vi-4Thành viên này sử dụng tiếng Việt gần như ngôn ngữ mẹ đẻ.
en-3This user can contribute with an advanced level of English.

Xin chào các bạn. Mình đến với Wikipedia cũng khá là ngẫu nhiên. Trong quá tình tìm kiếm thông tin trên Google, mình đã tình cờ vào Wikipedia. Tuy nhiên, điều đó chưa đủ để mình đăng kí tham gia vào đây và muốn gắn bó với nó. Mình cũng mới ra trường thôi, và mình cũng xin được một học bổng từ bên Hàn Quốc về lĩnh vực BioInformatics (nói thiệt, là chưa chính thức đâu vì phải sang năm mới nhập học, mà từ giờ đến đó thì còn nhiều thứ lắm. Mình thì vẫn còn ở tại Việt nam). Tuy vậy, mình cũng muốn chuẩn bị trước vì BioInformatics đối với mình còn lạ lắm, vì thế dù sao mình cũng thử đọc trước xem sao, vì nhiều terms về bên biology rất xa lạ với mình.

Thế là may mắn lại có dự án dịch các bài viết về Tin sinh học. Mình cố gắng vừa đọc vừa tham khảo thêm các tài liệu tiếng Việt mượn của bạn bè. Để hi vọng vừa đóng góp một phần nhỏ, vừa giúp mình nhớ dai hơn mấy cái thứ này. Vậy thôi, thế là mình đăng kí vào Wikipedia.

Hi vọng, mấy anh đi trước sẽ chỉ dẫn giúp mình với nghe. Thanks và mình cũng mong thông qua Wikipedia, kiến thức của mình và của các bạn sẽ được mở rộng thêm.

Mọi người có thể liên lạc với mình qua hoangtrongminhtuan@gmail.com

Điều tôi quan tâm

sửa

Sinh học

sửa

Sinh học phân tử - Luận thuyết trung tâm - Axít nucleic - Axít amin - Xác định trình tự - Bán kính van der Waals - Biểu hiện gene - Hemoglobin - Heme

Sinh học hệ thống - Trình tự DNA - Nucleotide - Phương pháp Dideoxy - Phương pháp phổ khối lượng

Sinh học tính toán - Bắt cặp trình tự

Phi-X174

Tin sinh học

sửa

Tin sinh học - BioRuby - BioPython - BLAST - Dự án bản đồ gen người - Tinh thể học tia X - DNA microarray

Toán học

sửa

Xác suất - Lý thuyết xác suất - Biến ngẫu nhiên - Biến ngẫu nhiên rời rạc - Phép thử ngẫu nhiên - Biến cố (lí thuyết xác suất) - Hàm khối xác suất - Phân bố xác suất rời rạc - Phân bố đều (toán học) - Phân bố xác suất - Phân phối Poisson - Phân bố chuẩn

Thống kê - Kiểm chứng chéo - Phân tích hồi qui

Quá trình Markov - Xích Markov - Mô hình Markov ẩn - Thuộc tính Markov

Chuỗi Fourier

Mô hình toán học - Mô hình phát triển Malthus - Hàm Lôgit

Phương trình sai phân

Danh sách các biến đổi - Biến đổi tích phân

Ma trận giả đảo - Ma trận khả nghịch - Ma trận của biến đổi tuyến tính - Đồng nhất thức ma trận Woodbury

Không gian vectơ - Phép chiếu lập thể - Tọa độ đồng nhất - Biến đổi afin - Đồ thị phẳng - Hình học afin

Toán học tổ hợp - Các tập hợp không giao nhau

Lý thuyết đồ thị

Lý thuyết phát hiện tín hiệu - Đáp ứng xung

Lý thuyết cố định - Minimax

Lý thuyết quyết định - Cây quyết định

Lập luận - Lập luận theo tình huống Thuật ngữ toán học - Tham số

Toán ứng dụng

sửa

Toán sinh học - Toán học ứng dụng - Định lý Bayes - Entropy

Tin học

sửa

Ngôn ngữ lập trình -Ruby - Python - Lập trình meta - Giao diện lập trình ứng dụng

Hướng đối tượng - Mẫu thiết kế (khoa học máy tính) - Mẫu thiết kế - Nhận dạng mẫu - Bridge pattern - Adapter pattern - Flyweight pattern - Facade pattern

Máy học - Giải thuật phân loại - Phân loại nhị phân - Phân loại bằng thống kê - Giải thuật di truyền - Reflection (khoa học máy tính) - Giải thuật k hàng xóm gần nhất - Phân loại bằng thống kê - Học có giám sát - Học không có giám sát - Nhận dạng mẫu - Thiên kiến qui nạp - Tập huấn luyện - Trí tuệ nhân tạo

Giao dịch cơ sở dữ liệu - Khai phá dữ liệu

Web - RSS (định dạng tập tin) - SAX - XSLT - DOM - SVG

Java - James Gosling - JSP - JSF - Struts - JAXP - Porlet - Java (công nghệ) - J2SE - JAXP

Ngôn ngữ

sửa

Hangul - tiếng Triều Tiên

Others

sửa

Lập luận Quần vợt Tụ điện - Tụ điện điện phân Đường cong ROC Lý Quang Diệu Bóng chày - Luật bóng chày đơn giản YUV

Mẹo nhỏ

sửa
  • Tạo trang đổi hướng, dùng
#redirect [[tên khác]]

  Xóa  : {{bqx}}   Giữ  : {{bqg}}

Phong trào tham gia

sửa

Tin sinh học, Toán học

Liên kết hữu ích

sửa

Hướng dẫn viết Wikipedia

Danh sách những người bạn

sửa

VietBio, Nguyễn Anh Tuấn

Thuật ngữ gặp phải

sửa
  1. domain: (math) miền xác định
  1. potential-field: trường điện thế (trường thế)
  1. range: (math) miền giá trị
  1. splicing (RNA splicing): cắt xén (có người dùng: cắt nối)