Thành viên:CNBH/Nháp
1912-1928
sửaNăm | Thiết lập Công nhận Thăng cấp |
Bãi bỏ Đình chỉ Hạ cấp |
Số nước bang giao | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1912 | 0 | |||
1913 |
|
24 |
| |
1914 | 24 | |||
1915 |
|
25 | ||
1916 | 25 | |||
1917 |
|
23 | ||
1918 |
|
|
23 | |
1919 | 25 | |||
1920 | 26 | |||
1921 |
|
27 | ||
1922 |
|
27 | ||
1923 | 27 | |||
1924 |
|
28 | ||
1925 | 28 |
| ||
1926 |
|
29 | ||
1927 |
|
29 | ||
1928 |
|
29 |
|
1929-1949
sửaNăm | Thiết lập Công nhận Thăng cấp |
Bãi bỏ Đình chỉ Hạ cấp |
Số nước bang giao | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1929 |
|
30 | ||
1930 |
|
32 | ||
1931 | 32 | |||
1932 |
|
|
32 | |
1933 |
|
33 | ||
1934 |
|
34 | ||
1935 |
|
34 | ||
1936 | 35 | |||
1937 | 36 | |||
1938 | 34 | |||
1939 |
|
35 | ||
1940 |
|
33 | ||
1941 |
|
|
34 | |
1942 |
|
37 | ||
1943 |
|
|
37 | |
1944 |
|
39 | ||
1945 |
|
40 | ||
1946 |
|
47 | ||
1947 |
|
49 | ||
1948 | 50 | |||
1949 |
|
47 |
|
1950-1970
sửaNăm | Thiết lập Công nhận Thăng cấp |
Bãi bỏ Đình chỉ Hạ cấp |
Số nước bang giao | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1950 |
|
38 |
| |
1951 | 38 | |||
1952 |
|
40 | ||
1953 | 40 | |||
1954 | 41 | |||
1955 |
|
42 | ||
1956 |
|
42 | ||
1957 |
|
46 | ||
1958 |
|
45 | ||
1959 |
|
46 | ||
1960 |
|
54 | ||
1961 |
|
55 | ||
1962 |
|
|
60 | |
1963 |
|
64 | ||
1964 |
|
|
60 | |
1965 |
|
59 | ||
1966 |
|
64 | ||
1967 | 66 | |||
1968 |
|
69 | ||
1969 |
|
70 |
| |
1970 | 68 |
|
1971-2000
sửaNăm | Thiết lập Công nhận Thăng cấp |
Bãi bỏ Đình chỉ Hạ cấp |
Số nước bang giao | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1971 |
|
56 |
| |
1972 |
|
43 |
| |
1973 |
|
39 | ||
1974 |
|
32 | ||
1975 |
|
27 |
| |
1976 |
|
|
26 | |
1977 | 23 | |||
1978 | 22 |
| ||
1979 |
|
22 | ||
1980 |
|
|
22 | |
1981 |
|
23 | ||
1982 | 23 | |||
1983 |
|
|
24 | |
1984 |
|
25 | ||
1985 |
|
23 | ||
1986 | 23 | |||
1987 | 23 | |||
1988 |
|
22 |
| |
1989 | 26 | |||
1990 |
|
|
28 |
|
1991 |
|
29 | ||
1992 |
|
30 |
| |
1993 | 30 | |||
1994 |
|
29 |
| |
1995 |
|
30 | ||
1996 |
|
|
30 | |
1997 |
|
|
30 | |
1998 |
|
|
27 |
|
1999 |
|
|
29 |
|
2000 | 29 |
2001-nay
sửaNăm | Thiết lập Công nhận Thăng cấp |
Bãi bỏ Đình chỉ Hạ cấp |
Số nước bang giao | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2001 | 28 |
| ||
2002 | 27 | Vào năm này, chính phủ của Trần Thủy Biển đề xuất thuyết mỗi bên một quốc gia, phát động tranh giành nước bang giao với Trung Quốc[3] | ||
2003 | 27 | |||
2004 | 26 | |||
2005 | 25 | |||
2006 | 24 |
| ||
2007 |
|
|
24 | |
2008 | 23 |
| ||
2009 | 23 | |||
2010 | 23 | |||
2011 | 23 | |||
2012 | 23 | |||
2013 | 22 |
| ||
2014 | 22 | |||
2015 | 22 | |||
2016 |
|
21 |
| |
2017 | 20 | |||
2018 | 17 | |||
2019 |
|
15 | ||
2020 |
|
15 |
| |
2021 | 14 | |||
2022 | 14 | |||
