Spherillo nepalensis là một loài chân đều trong họ Armadillidae. Loài này được Vandel miêu tả khoa học năm 1973.[1]

Spherillo nepalensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Armadillidae
Chi (genus)Spherillo
Loài (species)S. nepalensis
Danh pháp hai phần
Spherillo nepalensis
Vandel, 1973B

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Spherillo nepalensis Vandel, 1973B. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=263166

Tham khảo

sửa