Andrena wilkella
Andrena wilkella là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Con mái dài 11 mm, con trống dài 10 mm. Ở Bắc Mỹ, nó phân bổ từ Nova Scotia đến Quebec và những bang của Mỹ: Wisconsin, Ohio, Maryland. Nó xuất hiện từ tháng 4 đến tháng 8.[2]
Andrena | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Họ (familia) | Andrenidae |
Phân họ (subfamilia) | Andreninae |
Chi (genus) | Andrena |
Loài (species) | A. wilkella |
Kirby, 1802[1] | |
Kirby, 1802 |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ http://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?search_topic=TSN&search_value=154363. Đã bỏ qua tham số không rõ
|språk=
(trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ|titel=
(gợi ý|title=
) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ|utgivare=
(trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ|hämtdatum=
(trợ giúp);|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ “Andrena wilkella”. American Entomological Society. Truy cập 6 tháng 9 năm 2012.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Andrena wilkella tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Andrena wilkella tại Wikimedia Commons