- Bằng chứng thực nghiệm
- Bất bạo động
- Bất đẳng thức Khinchin
- Beautiful, Dirty, Rich
- The Bees Made Honey in the Lion's Skull
- Beez in the Trap
- Ủy ban An ninh Nhà nước Cộng hòa Belarus
- Armel Bella-Kotchap
- Albert K. Bender
- Nicklas Bendtner
- Benidorm
- Quận Benton, Arkansas
- Dimitar Berbatov
- Dennis Bergkamp
- Thuật toán Berlekamp–Massey
- Rosalie Bertell
- Ryan Bertrand
- Beta Centauri
- Beta Corvi
- Beta Trianguli Australis
- Maria Bethânia
- Better in Time
- Bệnh ghẻ
- Biến chất nhiệt độ siêu cao
- Biến thiên khí hậu
- Billlie
- BingX
- Birigui
- Birthday (bài hát của Katy Perry)
- Radu Bîrzan
- Sara Blakely
- Blizzard Entertainment
- Blonde on Blonde
- Bolusafra bituminosa
- Bom Jesus de Goiás
- Bombus appositus
- Bombus ardens
- Bombus armeniacus
- Bombus asiaticus
- Bombus atratus
- Bombus atripes
- Bombus avanus
- Bombus avinoviellus
- Bombus bellardii
- Bombus bellicosus
- Bombus bicoloratus
- Bombus bifarius
- Bombus biroi
- Bombus borealis
- Bombus braccatus
- Bombus branickii
- Bombus brasiliensis
- Bombus breviceps
- Bombus brodmannicus
- Bombus californicus
- Bombus caliginosus
- Bombus chinensis
- Bombus convexus
- Bombus cornutus
- Bombus crotchii
- Bombus eximius
- Bombus expolitus
- Bombus ferganicus
- Bombus festivus
- Bombus filchnerae
- Bombus flavescens
- Bombus flavifrons
- Bombus friseanus
- Bombus funerarius
- Bombus grahami
- Bombus haematurus
- Bombus haemorrhoidalis
- Bombus handlirschianus
- Bombus hedini
- Bombus himalayanus
- Bombus huntii
- Bombus ignitus
- Bombus imitator
- Bombus impetuosus
- Bombus incertus
- Bombus infirmus
- Bombus infrequens
- Bombus kashmirensis
- Bombus keriensis
- Bombus ladakhensis
- Bombus laesus
- Bombus lemniscatus
- Bombus lepidus
- Bombus longipes
- Bombus marussinus
- Bombus maxillosus
- Bombus melanurus
- Bombus mendax
- Bombus mesomelas
- Bombus mixtus
- Bombus mlokosievitzii
- Bombus morawitzianus
Tập tin trong thể loại “Lỗi CS1: tham số không rõ”
5 tập tin sau nằm trong thể loại này, trong tổng số 5 tập tin.
-
Caged breakdowns v005 h264.ogv 58 s, 768×576; 4,85 MB
-
Derfflinger's fore turrets.jpg 378×538; 145 kB
-
Derfflinger's last voyage.jpg 557×342; 123 kB
-
Miami Open presented by Itaú logo.svg.png 225×125; 9 kB
-
WestHam.png 390×433; 39 kB