Thể loại:Động vật được mô tả năm 1831
Trang trong thể loại “Động vật được mô tả năm 1831”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 272 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Acanthoscelides obtectus
- Acanthurus bariene
- Actinella fausta
- Agama spinosa
- Alectura lathami
- Amblyospiza albifrons
- Ammomanes phoenicura
- Andrias scheuchzeri
- Anguilla bengalensis
- Anorrhinus galeritus
- Aphrodroma brevirostris
- Apolemichthys arcuatus
- Apolemichthys trimaculatus
- Ariteus flavescens
- Arothron mappa
- Asthenes anthoides
- Astronotus ocellatus
- Atelerix frontalis
- Attagis gayi
B
C
- Cá bống Caspi
- Cá còm
- Cá dày
- Cá gộc sáu râu
- Cá lóc bông
- Cá ngừ vây đen
- Cá nhám hổ
- Cá nóc ba răng
- Cá phèn vây vàng
- Cá rô dẹp đuôi hoa
- Cá sấu đầm lầy
- Cá thanh ngọc chấm
- Calumma cucullatum
- Cardanus sulcithorax
- Catarhoe basochesiata
- Cavia fulgida
- Centropyge flavissima
- Centropyge tibicen
- Ceratogymna elata
- Cercopithecus albogularis
- Chaetocneme critomedia
- Chaetodon bennetti
- Chaetodon citrinellus
- Chaetodon ephippium
- Chaetodon larvatus
- Chaetodon lineolatus
- Chaetodon mertensii
- Chaetodon ocellicaudus
- Chaetodon ornatissimus
- Chaetodon plebeius
- Chaetodon punctatofasciatus
- Chaetodon quadrimaculatus
- Chaetodon reticulatus
- Chaetodon semilarvatus
- Chaetodon speculum
- Chaetodon triangulum
- Chaetodon ulietensis
- Chamaeleo namaquensis
- Chelidoperca hirundinacea
- Chích chòe nước đốm trắng
- Chim điên mặt xanh
- Chitra indica
- Chorus giganteus
- Chromis axillaris
- Cò ngàng lớn
- Columbina squammata
- Conopias trivirgatus
- Conopophaga lineata
- Conasprella orbignyi
- Coradion chrysozonus
- Coradion melanopus
- Coris cuvieri
- Corniger spinosus
- Corythopis delalandi
- Corytophanes hernandesii
- Cranioleuca pallida
- Cryptoblepharus boutonii
- Ctenophorus maculatus
- Ctenosaura similis
- Cù kì
- Cu rốc đầu xám
- Cua cấy
- Cự đà đất Galapagos
- Cyanistes teneriffae
- Cyanoramphus unicolor
- Cyclemys dentata
- Cyclura nubila
D
E
G
H
- Halichoeres dimidiatus
- Hardella thurjii
- Hemiergis peronii
- Hemisodorcus nepalensis
- Hemitaurichthys zoster
- Hemitriccus nidipendulus
- Hemitriccus orbitatus
- Heniochus chrysostomus
- Heniochus monoceros
- Heosemys spinosa
- Hexaplex erythrostomus
- Hoét bụng trắng
- Hù lào
- Hút mật lưng tím miền tây
- Hylaeus cornutus
- Hylocryptus rectirostris
- Hylopezus ochroleucus
- Hypergerus atriceps