Cá bống Caspi
loài cá
Cá bống Caspi, tên khoa học Neogobius caspius, là một loài cá bống đặc hữu của biển Caspi, nơi nó chỉ được tìm thấy trong vùng nước lợ. Nó đạt đến một độ dài 34,5 cm (13,6 in).[1]
Cá bống Caspi | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Chưa được đánh giá (IUCN 3.1) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Phân bộ (subordo) | Gobioidei |
Họ (familia) | Gobiidae |
Phân họ (subfamilia) | Benthophilinae |
Chi (genus) | Neogobius |
Loài (species) | N. caspius |
Danh pháp hai phần | |
Neogobius caspius (Eichwald, 1831) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chú thích
sửa- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Neogobius caspius trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
sửaMã hiệu định danh bên ngoài cho Cá bống Caspi | |
---|---|
Bách khoa toàn thư sự sống | 207518 |
Hệ thống phân loại NCBI | 637955 |
ITIS | 637718 |
WoRMS | 273449 |
Còn có ở: FishBase |
- Berg L. S. 1965. Freshwater fishes of the U.S.S.R. and adjacent countries. vol. 3, 4º ed., Israel Program for Scientific Translations Ltd, Jerusalen, Israel.
- Eschmeyer W. N., ed. 1998. Catalog of Fishes. Special Publication of the Center for Biodiversity Research and Information, num. 1, vol. 1-3. California Academy of Sciences. San Francisco, California, US. 2905. ISBN 0-940228-47-5.
- Fenner R. M.: The Conscientious Marine Aquarist. Neptune City, New Jersey, US: T. F. H. Publications, 2001.
- Helfman G., Collette B., Facey D.: The diversity of fishes. Blackwell Science, Malden, Massachusetts, US, 1997.
- Hoese D. F. 1986: Gobiidae. p. 774-807. A. M. M. Smith & P. C. Heemstra (eds.) Smiths' sea fishes. Springer-Verlag, Berlin, Germany.
- Moyle P., Cech J.: Fishes: An Introduction to Ichthyology, 4th ed., Upper Saddle River, New Jersey, US: Prentice-Hall. 2000.
- Nelson J.: Fishes of the World, 3rd ed. New York, US: John Wiley and Sons. 1994.
- Wheeler A.: The World Encyclopedia of Fishes, 2nd ed., London: Macdonald. 1985.