Neomordellistena
Neomordellistena là một chi bọ cánh cứng trong họ Mordellidae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1950 bởi Ermisch.
Neomordellistena | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Mordellidae |
Danh pháp hai phần | |
Neomordellistena Ermisch, 1950 |
Các loài
sửaChi này gồm các loài:
- Neomordellistena albopygidialis Ermisch, 1950
- Neomordellistena anticegilvifrons Ermisch, 1967
- Neomordellistena atropilosa Ermisch, 1967
- Neomordellistena bredoi Ermisch, 1952
- Neomordellistena burgeoni (Píc, 1931)
- Neomordellistena crassipennis Franciscolo, 1967
- Neomordellistena curtipennis Ermisch, 1950
- Neomordellistena distinctipennis Ermisch, 1950
- Neomordellistena flavicornis Ermisch, 1950
- Neomordellistena flavopila Ermisch, 1967
- Neomordellistena houtiensis Franciscolo, 1967
- Neomordellistena ivoirensis Ermisch, 1968
- Neomordellistena lestradei Ermisch, 1952
- Neomordellistena maculipennis Ermisch, 1950
- Neomordellistena notatipennis Ermisch, 1950
- Neomordellistena palpalis Ermisch, 1955
- Neomordellistena parvula Ermisch, 1952
- Neomordellistena picicolor Ermisch, 1952
- Neomordellistena roeri Horák, 1995
- Neomordellistena ruficeps Ermisch, 1952
- Neomordellistena rufopygidialis (Píc, 1950)
- Neomordellistena suturalis Ermisch, 1950
- Neomordellistena testacea Ermisch, 1950
- Neomordellistena testaceispina Franciscolo, 1967
- Neomordellistena tristrigosa Ermisch, 1950
- Neomordellistena variabilis (Píc, 1931)
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Neomordellistena tại Wikispecies