2023 | 13 |
|
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “gc”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="gc"/>
tương ứng
- ^ “台灣宣布即日與馬其頓斷交”. BBC中文網. 2001年6月18日. Bản gốc lưu trữ 2017年3月3日. Truy cập 2017年3月3日. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
,|date=
, và|archive-date=
(trợ giúp) - ^ “台灣正式宣佈與瑙魯斷交”. BBC中文網. 2002年7月23日. Bản gốc lưu trữ 2016年4月15日. Truy cập 2017年3月3日. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
,|date=
, và|archive-date=
(trợ giúp) - ^ a b 張炎憲 (tháng 12 năm 2012). “捍衛台灣台灣國家主權的攻勢外交”. 吳三連台灣史料基金會. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2022. Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
không hợp lệ: tên “twcenter” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác - ^ “基里巴斯轉與台灣建立邦交”. BBC中文網. 2003年11月7日. Bản gốc lưu trữ 2006年4月5日. Truy cập 2017年3月5日. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
,|date=
, và|archive-date=
(trợ giúp) - ^ “利比里亞轉與大陸復交”. BBC中文網. 2003年10月12日. Bản gốc lưu trữ 2016年4月18日. Truy cập 2017年3月3日. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
,|date=
, và|archive-date=
(trợ giúp) - ^ “中華民國(台灣)政府與萬那杜共和國政府基於平等互惠之原則暨發展兩國友好關係之共同意願,決定自二○○四年十一月三日起建立大使級外交關係”. 中華民國外交部. 2004年11月3日. Bản gốc lưu trữ 2015年7月3日. Truy cập 2015年7月1日. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
,|date=
, và|archive-date=
(trợ giúp) - ^ “中華民國(台灣)政府與諾魯共和國政府基於平等互惠之原則及發展兩國友好關係之共同意願,決定自2005年5月14日起...”. 中華民國外交部. 2005年5月14日. Bản gốc lưu trữ 2018年3月10日. Truy cập 2015年7月1日. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
,|date=
, và|archive-date=
(trợ giúp) - ^ “格瑞那達政府在中國利誘下,決定與中國建交,中華民國政府至表遺憾。中華民國政府為維護國家尊嚴與利益,決定自即日起終止與格瑞那達之外交關係,並停止一切援助計畫。”. 中華民國外交部. 2005年1月27日. Bản gốc lưu trữ 2015年7月3日. Truy cập 2015年7月3日. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
,|date=
, và|archive-date=
(trợ giúp) - ^ “中華民國外交部茲鄭重聲明:塞內加爾共和國政府在中國金錢利誘及壓力下宣佈與中國「復交」,而將僅與我維持經濟、商業暨文化關係。中華民國政府對此至表遺憾,並基於維護國家尊嚴、主權及人民福祉,決定自即日起中止與塞內加爾共和國之外交關係,並停止一切援助計畫。”. 中華民國外交部. 2005年10月25日. Bản gốc lưu trữ 2015年7月3日. Truy cập 2015年7月3日. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
,|date=
, và|archive-date=
(trợ giúp) - ^ “中華民國(台灣)外交部茲鄭重聲明:查德共和國政府頃屈服來自中國之強大壓力,決定與中國「復交」,中華民國(台灣)政府對此至表遺憾。中華民國(台灣)政府為維護國家尊嚴、主權及人民福祉,決定自即日起中止與查德共和國之外交關係,並停止一切援助計畫。”. 中華民國外交部. 2006年8月6日. Bản gốc lưu trữ 2016年3月6日. Truy cập 2015年7月1日. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
,|date=
, và|archive-date=
(trợ giúp) - ^ “中華民國(台灣)政府與聖露西亞(St. Lucia)政府基於平等互惠之原則及發展台聖兩國友好關係之共同意願,決定自即日起恢復大使級之全面外交關係。”. 中華民國外交部. 2007年5月1日. Bản gốc lưu trữ 2018年3月15日. Truy cập 2015年7月1日. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
,|date=
, và|archive-date=
(trợ giúp) - ^ “哥斯達黎加與台灣斷交轉與中國建交”. BBC中文網. 2007年6月7日. Bản gốc lưu trữ 2009年1月7日. Truy cập 2017年3月3日. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
