Nguyenthuanduc
Tham gia ngày 29 tháng 5 năm 2021
Lần đầu tham gia Wikipedia vào ngày 06/06/2021 và Bây giờ là 04:17, 6 tháng 1 năm 2025 theo giờ UTC.
Đã ngừng truy cập vào Wikipedia (01/12/2024).
About me
sửaĐến từ: Việt Nam. Giới tính: Nam.
Thành viên này là một fan cuồng của môn thể thao vua. |
Thành viên này là một cổ động viên của Barcelona. |
Thành viên này là một fan hâm mộ của Lionel Messi. |
My passion - Football
sửa- Mê Barca nhưng không phải là một antifan Real Madrid. (Barca fan but is not an anti fan of Real Madrid)
- Fan Messi nhưng cũng hâm mộ CR7. (Messi fan but also like CR7)
My idol - Lionel Messi
sửaMy favourite club - FCB
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barcelona (C) | 38 | 26 | 9 | 3 | 90 | 36 | +54 | 87 | Lọt vào vòng bảng Champions League |
2 | Atlético Madrid | 38 | 22 | 10 | 6 | 55 | 29 | +26 | 76 | |
3 | Real Madrid | 38 | 21 | 5 | 12 | 63 | 46 | +17 | 68 | |
4 | Valencia | 38 | 15 | 16 | 7 | 51 | 35 | +16 | 61 | |
5 | Getafe | 38 | 15 | 14 | 9 | 48 | 35 | +13 | 59[a] | Lọt vào vòng bảng Europa League |
6 | Sevilla | 38 | 17 | 8 | 13 | 62 | 47 | +15 | 59[a] | |
7 | Espanyol | 38 | 14 | 11 | 13 | 48 | 50 | −2 | 53[b] | Lọt vào vòng loại thứ hai Europa League |
8 | Athletic Bilbao | 38 | 13 | 14 | 11 | 41 | 45 | −4 | 53[b] | |
9 | Real Sociedad | 38 | 13 | 11 | 14 | 45 | 46 | −1 | 50[c] | |
10 | Real Betis | 38 | 14 | 8 | 16 | 44 | 52 | −8 | 50[c] | |
11 | Alavés | 38 | 13 | 11 | 14 | 39 | 50 | −11 | 50[c] | |
12 | Eibar | 38 | 11 | 14 | 13 | 46 | 50 | −4 | 47 | |
13 | Leganés | 38 | 11 | 12 | 15 | 37 | 43 | −6 | 45 | |
14 | Villarreal | 38 | 10 | 14 | 14 | 49 | 52 | −3 | 44[d] | |
15 | Levante | 38 | 11 | 11 | 16 | 59 | 66 | −7 | 44[d] | |
16 | Valladolid | 38 | 10 | 11 | 17 | 32 | 51 | −19 | 41[e] | |
17 | Celta Vigo | 38 | 10 | 11 | 17 | 53 | 62 | −9 | 41[e] | |
18 | Girona (R) | 38 | 9 | 10 | 19 | 37 | 53 | −16 | 37 | Xuống hạng chơi ở Segunda División |
19 | Huesca (R) | 38 | 7 | 12 | 19 | 43 | 65 | −22 | 33 | |
20 | Rayo Vallecano (R) | 38 | 8 | 8 | 22 | 41 | 70 | −29 | 32 |
Nguồn: La Liga, Soccerway
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) Hiệu số bàn thắng; 5) Tổng số bàn thắng; 6) Điểm fair-play (Ghi chú: Chỉ số đối đầu chỉ được áp dụng sau khi tất cả các trận đấu giữa các đội liên quan đã được diễn ra)[1]
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) Hiệu số bàn thắng; 5) Tổng số bàn thắng; 6) Điểm fair-play (Ghi chú: Chỉ số đối đầu chỉ được áp dụng sau khi tất cả các trận đấu giữa các đội liên quan đã được diễn ra)[1]
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
- ^ a b Getafe xếp trên Sevilla nhờ điểm đối đầu: Sevilla 0–2 Getafe, Getafe 3–0 Sevilla.
- ^ a b Espanyol xếp trên Athletic Bilbao nhờ điểm đối đầu: Espanyol 1–0 Athletic Bilbao, Athletic Bilbao 1–1 Espanyol.
- ^ a b c Real Sociedad xếp trên Real Betis và Alavés nhờ điểm đối đầu: Real Sociedad 6, Real Betis 5, Alavés 5. Real Betis xếp trên Alavés nhờ hiệu số bàn thắng: Real Betis –8, Alavés –11.
- ^ a b Villarreal xếp trên Levante nhờ điểm đối đầu: Villarreal 1–1 Levante, Levante 0–2 Villarreal.
- ^ a b Valladolid xếp trên Celta Vigo nhờ điểm đối đầu: Celta Vigo 3–3 Valladolid, Valladolid 2–1 Celta Vigo.
- ^ “Reglamento General – Art. 201” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Royal Spanish Football Federation. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2018.