,|date=
, và|archive-date=
(trợ giúp) - ^ “中華民國(台灣)自即日起正式承認科索沃共和國”. 中華民國外交部. 2008年2月19日. Bản gốc lưu trữ 2017年10月3日. Truy cập 2015年7月1日. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
,|date=
, và|archive-date=
(trợ giúp) - ^ “為維護國家尊嚴、主權與利益,中華民國(臺灣)政府決定,自即日起中止與馬拉威共和國之外交關係,並停止一切援助計畫。”. 中華民國外交部. 2008年1月14日. Bản gốc lưu trữ 2018年10月26日. Truy cập 2015年7月1日. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
,|date=
, và|archive-date=
(trợ giúp) - ^ 公眾外交協調會 (2011年7月9日). “中華民國政府正式承認南蘇丹共和國”. 中華民國外交部. Bản gốc lưu trữ 2019年5月5日. Truy cập 2015年11月29日. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
,|date=
, và|archive-date=
(trợ giúp) - ^ “台灣政府宣佈同岡比亞斷交”. BBC中文網. 2013年11月18日. Bản gốc lưu trữ 2016年3月20日. Truy cập 2017年3月3日. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
,|date=
, và|archive-date=
(trợ giúp) - ^ “中華民國政府基於維護國家尊嚴,決定自即日起終止與聖多美普林西比民主共和國之外交關係”. 中華民國外交部. 2016年12月21日. Bản gốc lưu trữ 2016年12月21日. Truy cập 2016年12月21日. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
,|date=
, và|archive-date=
(trợ giúp) - ^ 北京大学区域与国别研究院 (8 tháng 3 năm 2022). “从数据看台湾"邦交国"清零趋势”. 澎湃新闻. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2022.
- ^ “中華民國政府基於維護國家尊嚴,決定自即日起終止與巴拿馬之外交關係”. 中華民國外交部. 2017年6月13日. Bản gốc lưu trữ 2017年6月16日. Truy cập 2017年6月13日. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
,|date=
, và|archive-date=
(trợ giúp) - ^ “中華民國政府基於維護國家尊嚴,決定自即日起終止與多明尼加的外交關係”. 中華民國外交部. 2018年5月1日. Bản gốc lưu trữ 2018年6月13日. Truy cập 2018年5月1日. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
,|date=
, và|archive-date=
(trợ giúp) - ^ “中華民國政府基於維護國家尊嚴,決定自即日起終止與布吉納法索的外交關係”. 中華民國外交部. 2018年5月24日. Bản gốc lưu trữ 2019年8月28日. Truy cập 2018年5月24日. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
,|date=
, và|archive-date=
(trợ giúp) - ^ “中華民國政府基於維護國家尊嚴,決定自即日起終止與薩爾瓦多的外交關係”. 中華民國外交部. 2018年8月21日. Bản gốc lưu trữ 2018年8月21日. Truy cập 2018年8月21日. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
,|date=
, và|archive-date=
(trợ giúp) - ^ “中華民國政府基於維護國家尊嚴,決定自即日起中止與索羅門群島的外交關係”. 中華民國外交部. 2019年9月16日. Bản gốc lưu trữ 2020年11月4日. Truy cập 2019年9月16日. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
,|date=
, và|archive-date=
(trợ giúp) - ^ “中華民國政府基於維護國家尊嚴,決定自即日起中止與吉里巴斯共和國的外交關係”. 中華民國外交部. 2019年9月20日. Bản gốc lưu trữ 2022年1月8日. Truy cập 2019年9月20日. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
,|date=
, và|archive-date=
(trợ giúp) - ^ 亞西及非洲司 (1 tháng 7 năm 2020). “我國宣布將與索馬利蘭共和國互設代表處”. 中華民國外交部. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2022.
- ^ 亞西及非洲司. “索馬利蘭共和國”. 中華民國外交部. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2022.
- ^ “快訊/尼加拉瓜宣布「與台灣斷交」:世界只有一個中國”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2021.
- ^ 呂晏慈 (26 tháng 3 năm 2023). “快訊/斷交成定局!外交部9:30宣布斷交宏都拉斯”. ETtoday新聞雲.